1. Sử dụng từ 'ENOUGH' và một từ từ hộp để hoàn thành các câu sau
A. Tính từ: big, old, warm, well
Danh từ: cups, milk, money, qualifications, time, room
1. Steve không cảm thấy ....................... để đi làm sáng nay. => đủ khỏe
2. Tôi không trả lời hết tất cả các câu hỏi trong bài kiểm tra. Tôi không có ....................... => đủ thời gian
3. Bạn nghĩ tôi có .............................................. để ứng tuyển vào công việc không? => đủ bằng cấp
4. Hãy thử chiếc áo khoác này để xem nó có ....................... với bạn không. => vừa đủ
5. Không có ....................... để mọi người có thể uống cà phê cùng lúc. => đủ cốc
6. Cô ấy không nên kết hôn. Cô ấy chưa ....................... => đủ tuổi
7. Tôi muốn mua một chiếc ô tô nhưng tôi không có ....................... => đủ tiền
8. Bạn đã có ....................... trong trà của bạn chưa, hay bạn cần thêm? => đủ sữa
9. Bạn có ....................... chưa? Hay tôi nên bật lò sưởi? => đủ ấm
10. Đây chỉ là một chiếc xe nhỏ. Không có ....................... cho tất cả các bạn => đủ chỗ
B. ấm, thời gian, nhanh, dài, tiền, thông tin, cao, người
1. Bạn có ....................... để mua quà cho cô ấy không? => đủ tiền
2. Chiếc quần không ....................... để vừa với anh trai tôi. => đủ dài
3. Thời tiết không ....................... để chúng tôi đi bơi. => đủ ấm
4. Bạn có ....................... để trả lời tất cả các câu hỏi trong bài kiểm tra không? => đủ thời gian
5. Tôi không thể đưa ra câu trả lời vì tôi không có .........................................=> đủ thông tin
6. Tôi không thể chạy .......................=> đủ nhanh
7. Cái thang không ....................... để với tới cửa sổ.=> đủ cao
8. Không có ....................... để thành lập một câu lạc bộ sưu tập tem. => đủ người
2. Kết hợp mỗi cặp câu, sử dụng ENOUGH .... TO.V hoặc ENOUGH FOR .... TO.V
1. Robinson không giàu có. Anh ấy không thể mua được một ngôi nhà. => Robinson không đủ giàu để mua một ngôi nhà.
2. Anh ấy không có nhiều kinh nghiệm. Anh ấy không thể hoàn thành công việc. => Anh ấy không có đủ kinh nghiệm để làm công việc này.
3. Bạn chưa đủ tuổi. Bạn không thể có chìa khóa cửa trước. => Bạn chưa đủ tuổi để có chìa khóa cửa trước.
4. Anh ấy không có nhiều tiền. Anh ấy không thể sống với số tiền đó. => Anh ấy không có đủ tiền để sống với số tiền đó.
5. Con trâu không đủ lớn. Nó không thể gây hại cho bạn. => Con trâu không đủ lớn để gây hại cho bạn.
6. Anh ấy không có thời gian. Anh ấy không thể hoàn thành công việc này. => Anh ấy không có đủ thời gian để hoàn thành công việc này.
7. Bạn tôi đang khỏe. Cô ấy có thể làm lại việc đó. => Bạn tôi khỏe đủ để làm lại việc đó.
8. Cô ấy không giải thích bài tập này rõ ràng. Học sinh của cô không thể làm được. => Cô ấy không giải thích bài tập này đủ rõ để học sinh của cô làm được.
9. Không có đủ thời gian. Các học sinh không thể viết bài luận này. => Không có đủ thời gian để các học sinh viết bài luận này.
10. Tối nay trời ấm. Chúng ta có thể ra ngoài. => Tối nay trời đủ ấm để chúng ta ra ngoài.
11. Đôi giày này khá lớn. Bạn có thể mang chúng. => Đôi giày này lớn đủ để bạn mang được.
12. Anh trai bạn rất thông minh. Anh ấy có thể làm bài tập này chỉ trong vài phút. => Anh trai bạn thông minh đủ để làm bài tập này trong vài phút.
13. Chúng tôi không đến sớm. Chúng tôi không thể xem phần đầu của vở kịch. => Chúng tôi không đến sớm đủ để xem phần đầu của vở kịch.
14. Cô ấy có nhiều tiền. Cô ấy có thể mua từ điển đó. => Cô ấy có đủ tiền để mua từ điển đó.
15. Lũ trẻ rất háo hức. Chúng đã bắt đầu chơi mà không có tôi. => Lũ trẻ háo hức đủ để bắt đầu chơi mà không cần tôi.
3. Kết hợp từng cặp câu dưới đây bằng cách sử dụng “ENOUGH”
1. Chúng tôi nghĩ bạn rất mạnh. Bạn có thể nâng được cái bàn này. => Chúng tôi nghĩ bạn đủ mạnh để nâng cái bàn này.
2. Anh ấy không có thời gian. Anh ấy không thể hoàn thành công việc này. => Anh ấy không có đủ thời gian để hoàn thành công việc này.
3. Bạn tôi khá khỏe. Cô ấy có thể làm việc lại. => Bạn tôi khỏe đủ để làm việc lại.
4. Không có đủ thời gian. Học sinh không thể viết bài luận này. => Không có đủ thời gian để học sinh viết bài luận này.
5. Cô ấy không giải thích bài tập này rõ ràng. Học sinh của cô không thể làm được. => Cô ấy không giải thích bài tập này đủ rõ ràng để học sinh của cô làm được.
6. Ánh trăng rất sáng. Tôi có thể đọc sách dưới ánh sáng đó. => Ánh trăng đủ sáng để tôi đọc sách.
7. Tôi có đủ tiền. Tôi có thể thanh toán hóa đơn này. => Tôi có đủ tiền để thanh toán hóa đơn này.
8. Những cây cao su này đủ lớn. Chúng có thể cung cấp cho chúng ta chất lỏng sữa. => Những cây cao su này đủ lớn để cung cấp cho chúng ta chất lỏng sữa.
9. Cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn. Chúng ta có thể đọc nó. => Cuốn tiểu thuyết này đủ hấp dẫn để đọc.
10. Loại cao su này rất chất lượng, đủ để chúng ta làm lốp xe ô tô.
4. Kết hợp các câu sau, sử dụng từ 'đủ'
1. Tôi không đủ sức để nâng chiếc hộp này.
2. Tom không có đủ tiền để thanh toán các hóa đơn của mình.
3. Chiếc giường này không đủ rộng để hai người có thể ngủ được.
4. Nước không đủ sạch, chúng tôi không thể bơi được.
5. Anh ấy thiếu kinh nghiệm, không đủ khả năng để làm công việc đó.
6. Hộp đó nhẹ, cô ấy có thể nâng lên.
7. Tôi không có đủ thời gian để ăn sáng sáng nay.
8. Cái áo sơ mi này đủ lớn để anh ấy có thể mặc.
9. Mary không đủ tiền để mua một chiếc xe đạp mới.
10. Tối nay thời tiết ấm áp, chúng ta có thể ra ngoài.
11. Cô ấy chưa đủ tuổi để kết hôn.
12. Áo khoác này không đủ bền để mặc vào mùa đông.
13. Chiếc ghế đó không đủ chắc chắn để chúng tôi đứng lên.
14. Bạn có đủ cao để với tới kệ trên cùng không?
15. Hôm nay không đủ ấm, chúng tôi không thể ra ngoài.
16. Tôi không có đủ tiền để cho bạn mượn.
17. Anh ấy đói đến mức có thể ăn 3 chiếc bánh sandwich.
18. Peter chưa đủ mệt để ở nhà một mình.
19. Chiếc ghế này không đủ rộng để chúng tôi ngồi.
20. Susan chưa đủ tuổi để ở nhà một mình.
5. Sử dụng các từ được cung cấp và điền vào chỗ trống với từ 'đủ'
1. (người) Tôi có thể tìm thấy ________________ ________________ cho trò chơi ở đâu?
2. (bài kiểm tra) Giáo viên của chúng tôi không bao giờ cho chúng tôi ________________ ________________.
3. (mạnh) Tôi không ________________ ________________ để mở chiếc hộp này.
4. (đường) Trong trà của bạn có ________________ ________________ không?
5. (ngọt) Trà của bạn có ________________ ________________ không?
6. (tiền) Tôi không có ________________ ________________ để đi mua sắm.
7. (tuổi) Bạn có ________________ ________________ để xin giấy phép lái xe chưa?
8. (nhanh) Chiếc xe cũ của tôi quá chậm. Nó không ________________ ________________.
9. (trứng) Có, có ________________ ________________ để làm bánh.
10. (ấm) Hôm nay có ________________ ________________ để ra biển không?
11. (khỏe) Tôi không ________________ ________________ để đến trường hôm nay.
12. (sáng) Phòng có ________________ ________________ không?
13. (nước) Bạn nên nhớ uống ________________ ________________.
14. (không gian) Có ________________ ________________ để chúng ta làm việc không?
15. (tiền xu) Bạn có ________________ ________________ để đi xe buýt không?
6. Kết hợp câu sử dụng từ 'đủ'
1. Những quả chuối đó đã chín. Chúng tôi có thể ăn được.
2. Em gái bạn rất thông minh và có thể hoàn thành bài tập này chỉ trong vài phút.
3. Chúng tôi đến muộn nên không kịp xem phần đầu của vở kịch.
4. Tôi không có đủ tiền để mua đôi giày đen này.
5. Trong tủ lạnh có nhiều rau, đủ để chúng tôi ăn trong suốt cuối tuần.
6. Bạn chưa đủ tuổi để có chìa khóa cửa chính.
7. Con bò không đủ lớn để gây hại cho bạn.
8. Lớp băng khá dày, chúng tôi có thể trượt tuyết trên đó.
9. Anh ấy giàu có đủ để mua căn hộ sang trọng.
10. Các bài tập Toán này dễ, bạn có thể làm được.
Ngoài ra, có thể tham khảo: Hallmark - “when you care enough to send the very best”. Xin cảm ơn.