I. Chữ Bội trong tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nhiều chữ Bội. Trong bài viết này, Mytour sẽ giải thích chi tiết về 2 chữ Bội trong tiếng Trung phổ biến nhất. Hãy tiếp tục đọc nhé!
1. Chữ Bội 兆
Chữ Bội trong tiếng Trung cần phải kể đến đầu tiên là 兆, phiên âm zhào, có nghĩa là “điềm báo, dấu hiệu báo trước”, “báo trước, cho biết trước” hoặc họ Bội. Đây cũng là đơn vị đếm số tiếng Trung phổ biến biểu thị hàng triệu.
Thông tin về chữ 兆:
|
2. Chữ Bội 召
Chữ Bội trong tiếng Trung mà Mytour muốn giới thiệu tiếp theo là 召. Hán tự này có 2 cách phiên âm, nếu đọc là shào sẽ có nghĩa là “Thiệu (tên nước)” hoặc “họ Thiệu”. Còn nếu đọc là zhào thì mang nghĩa là kêu gọi, triệu tập, mời gọi hoặc họ Bội.
Thông tin chữ 召:
|
II. Phương pháp viết chữ Bội trong tiếng Trung
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Bội trong tiếng Trung 兆
Hướng dẫn cách viết chữ Bội trong tiếng Trung 召
III. Từ vựng có chứa chữ Bội trong tiếng Trung
Mytour đã tổng hợp lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Bội trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng lưu lại để tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Triệu | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
Chữ 兆 | ||||
1 | 兆头 | zhào·tou | Điềm, điềm báo | 今天有暴风雨的兆头。/Jīntiān yǒu bàofēngyǔ de zhàotou./: Hôm nay có điềm báo mưa to gió lớn. |
2 | 先兆 | xiānzhào | Điềm báo trước | 这些光斑常常是形成太阳黑子的先兆。/Zhèxiē guāngbān chángcháng shì xíngchéng tàiyáng hēizǐ de xiānzhào./: Những vệt sáng này thường là dấu hiệu báo trước sự hình thành các vết đen trên mặt trời. |
3 | 瑞兆 | ruìzhào | Thuỵ Điển | 迈克来自瑞兆。/Màikè láizì Ruìzhào./: Mike đến từ Thuỵ Điển. |
4 | 吉兆 | jízhào | Điềm lành, điềm may | 瑞雪纷纷是丰年的吉兆。/Ruìxuě fēnfēn shì fēngnián de jízhào./: Tuyết rơi đúng lúc là điềm tốt cho một mùa màng bội thu. |
5 | 征兆 | zhēngzhào | Dấu hiệu, triệu chứng, điềm báo | 不祥的征兆 /bùxiáng de zhēngzhào/: Điềm không may. |
Chữ Triệu 召 | ||||
6 | 召唤 | zhàohuàn | Kêu gọi, vẫy gọi | 新的生活在召唤着我们。/Xīn de shēnghuó zài zhàohuànzhe wǒmen./: Cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta. |
7 | 召开 | zhàokāi | Mời dự họp, triệu tập đến họp, tổ chức | 校长召开学生家长会,征求对学校工作的意见。/Xiàozhǎng zhàokāi xuéshēng jiāzhǎng huì, zhēngqiú duì xuéxiào gōngzuò de yìjiàn./: Hiệu trưởng tổ chức cuộc họp phụ huynh và giáo viên để lấy ý kiến về công việc ở trường. |
8 | 召见 | zhàojiàn | Hẹn gặp, hẹn đến gặp | 王校长召见李老师去谈话。/Wáng xiàozhǎng zhàojiàn Lǐ lǎoshī qù tánhuà./: Hiệu trưởng Vương hẹn gặp thầy Lý đến nói chuyện. |
9 | 召集 | zhàojí | Triệu tập | 队长召集全体队员开会。/Duìzhǎng zhàojí quántǐ duìyuán kāihuì./: Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp. |
10 | 感召 | gǎnzhào | Tác động, cảm hoá, lôi cuốn | 小明有感召力。/Xiǎomíng yǒu gǎnzhào lì./: Tiểu Minh có sức lôi cuốn. |
Vậy là, Mytour đã giải thích rõ ràng và chi tiết về chữ Bội trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, những chia sẻ này sẽ giúp các bạn đang học tiếng Trung có thể nâng cao vốn từ vựng một cách nhanh chóng.