Danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề công việc hàng ngày
- Wake up (v) /weɪk ʌp/ - thức dậy Example: I usually wake up at 6am.
- Get up (v) /ɡet ʌp/ - dậy Example: I got up early today because I have a lot to do.
- Brush teeth (v) /brʌʃ tiːθ/ - đánh răng Example: I always brush my teeth before going to bed.
- Take a shower (v) /teɪk ə ʃaʊər/ - tắm Example: I usually take a shower in the morning to feel refreshed.
- Get dressed (v) /ɡet drest/ - mặc quần áo Example: I got dressed quickly and headed out the door.
- Have breakfast (v) /hæv ˈbrekfəst/ - ăn sáng Example: I usually have breakfast at home, but sometimes I grab something on the go.
- Go to work/school (v) /ɡoʊ tu wɜːrk /skuːl/ - đi làm/đi học Example: I take the train to go to work every day.
- Have lunch (v) /hæv lʌntʃ/ - ăn trưa Example: I usually have lunch with my colleagues at a nearby restaurant.
- Leave work/school (v) /liːv wɜːrk/ skuːl/ - ra khỏi công ty/ trường học Example: I always leave work at 5pm.
- Exercise (v) /ˈɛksərsaɪz/ - tập thể dục Example: I like to exercise in the morning before starting my day.
- Watch TV (v) /wɑtʃ ˌtiːˈvi/ - xem TV Example: I usually watch TV in the evening to relax.
- Go to bed (v) /ɡoʊ tu bɛd/ - đi ngủ Example: I always go to bed at the same time every night.
- Commute (v) /kəˈmjuːt/ - di chuyển đến nơi làm việc/ học Example: It takes me an hour to commute to work every day.
- Check emails (v) /tʃɛk iːmeɪlz/ - kiểm tra email Example: I always check my emails first thing in the morning.
- Attend meetings (v) /əˈtɛnd ˈmiːtɪŋz/ - tham gia cuộc họp Example: I have a lot of meetings to attend today.
- Work on projects (v) /wɜːrk ɒn ˈprɒdʒɛkts/ - làm việc trên dự án Example: I have to work on a project this afternoon.
- Run errands (v) /rʌn ˈɛrəndz/ - đi làm việc vặt Example: I need to run some errands on my way home.
- Cook dinner (v) /kʊk ˈdɪnər/ - nấu bữa tối Example: I usually cook dinner for my family.
- Clean the house (v) /kliːn ðə haʊs/ - dọn dẹp nhà cửa Example: I like to clean the house on the weekends.
- Read books (v) /riːd bʊks/ - đọc sách Example: I enjoy reading books before going to bed.
- Go grocery shopping (v) /ɡoʊ ˈɡroʊsəri ˈʃɑpɪŋ/ - đi mua sắm thực phẩm Example: I need to go grocery shopping after work.
- Listen to music (v) /ˈlɪsən tu ˈmjuzɪk/ - nghe nhạc Example: I like to listen to music while I work.
- Go for a walk (v) /ɡoʊ fɔːr ə wɔk/ - đi dạo bộ Example: I like to go for a walk in the park on weekends.
- Talk to friends/family (v) /tɔːk tu frɛnds/ˈfæməli/ - trò chuyện với bạn bè/ gia đình Example: I always make time to talk to my friends and family.
- Pay bills (v) /peɪ bɪlz/ - thanh toán hóa đơn Example: I need to pay my bills before the deadline.
- Water plants (v) /ˈwɔːtər plænts/ - tưới cây Example: I water my plants every other day.
- Feed pets (v) /fiːd pɛts/ - cho thú cưng ăn Example: I always feed my cat in the morning.
- Meditate (v) /ˈmɛdɪteɪt/ - thiền Example: I like to meditate before going to bed.
- Write in a journal (v) /raɪt ɪn ə ˈdʒɜːrnəl/ - viết nhật ký Example: I write in my journal every night before going to bed.
- Learn a new skill (v) /lɜːrn ə njuː skɪl/ - học kỹ năng mới Example: I want to learn a new skill this year, like playing the guitar.
- Practice a hobby (v) /ˈpræktɪs ə ˈhɑːbi/ - thực hành sở thích Example: I like to practice my photography hobby on weekends.
- Plan for the future (v) /plæn fɔːr ðə ˈfjuːtʃər/ - lên kế hoạch cho tương lai Example: I like to plan for the future, like saving money for retirement.
- Check social media (v) /tʃɛk ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ - kiểm tra mạng xã hội Example: I usually check my social media during my lunch break.
- Watch movies (v) /wɑtʃ ˈmuːviz/ - xem phim Example: I like to watch movies with my friends on the weekends.
- Play video games (v) /pleɪ ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ - chơi trò chơi điện tử Example: I play video games to relax after work.
- Volunteer (v) /ˌvɑːlənˈtɪr/ - tình nguyện Example: I like to volunteer at a local charity organization.
- Take a nap (v) /teɪk ə næp/ - ngủ trưa Example: I take a nap on the weekends to recharge.
- Check the news (v) /tʃɛk ðə nuz/ - kiểm tra tin tức Example: I always check the news in the morning.
- Spend time with family (v) /spend taɪm wɪð ˈfæməli/ - dành thời gian với gia đình Example: I like to spend time with my family on weekends.
- Practice a language (v) /ˈpræktɪs ə ˈlæŋɡwɪdʒ/ - thực hành ngôn ngữ Example: I like to practice my Spanish language skills in my free time.
Mẫu đoạn văn tiếng Anh về công việc hàng ngày - Số 1
Tiếng Anh | Bản dịch tiếng Việt |
My daily routine is quite simple and structured. I usually wake up at around 6:00 am, and the first thing I do is wash my face and brush my teeth. Then, I spend some time meditating or practicing yoga to help me start my day on a peaceful and positive note. After my morning exercise, I have breakfast, which usually consists of some fresh fruits, oatmeal, and a cup of coffee. Then, I spend some time checking my emails and planning out my day's tasks and schedule. Next, I head out for work or start my daily household chores. When I'm at work, I spend most of my day attending meetings, responding to emails, and working on projects. If I'm at home, I clean the house, do the laundry, and prepare meals. In the evenings, I usually unwind by reading a book, watching a movie, or spending time with my family and friends. I also make sure to spend some time reflecting on my day and setting goals for the next day before going to bed. Overall, my daily routine helps me stay focused, productive, and healthy. | Cuộc sống hàng ngày của tôi khá đơn giản và có kế hoạch. Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ sáng và điều đầu tiên tôi làm là rửa mặt và đánh răng. Sau đó, tôi dành một thời gian để thiền hoặc tập yoga để giúp tôi bắt đầu một ngày với tâm trạng bình an và tích cực. Sau khi tập thể dục vào buổi sáng, tôi ăn sáng, thường bao gồm một số loại trái cây tươi, yến mạch và một tách cà phê. Tiếp theo, tôi dành một thời gian để kiểm tra email và lên kế hoạch cho các công việc và lịch trình trong ngày. Tiếp theo, tôi đến nơi làm việc hoặc bắt đầu những công việc nhà hàng ngày. Khi tôi ở công ty, tôi thường dành phần lớn thời gian tham dự các cuộc họp, trả lời email và làm việc trên các dự án. Nếu tôi ở nhà, tôi dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn. Vào buổi tối, tôi thường thư giãn bằng cách đọc sách, xem phim hoặc dành thời gian với gia đình và bạn bè. Tôi cũng luôn dành thời gian suy nghĩ về ngày của mình và đặt mục tiêu cho ngày mai trước khi đi ngủ. Tổng thể, cuộc sống hàng ngày của tôi giúp tôi tập trung, năng suất và khỏe mạnh. |
Mẫu đoạn văn tiếng Anh mô tả công việc hàng ngày - Phiên bản 2
Tiếng Anh | Bản dịch tiếng Việt |
My daily routine starts with waking up at 6:00 AM. I usually start my day by doing some light exercises and stretching before taking a shower. After getting dressed, I make a cup of coffee and have breakfast while checking my emails and messages. Then, I head to work where I spend most of my day at a desk in front of a computer. I take short breaks throughout the day to stretch my legs and grab a snack. After work, I usually go for a jog or attend a yoga class to unwind and clear my mind. Then, I head home to cook dinner and spend time with my family or work on personal projects. Before going to bed, I like to read a book or journal to reflect on my day and plan for the next. Finally, I turn off the lights and get a good night's rest to prepare for another day. This is my daily routine and it helps me stay organized and productive. | Riêng tôi, mỗi ngày bắt đầu từ việc thức dậy lúc 6:00 sáng. Thường thức dậy tôi bắt đầu với việc tập thể dục nhẹ và kéo căng cơ thể trước khi đi tắm. Sau khi mặc quần áo, tôi pha một tách cà phê và ăn sáng trong khi kiểm tra email và tin nhắn. Sau đó, tôi đi đến nơi làm việc nơi tôi dành phần lớn ngày ngồi trước máy tính. Tôi lấy những giây phút ngắn trong suốt ngày để vận động và lấy một ít đồ ăn nhẹ. Sau khi kết thúc công việc, tôi thường đi bộ hoặc tham gia lớp yoga để thư giãn và giải tỏa áp lực. Sau đó, tôi trở về nhà để nấu ăn và dành thời gian với gia đình hoặc làm việc cho các dự án cá nhân. Trước khi đi ngủ, tôi thích đọc sách hoặc viết nhật ký để suy ngẫm về ngày của mình và lên kế hoạch cho ngày mai. Cuối cùng, tôi tắt đèn và có một giấc ngủ ngon để chuẩn bị cho một ngày mới. Đây là thói quen hàng ngày của tôi và giúp tôi tổ chức và sản xuất công việc tốt hơn. |
Mẫu đoạn văn tiếng Anh về công việc hàng ngày - Phiên bản 3
Tiếng Anh | Bản dịch tiếng Việt |
My daily routine varies depending on the day of the week and my schedule. However, there are a few things that I try to do every day to maintain a sense of structure and consistency. I usually wake up at around 7:00 am and start my day with a cup of coffee or tea. Then, I spend some time checking my emails and social media, and catching up on the news. Next, I either head to work or start my daily household chores. If I'm at work, I spend most of my day attending meetings, responding to emails, and working on projects. If I'm at home, I clean the house, do the laundry, and prepare meals. In the evenings, I enjoy spending time with my family, exercising, or pursuing my hobbies. I usually try to have dinner around 7:00 pm and then spend some time unwinding before going to bed. Before going to bed, I make sure to reflect on my day, plan for the next day, and set goals for the week ahead. Then, I try to get a good night's sleep to prepare for the next day. Overall, my daily routine helps me stay organized, productive, and balanced. | Cuộc sống hàng ngày của tôi khác nhau tùy vào ngày trong tuần và lịch trình của tôi. Tuy nhiên, có một vài việc tôi cố gắng làm hàng ngày để duy trì sự cấu trúc và nhất quán. Thường tôi thức dậy vào khoảng 7 giờ sáng và bắt đầu ngày của mình bằng một tách cà phê hoặc trà. Tiếp theo, tôi dành một thời gian để kiểm tra email và mạng xã hội, và cập nhật tin tức. Tiếp theo, tôi đi làm hoặc bắt đầu những công việc nhà hàng ngày. Nếu tôi đến nơi làm việc, tôi thường dành phần lớn thời gian tham dự các cuộc họp, trả lời email và làm việc trên các dự án. Nếu tôi ở nhà, tôi dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn. Vào buổi tối, tôi thích dành thời gian với gia đình, tập thể dục hoặc theo đuổi sở thích của mình. Thường tôi cố gắng ăn tối vào khoảng 7 giờ tối và sau đó dành một thời gian để thư giãn trước khi đi ngủ. Trước khi đi ngủ, tôi đảm bảo suy nghĩ về ngày của mình, lên kế hoạch cho ngày mai và đặt mục tiêu cho tuần tiếp theo. Sau đó, tôi cố gắng có một giấc ngủ ngon để chuẩn bị cho ngày mai. Tổng thể, cuộc sống hàng ngày của tôi giúp tôi duy trì sự tổ chức, năng suất và cân bằng. |