Tổng quan về Thì hiện tại đơn cùng To be
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn Yes/No | Nghi vấn WH- |
S + am/is/are + N/ Adj | S + am/is/are + not + N/ Adj | Am/is/are + S + N/Adj? Yes, S + am/is/are. / No, S + am/is/are + not. | WH-word + am/is/are + S (+ not) +…? S + am/is/are (+ not) +…. |
I am a teacher. (Tôi là giáo viên.) She is tall. (Cô ấy cao.) They are students. (Họ là những học sinh.) | I am not a teacher. (Tôi không phải là giáo viên.) She is not tall. (Cô ấy không cao.) They are not students. (Họ không phải là những học sinh.) | Are you a teacher? (Bạn có phải là giáo viên không?) Yes, I’m a teacher. / Yes, I am. No, I’m not a teacher. / No, I am not. | Where are the books? (Những cuốn sách ở đâu?) They are on the table. (Chúng ở trên bàn.) |
Lưu ý:
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít + is
- We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are
- I am = I’m
- Is not = isn’t
- Are not = aren’t
Ta sử dụng Thì hiện tại đơn trong các trường hợp sau
- Diễn tả một hành động là thói quen, xảy ra hằng ngày.
E.g.: Every morning, I wake up at 8 o’clock. (Mỗi sáng, tôi thức dậy lúc 8 giờ.)
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
E.g.: The Earth is a planet. (Trái đất là một hành tinh.)
- Diễn đạt cảm giác, cảm xúc, suy nghĩ.
E.g.: I think she is a doctor. (Tôi nghĩ rằng cô ấy là bác sĩ.)
- Diễn tả một sự việc, hoạt động xảy ra theo thời gian biểu cụ thể.
E.g.: The flight starts at 9 a.m. (Chuyến bay khởi hành lúc 9 giờ sáng)
Ta nhận biết Thì hiện tại đơn với động từ To be khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always (luôn luôn), usually (thường), often (cũng có nghĩa là thường nhưng tần suất ít hơn usually), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (rất hiếm), never (không bao giờ), every day, every week, every month, once a week, once a month,….
Các bài tập về Thì hiện tại đơn với động từ To be
Bài 1: Make the negative sentences with ‘be’ using the Present Simple
- You __________ beautiful.
- I __________ hot.
- I __________ from London.
- You __________ a doctor.
- Emily __________ my sister.
- He __________ in the garden.
- They __________ on the bus.
- We __________ friends.
- I __________ 25 years old.
- She __________ sick.
Bài 2: Make the negative sentences with ‘be’ using the Present Simple
- He _____________ in the bathroom.
- We _____________ thirsty.
- It _____________ sunny.
- You _____________ a teacher.
- They _____________ at school.
- Lucy _____________ from the USA.
- I _____________ a nurse.
- He _____________ sleepy.
- We _____________ at home.
- You _____________ from France.
Bài 3: Make Yes/No questions with ‘be’ using the Present Simple
E.g.: John / in the garden?
- Is John in the garden?
- We / on time?
- Pedro / from Spain?
- They / in Tokyo?
- Julie / at home?
- The children / at school?
- You / in a cafe?
- I / right?
- We / in the right place?
- She / German?
- He / a doctor?
Bài 4: Make WH- questions with ‘be’ using the Present Simple
E.g.: Why / they / hungry?
- Why are they hungry?
- What time / it now?
- Where / Pedro / from?
- Why / they / in the kitchen?
- How / the food?
- How long / the journey?
- How old / you ?
- Why / I / last ?
- What time / the concert?
- Where / she?
- Who / Julie / with?
Bài 5: Make sentences with ‘be’ using the short forms of Present Simple
E.g.: they / be / students
- They are students.
1. anh ấy / là / người Pháp
2. chúng ta / không / lạnh
3. anh ấy / có phải / là cầu thủ bóng đá không?
4. John / đang ở đâu?
5. chúng ta / là / người Đức
6. anh ấy / không / phải / là một nhà báo
7. chúng ta / không / phải / là ca sĩ
8. bạn / có phải / là một y tá không?
9. họ / đến từ Libya
10. John / đang ở đâu?
Câu trả lời
Bài 1
- You are beautiful.
- I am hot.
- I am from London.
- You are a doctor.
- Emily is my sister.
- He is in the garden.
- They are on the bus.
- We are friends.
- I am 25 years old.
- She is sick.
Bài 2
Is not = không phải là; are not = không phải là
- He isn’t in the bathroom.
- We aren’t thirsty.
- It isn’t sunny.
- You aren’t a teacher.
- They aren’t at school.
- Lucy isn’t from the USA.
- I’m not a nurse.
- He isn’t sleepy.
- We aren’t at home.
- You aren’t from France.
Bài 3
- Are we on time?
- Is Pedro from Spain?
- Are they in Tokyo?
- Is Julie at home?
- Are the children at school?
- Are you in a cafe?
- Am I right?
- Are we in the right place?
- Is she German?
- Is he a doctor?
Bài 4
- What time is it now?
- Where is Pedro from?
- Why are they in the kitchen?
- How is the food?
- How long is the journey?
- How old are you?
- Why am I last?
- What time is the concert?
- Where is she?
- Who is Julie with?
Bài 5
1. Anh ấy là người Pháp.
2. Chúng ta không lạnh.
3. Is he a soccer player?
4. Where is John?
5. We are German.
6. He is not a reporter.
7. We are not vocalists.
8. Is there a nurse here?
9. They originate from Libya.
10. Where is David located? For the purpose of reviewing knowledge and exercises on the Present Simple tense with the verb 'To be' (Present Simple tense – To be), Mytour hopes to have assisted you in using this tense more proficiently in your learning and application of English. We wish you all the best in your studies and remember to practice regularly!