I. Ý nghĩa của chữ Nguyệt trong tiếng Trung là gì?
Chữ Nguyệt trong tiếng Trung là 月, phiên âm “yuè”, có nghĩa là “mặt trăng, trăng; tháng, mỗi tháng, hàng tháng”. Đây cũng là một trong 34 bộ có 4 nét trong danh sách các bộ thủ tiếng Trung.
Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 69 Hán tự trong tổng số hơn 40 nghìn chữ Hán được liệt kê dưới bộ này.
Bộ Nguyệt 月 là biểu tượng hình ảnh Trung Hoa mô tả hình ảnh mặt trăng. Ban đầu, Hán tự 月 được hình thành với hình ảnh mặt trăng lưỡi liềm. Sau khi được cải biến thì trở thành chữ 月 được sử dụng phổ biến ngày nay.
Ngoài ra, người xưa thường ghi lại chu kỳ trăng khoảng 29 - 30 ngày, vì vậy bộ Nguyệt 月 được dùng để biểu thị thời gian này là 1 tháng.
Thông tin về chữ Nguyệt 月:
|
II. Hướng dẫn viết chữ Nguyệt trong tiếng Trung
Chữ Nguyệt trong tiếng Trung 月 được hình thành từ 4 nét. Để viết đúng chữ này, bạn cần nắm vững các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết từng bước viết. Hãy tham khảo và luyện tập nhé!
Hướng dẫn cách viết nhanh chữ Nguyệt 月
Hướng dẫn chi tiết viết chữ Nguyệt 月
III. Danh sách từ vựng chứa chữ Nguyệt trong tiếng Trung
Mytour đã sắp xếp lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Nguyệt, chữ Nguyệt như dưới đây. Hãy lưu lại ngay để nâng cao vốn từ của bạn ngay từ bây giờ nhé!
1. Bộ Nguyệt
STT | Từ vựng có chứa bộ Nguyệt trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有 | yǒu | Có, như, có tới, phát sinh, xuất hiện |
2 | 能 | néng | Năng lực, tài cán, tài năng Năng lượng, có thể |
3 | 期 | jī | Một năm tròn, một tháng tròn |
4 | 服 | fú | Quần áo, trang phục Mặc (quần áo) Uống thuốc Đảm nhiệm, gánh vác,... |
5 | 脑 | nǎo | Não, bộ óc, trí nhớ, ý thức |
6 | 朋 | péng | Bạn bè, bằng hữu |
7 | 望 | wàng | Trôn, nhìn (xa) Thăm viếng, thăm Hi vọng, mong mỏi, trông mong Danh vọng Oán trách |
8 | 脸 | liǎn | Mặt, khuôn mặt, nét mặt |
9 | 脚 | jiǎo | Nàm chân, chân |
10 | 腿 | tuǐ | Chân, cẳng, giò |
11 | 胖 | pán | Thảnh thơi |
pàng | Béo, mập | ||
12 | 肯 | kěn | Thịt nạc, lưng, đồng ý, tán thành |
13 | 脱 | tuō | Rụng, tróc, thoát khỏi, cởi ra,... |
14 | 肥 | féi | Béo, ú, phì, mập |
2. Chữ Nguyệt
STT | Từ vựng có chứa chữ Nguyệt trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 月中 | yuèzhōng | Giữa tháng |
2 | 月亮 | yuè·liang | Mặt trăng |
3 | 月令 | yuèlìng | Thời tiết và thời vụ |
4 | 月份 | yuèfèn | Tháng |
5 | 月例 | yuèlì | Tiền tiêu hàng tháng |
6 | 月光 | yuèguāng | Ánh trăng sáng |
7 | 月初 | yuèchū | Đầu tháng |
8 | 月半 | yuèbàn | Giữa tháng, ngày rằm |
9 | 月华 | yuèhuá | Ánh trăng, ánh trăng sáng, quầng trăng |
10 | 月台 | yuètái | Đài ngắm trăng, ban công |
11 | 月夜 | yuèyè | Đêm trăng |
12 | 月头儿 | yuètóur | Hết tháng |
13 | 月子 | yuè·zi | Trong tháng, ở cữ |
14 | 月季 | yuèjì | Cây hoa hồng, bông hồng |
15 | 月宫 | yuègōng | Cung trăng |
16 | 月底 | yuèdǐ | Cuối tháng |
17 | 月度 | yuèdù | Hàng tháng |
18 | 月息 | yuèxī | Lợi tức hàng tháng |
19 | 月报 | yuèbào | Báo tháng, nguyệt san, nguyệt báo |
20 | 月晕 | yuèyùn | Quầng trăng |
21 | 月末 | yuèmò | Cuối tháng |
22 | 月牙 | yuèyá | Trăng non, trăng lưỡi liềm |
23 | 月球 | yuèqiú | Mặt trăng |
24 | 月琴 | yuèqín | Đàn nguyệt, nguyệt cầm |
25 | 月白 | yuèbái | Xanh nhạt, xanh lơ |
26 | 月票 | yuèpiào | Vé tháng |
27 | 月经 | yuèjīng | Kinh nguyệt |
28 | 月老 | yuèlǎo | Nguyệt lão, ông tơ |
29 | 月色 | yuèsè | Ánh trăng, ánh sáng trăng |
30 | 月轮 | yuèlún | Trăng tròn, vầng trăng |
31 | 月食 | yuèshí | Nguyệt thực |
32 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
33 | 月黑天 | yuèhēitiān | Đêm không trăng |
Vì vậy, Mytour đã giải thích chi tiết về bộ chữ Nguyệt trong tiếng Trung. Hi vọng rằng, thông tin được cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn học thêm các từ vựng hữu ích để dễ dàng đạt được mục tiêu trong kỳ thi HSK và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung.