Bản đồ xe bus Hà Nội giúp hành khách dễ dàng tra cứu các tuyến xe, điểm dừng và hành trình di chuyển trong thành phố. Với sự phát triển không ngừng của hệ thống giao thông công cộng, xe bus ngày càng trở thành phương tiện di chuyển phổ biến cho người dân và du khách khi tham quan thủ đô. Để có chuyến đi thuận tiện, Mytour giới thiệu bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội mới nhất trong bài viết này.
Danh sách các tuyến xe bus Hà Nội và mức giá vé
Bản đồ xe bus Hà Nội là công cụ quan trọng, nhưng để chuyến đi diễn ra suôn sẻ, bạn cũng cần nắm rõ các tuyến xe bus và giá vé. Dưới đây là thông tin chi tiết về các tuyến xe bus phổ biến tại Hà Nội cùng mức giá vé áp dụng. Lưu ý, nếu bạn có thẻ sinh viên, giá vé sẽ được giảm khoảng 50% (áp dụng cho vé tháng).
Danh sách các tuyến từ mã số 01 đến 21B
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
01 |
BX Gia Lâm - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
02 |
Bác cổ - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
03A |
BX Giáp Bát - BX Gia Lâm |
10.000VNĐ |
03B |
Bx Giáp Bát - Vincom - Phúc Lợi |
10.000VNĐ |
04 |
Long Biên - BX Nước Ngầm |
10.000VNĐ |
05 |
Linh Đàm - Phú Diễn |
10.000VNĐ |
06A |
BX Giáp Bát - Cầu Giẽ |
15.000VNĐ |
06B |
BX Giáp Bát - Hồng Vân (Thường Tín) |
10.000VNĐ |
06C |
BX Giáp Bát - Phú Minh |
12.000VNĐ |
06D |
Bến xe Giáp Bát - Tân Dân (Phú Xuyên) |
15.000VNĐ |
06E |
Bến xe Giáp Bát - Phú Túc (Phú Xuyên) |
15.000VNĐ |
07 |
Cầu Giấy - Nội Bài |
12.000VNĐ |
08 |
Long Biên - Đông Mỹ |
10.000VNĐ |
09 |
Bờ Hồ - Bờ Hồ |
10.000VNĐ |
10A |
Long Biên - Từ Sơn |
7.000VNĐ |
10B |
KĐT Times City - Trung Mầu |
8.000VNĐ |
11 |
CV Thống Nhất - HV Nông Nghiệp Việt Nam |
10.000VNĐ |
12 |
CV Nghĩa Đô - Đại Áng |
10.000VNĐ |
13 |
CV nước Hồ Tây - HV Cảnh Sát |
8.000VNĐ |
14 |
Bờ Hồ - Cổ Nhuế |
7.000VNĐ |
15 |
BX Gia Lâm - Phố Nỉ |
15.000VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm |
8.000VNĐ |
17 |
Long Biên - Nội Bài |
15.000VNĐ |
18 |
ĐH Kinh tế quốc dân - ĐH Kinh tế quốc dân |
7.000VNĐ |
19 |
Trần Khánh Dư - Thiên Đường Bảo Sơn |
12.000VNĐ |
20A |
Cầu Giấy - Phùng |
12.000VNĐ |
20B |
Cầu Giấy - Sơn Tây |
15.000VNĐ |
21A |
BX Giáp Bát - BX Yên Nghĩa |
10.000VNĐ |
21B |
KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp - BX. Yên Nghĩa |
12.000VNĐ |
Danh sách các tuyến xe bus mã số 22A - 53B
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
22A |
BX Gia Lâm - Kim Mã |
10.000VNĐ |
22B |
Khu đô thị Xa La - Mỗ Lao - Bến xe Mỹ Đình |
8.000VNĐ |
22C |
Khu đô thị Kiến Hưng - Vạn Phúc - Khu đô thị Dương Nội |
8.000VNĐ |
23 |
Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Công Trứ |
10.000VNĐ |
24 |
Long Biên - Ngã Tư Sở - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
25 |
BX Nam Thăng Long - BX Giáp Bát |
12.000VNĐ |
26 |
Mai Động - SVĐ Mỹ Đình |
10.000VNĐ |
27 |
BX Yên Nghĩa - BX Nam Thăng Long |
10.000VNĐ |
28 |
BX Giáp Bát - Đại Học Mỏ |
10.000VNĐ |
29 |
BX Giáp Bát - Tân Lập |
10.000VNĐ |
30 |
Mai Động - BX Mỹ Đình |
10.000VNĐ |
31 |
Bách Khoa - ĐH Mỏ |
10.000VNĐ |
32 |
BX Giáp Bát - Nhổn |
10.000VNĐ |
33 |
BX Yên Nghĩa - Xuân Đỉnh |
10.000VNĐ |
34 |
BX Mỹ Đình - BX Gia Lâm |
12.000VNĐ |
35A |
Trần Khánh Dư - BX Nam Thăng Long |
10.000VNĐ |
35B |
BX Nam Thăng Long - Thanh Lâm (Mê Linh) |
10.000VNĐ |
36 |
Yên Phụ - Linh Đàm |
8.000VNĐ |
37 |
BX Giáp Bát - Chương Mỹ |
10.000VNĐ |
38 |
BX Nam Thăng Long - Mai Động |
10.000VNĐ |
39 |
CV Nghĩa Đô - Tứ Hiệp (BV Nội tiết Trung Ương) |
10.000VNĐ |
40 |
CV Thống Nhất - Văn Lâm (Hưng Yên) |
10.000VNĐ |
41 |
Nghi Tàm - BX Giáp Bát |
10.000VNĐ |
42 |
Bến xe Giáp Bát - Đức Giang |
12.000VNĐ |
43 |
CV Thống Nhất - Đông Anh |
12.000VNĐ |
44 |
Trần Khánh Dư - BX Mỹ Đình |
7.000VNĐ |
45 |
Times City - BX Nam Thăng Long |
12.000VNĐ |
46 |
BX Mỹ Đình - Thị trấn Đông Anh |
10.000VNĐ |
47A |
BX Long Biên - Bát Tràng |
12.000VNĐ |
47B |
Long Biên - Kim Lan |
12.000VNĐ |
48 |
Trần Khánh Dư - Vạn Phúc |
12.000VNĐ |
49 |
Trần Khánh Dư - KĐT Mỹ Đình II |
10.000VNĐ |
50 |
Long Biên - SVĐ Quốc Gia |
10.000VNĐ |
51 |
Trần Khánh Dư - CV Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
52A |
CV Thống Nhất - Lệ Chi |
10.000VNĐ |
52B |
CV Thống nhất - Đặng Xá |
10.000VNĐ |
53A |
Hoàng Quốc Việt - Đông Anh |
10.000VNĐ |
53B |
BX Mỹ Đình - KCN Quang Minh |
10.000VNĐ |

Danh sách các tuyến xe bus mã số 54 - 90
Mã số tuyến |
Tên tuyến |
Giá vé |
55A |
KĐT Times City - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
55B |
TTTM Aeon mall Long Biên - Bưởi - Cầu Giấy |
10.000VNĐ |
56A |
BX Nam Thăng Long - Núi Đôi |
15.000VNĐ |
56B |
BX Nam Thăng Long - Xuân Giang (Sóc Sơn) |
15.000VNĐ |
56C |
Nam Thăng Long - Bắc Phú (Sóc Sơn) |
15.000VNĐ |
57 |
Nam Thăng Long - KCN Phú Nghĩa |
20.000VNĐ |
58 |
Yên Phụ - BV đa khoa Mê Linh |
20.000VNĐ |
59 |
Đông Anh - ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
15.000VNĐ |
60A |
KĐT Tứ Hiệp - Nam Thăng Long |
12.000VNĐ |
60B |
BX Nước Ngầm - BV bệnh nhiệt đới tư Cơ sở II |
12.000VNĐ |
61 |
Vân Hà (Đông Anh) - Nam Thăng Long |
15.000VNĐ |
62 |
BX Yên Nghĩa - BX Thường Tín |
10.000VNĐ |
63 |
KCN Bắc Thăng Long - Tiến Thịnh (Mê Linh) |
12.000VNĐ |
64 |
KCN Bắc Thăng Long - Phố Nỉ (TTTM Bình An) |
20.000VNĐ |
65 |
Thụy Lâm (Đông Anh) - Trung Mầu (Gia Lâm) |
12.000VNĐ |
66 |
Bến xe Yên Nghĩa - Phùng |
12.000VNĐ |
67 |
Phùng - Kim Sơn (Thị xã Sơn Tây) |
15.000VNĐ |
68 |
Hà Đông - Sân bay Nội Bài |
50.000VNĐ |
69 |
Long Biên - Dương Quang (Gia Lâm) |
15.000VNĐ |
70A |
BX Mỹ Đình - Trung Hà |
20.000VNĐ |
70B |
BX Mỹ Đình - Phú Cường |
20.000VNĐ |
71B |
BX Mỹ Đình - Xuân Mai |
20.000VNĐ |
72 |
BX Yên Nghĩa - Xuân Mai |
10.000VNĐ |
73 |
BX Mỹ Đình - Chùa Thầy |
10.000VNĐ |
74 |
BX Mỹ Đình - Xuân Khanh |
20.000VNĐ |
75 |
BX Yên Nghĩa - BX Hương Sơn |
25.000VNĐ |
76 |
BX Sơn Tây - Trung Hà |
10.000VNĐ |
78 |
BX Mỹ Đình - Tế Tiêu |
20.000VNĐ |
79 |
BX Sơn Tây - Đá Chông |
20.000VNĐ |
84 |
KĐT Mỹ Đình - KĐT Linh Đàm |
10.000VNĐ |
85 |
Công viên Nghĩa Đô - KĐT Văn Phú |
10.000VNĐ |
86 |
Ga Hà Nội - Bờ Hồ - Sân bay Nội Bài |
45.000VNĐ |
87 |
BX Mỹ Đình - Quốc Oai - Xuân Mai |
15.000VNĐ |
88 |
BX Mỹ Đình - Hòa Lạc - Xuân Mai |
20.000VNĐ |
89 |
BX Yên Nghĩa - Thạch Thất - BX Sơn Tây |
20.000VNĐ |
90 |
Kim Mã - Cầu Nhật Tân - Sân bay Nội Bài |
15.000VNĐ |
BRT01 |
Tuyến xe buýt nhanh BRT: Bến xe Yên Nghĩa - Kim Mã |
8.000VNĐ |
Bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất và đầy đủ nhất
Bản đồ lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác về các tuyến đường, điểm dừng và giờ hoạt động. Bạn có thể tham khảo các ứng dụng di động phổ biến như BusMap, Google Maps, chọn biểu tượng xe buýt hoặc truy cập trang web của các nhà cung cấp dịch vụ vận tải.
- Tìm tuyến xe: Nhập điểm xuất phát và điểm đến, bạn sẽ nhận được bản đồ lộ trình xe bus Hà Nội phù hợp nhất.
- Kiểm tra lịch trình: Xem giờ khởi hành và dự kiến giờ đến của các chuyến xe, giúp bạn lên kế hoạch di chuyển chủ động hơn.
- Theo dõi xe buýt trực tiếp: Ứng dụng cung cấp thông tin về vị trí xe và thời gian đến trạm dừng gần nhất, giúp bạn tiết kiệm thời gian chờ đợi.
- Lên kế hoạch hành trình: Kết hợp nhiều phương tiện giao thông, bạn sẽ có lộ trình linh hoạt và hiệu quả hơn.

Một chiếc điện thoại thông minh không chỉ giúp bạn tra cứu bản đồ xe bus Hà Nội một cách nhanh chóng. Tại Mytour, bạn có thể tìm thấy các dòng smartphone hiện đại với hiệu năng mạnh mẽ và mức giá hợp lý.
Gợi ý lộ trình tham quan Hà Nội bằng xe bus
Đi xe bus ở Hà Nội không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn mang đến một trải nghiệm mới mẻ, giúp bạn khám phá thủ đô theo cách chậm rãi và gần gũi nhất. Xe bus là phương tiện di chuyển tiện lợi, an toàn và đặc biệt phù hợp với những ai lần đầu đến thăm thành phố. Với bản đồ xe bus Hà Nội, bạn sẽ dễ dàng đến được các điểm du lịch nổi tiếng ngay từ trung tâm thủ đô.
- Hồ Gươm, Phố Cổ Hà Nội: Các tuyến xe 08, 09, 14, 31, 36, 86
- Lăng Bác: Các tuyến xe 09, 22, 33, 45, 50
- Văn Miếu Quốc Tử Giám: Các tuyến xe 02, 23, 32, 38, 41
- Hồ Tây: Các tuyến xe 09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A
- Làng gốm Bát Tràng: Các tuyến xe 47A, 47B, 52B, 69
- Vườn Quốc Gia Ba Vì: Các tuyến xe 20B, 71, 74, 77, 110
- Chùa Hương: Các tuyến xe 75, 78, 103, 211, 215
Lưu ý: Đây chỉ là gợi ý lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội đến những địa điểm nổi tiếng mà khách du lịch thường ghé thăm khi đến thủ đô. Bạn có thể tra cứu thêm các tuyến xe chi tiết trên ứng dụng Bus Map để thuận tiện hơn khi di chuyển.

Những điều cần lưu ý khi sử dụng xe bus Hà Nội
Ngoài việc tham khảo bản đồ xe bus Hà Nội mới nhất, khi di chuyển bằng phương tiện công cộng này, bạn cũng cần chú ý đến một số điểm quan trọng sau đây để chuyến đi trở nên suôn sẻ hơn.
- Đảm bảo an toàn với tài sản: Xe bus thường đông đúc vào giờ cao điểm, dễ có nguy cơ móc túi. Vì vậy, hãy cẩn trọng và kiểm tra tài sản của mình trước khi lên xe và khi xuống xe.
- Tìm hiểu lộ trình trước: Trước khi di chuyển, hãy xem bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội và nếu cần, hãy hỏi tài xế hoặc phụ xe để đảm bảo bạn đi đúng tuyến và không bị lạc.
- Nhường ghế cho người cần: Nhớ nhường ghế cho người cao tuổi, phụ nữ mang thai hoặc trẻ em để thể hiện sự lịch sự và tôn trọng.
- Chuẩn bị tiền lẻ: Khi mua vé xe bus, hãy chuẩn bị tiền lẻ để giúp quá trình thanh toán nhanh chóng và không làm gián đoạn chuyến đi của bạn và người khác.
- Giữ an toàn khi di chuyển: Khi lên xe, hãy luôn bám tay cầm và giữ thăng bằng để tránh ngã khi xe di chuyển.

Với bản đồ xe bus Hà Nội được cập nhật thường xuyên, bạn có thể dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi của mình. Từ đó, tìm ra các tuyến xe phù hợp và di chuyển thuận tiện trong thành phố. Đừng quên kiểm tra bản đồ và lộ trình xe bus Hà Nội trên các ứng dụng di động để có chuyến đi chủ động và an toàn. Chúc bạn có một hành trình vui vẻ và suôn sẻ!