Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh là nền tảng để xây dựng vốn tiếng Anh của người học, vì vậy cần nắm chắc tuyệt đối nếu muốn hiểu và sử dụng tiếng Anh thuần thục. Trong những mảng ngữ pháp ấy, phần thì thời là một phần có thể gây khó khăn với người Việt mới tiếp xúc với tiếng Anh, bởi thì thời trong tiếng Việt không phức tạp như trong ngoại ngữ này. Bài viết này sẽ tổng hợp những kiến thức về thì Hiện tại tiếp diễn – một trong những thì đầu tiên người học sẽ được giới thiệu – và cung cấp một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn vận dụng để giúp độc giả củng cố.
Key takeaways |
---|
|
Tóm tắt nội dung thì hiện tại tiếp diễn
Công thức và quy tắc
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.
Phủ định: S + am not/isn’t/aren’t + V-ing.
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Phương pháp sử dụng
Theo từ điển Cambridge, thì Hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói, những tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại, những sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời, những sự thay đổi từ từ, và những sự việc ngoài dự tính (và thường là không mấy tích cực) xảy ra thường xuyên. Ngoài ra, trong một vài trường hợp, thì Hiện tại tiếp diễn còn được dùng để nói về những kế hoạch và dự định mà đã được sắp xếp từ trước.
Ví dụ:
Sự việc đang diễn ra trong hiện tại, ngay ở thời điểm nói: I’m doing my homework at the moment. (Hiện tại tôi đang làm bài tập.)
Tình trạng tạm thời đang diễn ra trong hiện tại: Lan is working at the shopping mall these days. (Dạo này Lan đang làm việc tại trung tâm mua sắm.)
Sự việc thường xuyên xảy ra nhưng được cho là tạm thời: I’m eating so much fast food nowadays, but that’s just because I don’t have much time to cook. (Dạo này tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh lắm, nhưng cũng chỉ tại vì tôi không có thời gian để nấu ăn thôi.)
Sự thay đổi từ từ: Nam is renovating his house. (Nam đang trùng tu nhà cửa.)
Sự việc xảy ra thường xuyên, nhưng ngoài dự tính và thường là ngoài ý muốn hoặc đôi khi là tật xấu: My neighbour is always yelling at her kids so loudly that everyone around the block can hear her. (Hàng xóm của tôi cứ luôn rầy la con mình lớn tiếng đến nỗi tất cả mọi người quanh khu phố đều có thể nghe thấy.)
Kế hoạch và dự định được sắp xếp từ trước: Ben and Mary are getting married next month. (Ben và Mary sẽ kết hôn vào tháng tới.)
Các chỉ dấu để nhận biết
Trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời điểm hiện tại với hàm nghĩa “ngay bây giờ, bây giờ, hiện tại, ...vv”: now, right now, at the moment, at present, ...
Trạng từ chỉ thời gian diễn tả khoảng thời gian hiện tại với hàm nghĩa “dạo này, thời gian gần đây, ...vv”: these days, this week/month/year, nowadays, ...
Một số câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa!), Watch out! (Coi chừng!), Listen! (Nghe này!), ...
Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn mức cơ bản
Bài 1: Ghép vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh mang ý nghĩa
A | B |
---|---|
1. She is studying | a. are playing in the backyard this afternoon. |
2. They are cooking dinner | b. email to my supervisor. |
3. I am writing an important | c. for her final exams at the moment. |
4. The children | d. for the whole family right now. |
5. We are | e. watching a movie together in the living room. |
Bài 2: Phân tích hình thức đúng của động từ (thì Hiện tại tiếp diễn)
1. He ________ (work) on a new project at the office.
2. The sun ________ (set), and the sky ________ (turn) shades of pink and orange.
3. They ________ (discuss) the latest business trends in the meeting room.
4. I ________ (listen) to my favorite music right now – do you want to give it a try?
5. The team ________ (practice) hard for the upcoming championship game.
6. She ________ (design) a beautiful website for her client.
7. We ________ (plan) a surprise birthday party for our friend.
8. The cat ________ (chase) a playful butterfly around the garden.
9. He ________ (fix) the car in the garage this weekend.
10. Minh and Long ________ (repaint) their house to give it a fresh new look.
Bài 3: Xây dựng câu sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ sau
1. Explain
2. Suggest
3. Compare
4. Describe
5. Advise
6. Understand
7. Appreciate
8. Agree
9. Disagree
10. Participate
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn mức nâng cao
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
1. She often takes the bus to work, but this week she ________ because her car is in the shop.
A. drive | B. has driving | C. have drived | D. is driving |
2. The company ________ a major restructuring this month.
A. is going | B. goes | C. undergo | D. is undergoing |
3. My son ________ back to me these days.
A. are constantly talking | B. constantly talk | C. is constantly talking | D. constantly talked |
4. I ________ into my neighbor when I go to the grocery store.
A. am always run | B. always run | C. is always running | D. always runs |
5. He ________ on a new project currently.
A. is working | B. works | C. work | D. has worked |
6. While I ________ a response to your question, my colleague ________ the presentation for the meeting.
A. writes – prepare | B. writing – preparing | C. am preparing – is preparing | D. am preparing – are preparing |
7. Although she ________ a bit under the weather today, she ________ to finish her work on time.
A. feel –determined | B. feels - determined | C. is feeling – determined | D. is feeling – is determined |
8. I usually ________ casual clothes to the office, but today I am wearing a suit for a presentation.
A. wear | B. wears | C. am wearing | D. wore |
9. Although she ________ to Paris next week for a business conference, she has already made arrangements to attend an industry.
A. is reaching | B. is flying | C. is arriving | D. is landing |
10. He's always interrupting me during meetings. It ________ quite annoying.
A. is turning | B. is becoming | C. is coming | D. is being |
Bài 2: Hoàn thiện câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của động từ đã được cung cấp
go | make | bark | visit | fix |
play | brainstorm | leave | check | tap |
1. Look! The kids ________ a mess in the playroom again.
2. The train to New York ________ every hour.
3. She ________ Paris twice already.
4. Don’t worry, the construction workers ________ the road in front of our house now.
5. He ________ his pen on the desk, and it is driving me crazy.
6. Our neighbors often ________ loud music late into the night.
7. The team ________ ideas for the upcoming project at present.
8. She ________ her phone for updates on the latest news at the moment.
9. I often ________ for a jog in the morning.
10. The dog ________ at the mailman every morning.
Bài 3: Phát hiện và sửa lỗi trong các câu sau
1. I am attend a webinar on artificial intelligence to enhance my skills.
2. Watch out! The ladder falls.
3. The police is being informed about the case.
4. My sister is swiming in the pool right now.
5. We are discussing the new project during our team meeting that afternoon.
Đáp án cho bài tập thì Hiện tại tiếp diễn
Đáp án cho bài tập cơ bản
Bài 1: Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
1. c
2. d
3. b
4. a
5. e
Bài 2: Chia dạng đúng của động từ (thì Hiện tại tiếp diễn)
1. is working
2. is setting – is turning
3. are discussing
4. am listening
5. is practicing
6. is designing
7. are planning
8. is chasing
9. is fixing
10. are repainting
Bài 3: Đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ dưới đây
1. He is currently explaining the new software features to the team.
2. I am suggesting a different approach to solving this problem.
3. The researcher is comparing the results of the two experiments.
4. She is describing the details of the crime scene to the detective.
5. The financial advisor is advising her clients on investment strategies.
6. I am having difficulty understanding the complex mathematical concept.
7. We are appreciating the efforts of the volunteers in the community.
8. The committee members are agreeing on the budget allocation for the project.
9. They are currently disagreeing on the best course of action.
10. Students are enthusiastically participating in the science fair.
Đáp án cho bài tập mức nâng cao
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. D
2. D
3. C
4. B
5. A
6. C
7. D
8. A
9. B
10. B
Bài 2: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
1. are making
2. leaves
3. has visited
4. are fixing
5. is tapping
6. play
7. is brainstorming
8. is checking
9. go
10. barks
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
1. attend -> attending
2. falls -> is falling
3. is -> are (The police là danh từ số nhiều, chỉ lực lượng cảnh sát)
4. swiming -> swimming
5. transform -> change to
Tóm tắt và kết luận
Thư viện tham khảo
“ Present Continuous (I Am Working).” Present Continuous ( I Am Working ) - Cambridge Grammar, © Cambridge University Press & Assessment 2023, dictionary.cambridge.org/us/grammar/british-grammar/present-continuous-i-am-working<. Accessed 12 Dec. 2023.