Trong tiếng Trung để hỏi “bạn đã đỡ chưa” thường sẽ dùng câu 你好点儿了吗?/Nǐ hǎo diǎnr le ma?/ để hỏi thăm tình trạng sức khỏe của người thân hoặc bạn bè, đây cũng là câu được sử dụng để động viên hoặc chia sẻ khi ai đó đang gặp những điều tồi tệ.
Ví dụ:
1. 我想买点儿点心什么的。/Wǒ xiǎng mǎi diǎnr diǎnxin shénme de./
Tôi muốn mua món gì như điểm tâm chẳng hạn.
2. 没什么好点心。/Méi shénme hǎo diǎnxin./
Không có món điểm tâm nào ngon bằng này.
3. 去小卖部看看,什么好,就买什么。/Qù xiǎomàibù kànkan, shénme hǎo, jiù mǎi shénme./
Lại đi ăn xem có món gì ngon để thử.
4. 医院前边修路,汽车到不了医院门口。/Yīyuàn qiánbian xiū lù, qìchē dào bu liǎo yīyuàn ménkǒu./
Trước bệnh viện đang thi công đường, không thể đỗ xe trước cổng bệnh viện.
5. 你好点儿了吗?/Nǐ hǎo diǎnr le ma?/
Bạn đã khỏe chưa?
6. 看样子,你好多了。/Kàn yàngzi, nǐ hǎo duō le./
Bạn đã cảm thấy khá hơn rồi đấy.
7. 我觉得一天比一天好。/Wǒ juéde yì tiān bǐ yì tiān hǎo./
8. 我们给你带来一些吃的。/Wǒmen gěi nǐ dài lái yìxiē chī de./
Chúng tôi mang đến cho bạn một số đồ ăn.
Mẫu câu giao tiếp/hội thoại “bạn đã đỡ chưa” trong tiếng Trung
玛丽:今天下午我们去看王兰,好吗?
/Mǎlì: Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù kàn Wáng Lán, hǎo ma?/
刘京:不行,今天不能看病人。明天下午可以。
/Liú Jīng: Bù xíng, jīntiān bù néng kàn bìngrén. Míngtiān xiàwǔ kěyǐ./
大卫:给她送点儿什么呢?
/Dàwèi: Gěi tā sòng diǎnr shénme ne?/
玛丽:我想给她买点儿点心什么的。
/Mǎlì: Wǒ xiǎng gěi tā mǎi diǎnr diǎnxin shénme de./
大卫:没什么好点心。还是买些罐头和水果吧。
/Dàwèi: Méi shénme hǎo diǎnxin. Háishi mǎi xiē guàntou hé shuǐguǒ ba./
玛丽:去小卖部看看,什么好就买什么。
/Mǎlì: Qù xiǎomàibù kànkan, shénme hǎo jiù mǎi shénme./
刘京:这两天医院前边修路,汽车到不了医院门口。
/Liú Jīng: Zhè liǎng tiān yīyuàn qiánbian xiū lù, qìchē dào bu liǎo yīyuàn ménkǒu./
玛丽:那该怎么办?
/Mǎlì: Nà zěnme bàn?/
大卫:我们在前一站下车,从那儿走着去很近。
/Dàwèi: Wǒmen zài qián yí zhàn xià chē, cóng nàr zǒu zhe qù hěn jìn./
玛丽:王兰,你好吗?
/Mǎlì: Wáng Lán, nǐ hǎo diǎnr le ma?/
刘京:看样子,你好多了。
/Liú Jīng: Kàn yàngzi, nǐ hǎo duō le./
王兰:我觉得一天比一天好。谢谢你们来看我。
/Wáng Lán: Wǒ juéde yì tiān bǐ yì tiān hǎo. Xièxie nǐmen lái kàn wǒ./
大卫:我们给你带来一些吃的。
/Dàwèi: Wǒmen gěi nǐ dài lái yìxiē chī de./
王兰:你们太客气了,真不好意思。我好几天没上课了。眼镜也摔坏了。
/Wáng Lán: Nǐmen tài kèqi le, zhēn bù hǎoyìsi. Wǒ hǎo jǐ tiān méi shàngkè le. Yǎnjìng yě shuāi huài le./
刘京:你别着急,老师让我告诉你,以后给你补课。
/Liú Jīng: Nǐ bié zhāojí, lǎoshī ràng wǒ gàosu nǐ, yǐhòu gěi nǐ bǔkè./
玛丽:我给你带来了收录机,你可以听听英语广播。
/Mǎlì: Wǒ gěi nǐ dài lái le shōulùjī, nǐ kěyǐ tīngting Yīngyǔ guǎngbō./
王兰:多谢你们了。
/Wáng Lán: Duō xiè nǐmen le./
大卫:你好好休息,下次我们再来看你。
/Dàwèi: Nǐ hǎohāo xiūxi, xià cì wǒmen zài lái kàn nǐ./
王兰:再见!
/Wáng Lán: Zàijiàn!/
三个人:再见!
/Sān rén: Zàijiàn!/
Từ vựng tiếng Trung liên quan trong đoạn hội thoại
1. 点 心 /Diǎnxin/ --- điểm tâm
2. 小卖部 /Xiǎomàibù/ --- căng tin
3. 了 /Liǎo/ --- biết, hiểu, hết
4. 门口 /Ménkǒu/ --- cửa, cổng vào
5. 看样子 /Kàn yàngzi/ --- coi bộ, dáng bộ
6. 病人 /Bìngrén/ --- người bệnh
7. 罐头 /Guàntou/ --- đồ hộp
8. 眼镜 /Yǎnjìng/ --- kính
9. 着急 /Zhāojí/ --- sốt ruột
10. 补 /Bǔ/ --- tu bổ
11. 广播 /Guǎngbō/ --- phát thanh
12. 面条 /Miàntiáo/ --- mì sợi
13. 面包 /Miànbāo/ --- bánh mì
14. 节目 /Jiémù/ --- tiết mục
15. 糖 /Táng/ --- đường
16. 杂志 /Zázhì/ --- tạp chí
17. 画报 /Huàbào/ --- báo ảnh
18. 录像带 /Lùxiàngdài/ --- băng (video)
19. 磁带 /Cídài/ --- băng từ (cát sét)
20. 黑 /Hēi/ --- màu đen
21. 戴 /Dài/ --- đội, mặc
- phương pháp học phát âm tiếng Trung
Hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp thành công!