Tóm tắt về thì hiện tại đơn
Công thức của thì hiện tại đơn
Khẳng định
Cấu trúc:
Cấu trúc động từ thường: S + V(s, es)
Cấu trúc động từ Tobe: S + am/is/are
Ví dụ:
The cat sleeps on the windowsill every afternoon. (Con mèo ngủ trên bậu cửa sổ vào mỗi buổi chiều.)
The bus arrives at the station at 8AM. (Xe buýt đến ga lúc 8 giờ sáng.)
People are connected by their shared experiences. (Mọi người được kết nối bằng những trải nghiệm được chia sẻ của họ.)
The streets are filled with people rushing to their destinations. (Đường phố tràn ngập người hối đi về điểm đến.)
Phủ định
Cấu trúc:
Cấu trúc động từ thường: S + do not / does not
Cấu trúc động từ to-be: S + am not / is not / are not
Ví dụ:
She does not like coffee. (Cô ấy không thích cà phê.)
They do not play video games. (Họ không chơi trò chơi điện tử.)
I am not a fan of horror movies. (Tôi không phải là fan của phim kinh dị.)
He is not a vegetarian. (Anh ấy không phải là người ăn chay.)
They are not interested in the new project. (Họ không quan tâm đến dự án mới.)
Nghi vấn
Cấu trúc:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường: Do/Does + S + V-inf?
Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ to-be: Am/Is/Are + S + complement?
Cấu trúc câu hỏi WH- với động từ thường: WH- + do/does + S + V-inf?
Cấu trúc câu hỏi WH- với động từ to-be: WH- + am/are/is + S?
Ví dụ:
Do you like chocolate ice cream? (Bạn có thích kem sô cô la không?)
Is the cat in the house? (Con mèo có ở trong nhà không?)
What do you like to do in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
Why are the lights on? (Tại sao đèn lại sáng?)
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Dùng để diễn tả thói quen, sở thích hoặc quan điểm
Ví dụ: I read a book every night before bedtime. (Tôi đọc một cuốn sách mỗi tối trước khi đi ngủ.)
Dùng để diễn tả các quy luật chung
Ví dụ: The Earth revolves around the sun. (Trái đất xoay quanh mặt trời.)
Dùng để diễn tả lịch trình
Ví dụ: The museum closes at 6PM on weekdays. (Bảo tàng đóng cửa lúc 6 giờ chiều các ngày trong tuần.)
Ví dụ: The train to Da Nang leaves at 8.15 AM. (Chuyến tàu đi Đà Nẵng rời đi lúc 8h15 sáng.)
Dùng để diễn tả những cảm nhận bằng giác quan
Ví dụ: The flowers in the garden smell wonderful. (Những bông hoa trong vườn có hương thơm tuyệt vời.)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Để nhận biết thì hiện tại đơn, người học có thể chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất như:
Always (luôn luôn)
Usually (thường xuyên)
Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
Sometimes (thỉnh thoảng)
Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
Never (không bao giờ)
Bên cạnh đó, thì hiện tại đơn cũng thường đi kèm với một số cụm trạng ngữ chỉ tần suất như:
Every + khoảng thời gian (day, month, year,…)
Once, twice, three times,four times + khoảng thời gian (day, month, year,…)
Thực hành thì hiện tại đơn
Bài tập căn bản
Bài 1: Điền động từ đúng vào chỗ trống
They ___ (be) on vacation in Europe this month.
She ______ (speak) Spanish fluently.
The sun ______ (set) in the west.
They _____ (live) in a small town near the mountains.
The weather in this city _____ (be) usually mild.
We usually ______ (have) dinner at 7 PM.
He ______ (work) as a software engineer.
The Earth _______ (revolve) around the sun.
He _____ (be) my neighbor, and we often _____ (chat) in the evenings.
The train _____ (depart) from the station at 9:30 AM.
Bài 2: Chuyển các câu sau thành dạng phủ định
She is a talented singer.
We have English class on Mondays
He knows the answer to the question
The train arrives at 3 PM
They live in a big house.
We are good friends.
It often snows in December.
She can swim very well.
We visit our grandparents every Sunday.
The concert starts at 8:00 PM.
Bài 3: Đặt câu sau dưới dạng nghi vấn
She drinks coffee in the morning.
The bus arrives at 8 AM every day.
They are at the concert.
He is happy with the result.
The students take a test every week.
We go for a walk in the park on Sundays.
We study French after school.
It snows in winter
They visit their grandparents once a month.
She is a doctor.
Bài tập 4: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự với các từ đã được cung cấp
speak/ languages/ They/ fluently/three/.
She/ Saturdays/ does/ on/ work/ not/.
desert/ It/ does/ much/ in/ the/ rain/ not/.
Where/ work/ your/ does/ sister/?
often/ walk/ park/ in/ the/ We/ Sundays/ on/.
Do/ exercise/ often/ you/ to/ go/ gym/ the/ for/?
Where/ work/ sister/ does/ your/?
speaks/ Who/ French/ fluently/ your/ in/ family/?
Does/ enjoy/ your/ friend/ cooking/?.
it/ Is/ pet/ your/?
Bài tập cải tiến
Bài tập 1: Sắp xếp lại động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn bằng thì hiện tại đơn và tiếp diễn
Every morning, I _____ (wake) (1) up to the sound of birds chirping outside my window. The routine of my daily life _______ (involve) (2) getting ready for work and commuting to the office. As I ______ (sit) (3) at my desk, I often ______ (check) (4) emails and respond to messages.
However, today _____ (be) (5) different. Currently, I _____(work) (6) on a special project that requires my full attention. The excitement _____ (be) (7) palpable as I __________ (collaborate) (8) with my colleagues to brainstorm ideas and _______ (create) (9) innovative solutions. In the midst of this dynamic environment, I ________ (appreciate) (10) the opportunity to contribute to something meaningful and challenging.
Bài tập 2: Lựa chọn và sửa những lỗi sai trong câu
Although(A) he work(B) hard, he never(C) seems to get(D) a promotion.
The(A) children(B) watches(C) cartoons every(D) Saturday morning
We never eat(A) fast food(B) because(C) it’s(D) healthy.
Although(A) he knows(B) the answer, he don't(C) raise his hand(D) in class.
My sister don't(A) like to eat(B) vegetables, but she knows(C) they are good(D) for her health.
She usually(A) don't(B) have time for lunch(C) during the weekdays(D).
Every(A) Sunday, I am going to(B) the gym(C) to stay fit(D).
My sister(A) and I am(B) teachers(C) at the nearby school(D).
The(A) bus always(B) arrive(C) on time in the morning(D).
I don't understand(A) why she always complains(B) about her job(C); she have(D) a good position.
Bài tập 3: Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn và các gợi ý đã được cung cấp
We / not / study / Spanish / every day.
He / not / like / coffee.
You / often/ travel / other countries.
children / play / park / afternoon.
they/ visit/ grandparents/ once/ month?
She/ not/ go/ gym/ every/ morning.
When/ school bus/ arrive/ your neighborhood?
He/ exercises/ the gym/ three times/ week.
you/ like/ read/ books/ your free time?
It/ rains/ a lot/ during/monsoon season.
Câu trả lời
Giải đáp bài tập cơ bản
Bài tập 1:
are
speaks
sets
live
is
have
works
revolves
is/ chat
departs
Bài tập 2:
She isn’t a talented singer.
We don’t have English class on Mondays
He doesn’t know the answer to the question
The train doesn’t arrive at 3 PM
They don’t live in a big house.
We aren’t good friends.
It doesn’t often snow in December.
She can’t swim very well.
We don’t visit our grandparents every Sunday.
The concert doesn’t start at 8:00 PM.
Bài tập 3:
Does she drink coffee in the morning ?
Does the bus arrive at 8 AM every day ?
Are they at the concert ?
Is he happy with the result ?
Do the students take a test every week ?
Do we go for a walk in the park on Sundays ?
Do we study French after school ?
Does it snow in winter ?
Do they visit their grandparents once a month ?
Is she a doctor ?
Bài tập 4:
They speak three languages fluently.
She does not work on Saturdays.
It does not rain much in the desert.
Where does your sister work ?
We often walk in the park on Sundays
Do you often go to the gym for exercise ?
Where does your sister work ?
Who speaks French fluently in your family ?
Does your friend enjoy cooking ?
Is it your pet?
Giải đáp bài tập nâng cao
Bài tập 1:
wake
involves
sit
check
is
am working
is
collaborate
create
appreciate
Bài tập 2:
work(B) → works
watches(C) → watch
it’s(D) → it’s not
don't(C) → doesn’t
don't(A) → doesn’t
don't(B) → doesn’t
am going to(B) → go
am(B) → are
arrive(C) → arrives
have(D) → has
Bài tập số 3:
We don't study Spanish every single day.
He dislikes coffee.
You frequently journey to other nations.
The youngsters frolic in the park every afternoon.
Do they pay a monthly visit to their grandparents?
She refrains from going to the gym every morning.
What time does the school bus show up in your vicinity?
He engages in gym workouts thrice a week.
Do you enjoy reading books in your leisure time?
There's abundant rainfall during the monsoon season.
Tóm tắt
Present Simple ( I Work ) - Grammar - Cambridge Dictionary, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/present-simple-i-work. Accessed 26 Dec. 2023.