Bàn chân vàng (tiếng Anh: Golden Foot) là một giải thưởng bóng đá quốc tế vinh danh các cầu thủ chuyên nghiệp vì những đóng góp đáng kể của họ cho môn thể thao này, cũng như thành tích cá nhân và tập thể trong sự nghiệp. Giải thưởng này chỉ được trao cho các cầu thủ từ 28 tuổi trở lên còn đang thi đấu, và mỗi cầu thủ chỉ có thể nhận giải một lần trong đời.
Có 10 đề cử (bao gồm cả nam và nữ cầu thủ) được lựa chọn bởi một hội đồng các nhà báo quốc tế dựa trên tiêu chí cầu thủ phải từ 28 tuổi trở lên và vẫn đang thi đấu. Từ danh sách này, người chiến thắng sẽ được chọn qua một cuộc bình chọn trực tuyến trên trang web của ban tổ chức tại địa chỉ www.goldenfoot.com, và bất kỳ ai cũng có thể tham gia bỏ phiếu. Lễ trao giải thường được tổ chức từ cuối tháng 9 đến giữa tháng 10 tại Monte Carlo, Monaco. Các cầu thủ chiến thắng sẽ để lại dấu chân của mình vĩnh viễn trên 'The Champions Promenade' (tạm dịch là Đại lộ các nhà vô địch) ven biển của Công quốc Monaco. Giải thưởng được sáng lập bởi Hoàng gia Monaco, nên các danh thủ thường nhận giải từ người đại diện của Hoàng gia, ví dụ như năm 2011, Ông hoàng Albert II của Monaco đã trao giải cho Ryan Giggs đến từ Manchester United F.C. ở xứ Wales.
Kể từ năm 2009, mỗi lễ trao giải Bàn chân vàng đều đi kèm với một buổi đấu giá từ thiện. Cuộc đấu giá diễn ra vào đêm Gala tại Hôtel de Paris, và số tiền thu được sẽ được quyên góp cho quỹ phòng chống AIDS.
Mặc dù giải thưởng cũng mở rộng cho các nữ cầu thủ, tính đến thời điểm hiện tại, chưa có nữ cầu thủ nào giành được giải Bàn chân vàng.
Người giữ giải hiện tại là Cristiano Ronaldo, cầu thủ đến từ Bồ Đào Nha và đang thi đấu cho câu lạc bộ Juventus.
Người chiến thắng
Năm | Danh thủ | Câu lạc bộ | Bầu chọn |
---|---|---|---|
2003 | Baggio, RobertoRoberto Baggio | Brescia | |
2004 | Nedvěd, PavelPavel Nedvěd | Juventus | |
2005 | Shevchenko, AndriyAndriy Shevchenko | Milan | |
2006 | Ronaldo | Real Madrid | |
2007 | Del Piero, AlessandroAlessandro Del Piero | Juventus | |
2008 | Carlos, RobertoRoberto Carlos | Fenerbahçe | |
2009 | Ronaldinho | Milan | 43,755 |
2010 | Francesco Totti | Roma | 25,738 |
2011 | Ryan Giggs | Manchester United | |
2012 | Zlatan Ibrahimović | Paris Saint-Germain | |
2013 | Didier Drogba | Galatasaray | |
2014 | Andrés Iniesta | Barcelona | |
2015 | Samuel Eto'o | Antalyaspor | |
2016 | Gianluigi Buffon | Juventus | |
2017 | Iker Casillas | Porto | |
2018 | Edinson Cavani | Paris Saint-Germain | |
2019 | Luka Modrić | Real Madrid | |
2020 | Cristiano Ronaldo | Juventus | |
2021 | Mohamed Salah | Liverpool | |
2022 | Robert Lewandowski | Barcelona |
Theo quốc gia
Quốc gia | Số lần |
---|---|
Ý | 4 |
Brasil | 3 |
Tây Ban Nha | 2 |
Croatia | 1 |
Cộng hòa Séc | 1 |
Ba Lan | 1 |
Ukraina | 1 |
Ai Cập | 1 |
Wales | 1 |
Thụy Điển
|
1 |
Bờ Biển Ngà | 1 |
Cameroon | 1 |
Uruguay | 1 |
Bồ Đào Nha | 1 |
Theo câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Số lần |
---|---|
Juventus | 4 |
Milan | 2 |
Paris Saint-Germain | 2 |
Barcelona | 2 |
Brescia | 1 |
Antalyaspor | 1 |
Fenerbahçe | 1 |
Galatasaray | 1 |
Manchester United | 1 |
Real Madrid | 2 |
Roma | 1 |
Porto | 1 |
Liveprool | 1 |
Giải dành cho cầu thủ nữ
Từ năm 2022 trở đi, một giải thưởng tương tự đã được dành riêng cho bóng đá nữ.
Năm | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|---|
2022 | Kosovare Asllani | Milan |
Giải thưởng huyền thoại
Năm | Người giành giải | Huyền thoại |
---|---|---|
2003 | Roberto Baggio | Diego Maradona |
Eusébio | ||
Gianni Rivera | ||
Just Fontaine | ||
2004 | Pavel Nedvěd | Alfredo Di Stéfano |
Dino Zoff | ||
Michel Platini | ||
2005 | Andriy Shevchenko | Francisco Gento |
George Best | ||
George Weah | ||
Gigi Riva | ||
Roberto Rivellino | ||
2006 | Ronaldo | Alcides Ghiggia |
Ferenc Puskás | ||
Giacinto Facchetti | ||
Raymond Kopa | ||
Zico | ||
2007 | Alessandro Del Piero | Gerd Müller |
Hristo Stoitchkov | ||
Mario Kempes | ||
Paolo Rossi | ||
Romário | ||
2008 | Roberto Carlos | Aldair |
Igor Belanov | ||
Luis Suárez | ||
Zinedine Zidane | ||
2009 | Ronaldinho | Karl-Heinz Rummenigge |
Nilton Santos | ||
Oleg Blokhin | ||
René Higuita | ||
Zbigniew Boniek | ||
2010 | Francesco Totti | Carlos Dunga |
Francisco Varallo | ||
Franz Beckenbauer | ||
Giancarlo Antognoni | ||
Hugo Sánchez | ||
2011 | Ryan Giggs | Abedi Pele |
Javier Zanetti | ||
Luís Figo | ||
Rabah Madjer | ||
Ruud Gullit | ||
2012 | Zlatan Ibrahimović | Eric Cantona |
Franco Baresi | ||
Lothar Matthäus | ||
Pelé (giải đặc biệt) | ||
2013 | Didier Drogba | Carlos Valderrama |
Jean-Pierre Papin | ||
Osvaldo Ardiles | ||
2014 | Andrés Iniesta | Antonín Panenka |
Jean-Marie Pfaff | ||
Hakan Sukur | ||
Hidetoshi Nakata | ||
Mia Hamm | ||
Roger Milla | ||
2015 | Samuel Eto'o | Gheorghe Hagi |
Daniel Passarella | ||
David Trezeguet | ||
Rinat Dasayev |
Danh sách xếp hạng quốc gia
Quốc gia | Số lần |
---|---|
Brasil | 10 |
Ý | 10 |
Argentina | 7 |
Pháp | 7 |
Đức | 4 |
Tây Ban Nha | 3 |
Ukraina | 3 |
Bồ Đào Nha | 2 |
Cộng hòa Séc | 2 |
Colombia | 2 |
Cameroon | 2 |
Hà Lan | 1 |
Uruguay | 1 |
Wales | 1 |
Thụy Điển | 1 |
Bờ Biển Ngà | 1 |
Bắc Ireland | 1 |
Liberia | 1 |
Hungary | 1 |
Bulgaria | 1 |
Ba Lan | 1 |
México | 1 |
Ghana | 1 |
Algérie | 1 |
Bỉ | 1 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 |
Nhật Bản | 1 |
Hoa Kỳ | 1 |
Nga | 1 |
România | 1 |
- Monaco
- Giải Quả bóng vàng FIFA
Tài liệu tham khảo
- Trang web chính thức
Bàn chân vàng |
---|