Chữ Thuận trong tiếng Hán 顺
I. Chữ Thuận trong tiếng Hán là gì?
Chữ Thuận trong tiếng Hán là 順, phiên âm shùn, có nghĩa là thuận, xuôi, theo. Đây là chữ Hán hội ý kiêm hình thanh cấu trúc trái phải tương ứng. Dạng giản thể của 順 là 顺. Thông tin về chữ Thuận trong tiếng Hán:
|
II. Phân tích cấu tạo và ý nghĩa của chữ Thuận trong tiếng Hán
Cấu tạo chữ Thuận trong tiếng Hán 順 bao gồm:
-
- Bộ Xuyên 川: Sông, dòng nước.
- Bộ Hiệt 頁: Đầu.
➡ Giải thích ý nghĩa của chữ Thuận trong tiếng Hán: Cuộc sống của con người ban đầu liên quan đến rừng núi, sông suối, thông qua những quan sát và trải nghiệm để nhận biết tính cách của các sự vật, hiện tượng xã hội một cách khách quan.
Sông ban đầu chảy từ nguồn xuôi ra biển. Việc nước chảy theo dòng chính là tuân theo tự nhiên, ý trời. Do đó, chữ 順 được lý giải theo nghĩa tượng hình, hình ảnh nước từ nguồn đổ ra biển hay nước chảy xuôi dòng.
Liên hệ chữ Thuận với xã hội có chữ Hiếu thuận (孝顺). Chữ “Thuận”ở đây chính là đạo làm con theo lễ giáo phong kiến là phải nghe lời cha mẹ. Nói đến đức tính “hiếu thuận”, người xưa có những câu nói như thế này: “Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy”, “phụ xử tử vong”, “tử bất vong bất hiếu”,...
II. Cách viết chữ Thuận trong tiếng Hán
Chữ Thuận trong tiếng Hán giản thể 顺 được sử dụng phổ biến hơn nên Mytour sẽ hướng dẫn bạn cách viết chi tiết như sau:
III. Từ vựng chứa chữ Thuận trong tiếng Hán
Mytour đã tổ chức lại bảng từ vựng có chứa chữ Thuận trong tiếng Hán dưới đây. Hãy nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ cho bạn!
STT | Từ vựng chứa chữ Thuận trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 顺从 | shùncóng | Thuận theo, nghe theo |
2 | 顺便 | shùnbiàn | Thuận tiện, nhân tiện |
3 | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
4 | 顺势 | shùnshì | Theo tình thế |
5 | 顺化 | shùnhuà | Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 | 顺口 | shùnkǒu | Trôi chảy, lưu loát |
7 | 顺命 | shùnmìng | Phục mệnh, phục tùng, chịu phép |
8 | 顺和 | shùnhe | Thuận hòa |
9 | 顺嘴 | shùnzuǐ | Trôi chảy, buột miệng |
10 | 顺导 | shùndǎo | Hướng dẫn |
11 | 顺差 | shùnchā | Xuất siêu |
12 | 顺带 | shùndài | Tiện thể, thuận tiện, nhân tiện |
13 | 顺序 | shùnxù | Trật tự, thứ tự |
14 | 顺应 | shùnyìng | Thuận theo, thích ứng với |
15 | 顺延 | shùnyán | Hoãn lại, kéo dài thời gian |
16 | 顺当 | shùndang | Thuận lợi, trôi chảy |
17 | 顺心 | shùnxīn | Hài lòng, vừa ý |
18 | 顺手 | shùnshǒu | Thuận lợi, tiện tay, thuận tay |
19 | 顺服 | shùnfú | Thuận theo, phục tùng |
20 | 顺次 | shùncì | Lần lượt, theo thứ tự |
21 | 顺水 | shùnshuǐ | Xuôi dòng, thuận dòng |
22 | 顺眼 | shùnyǎn | Vừa mắt, hợp nhãn |
23 | 顺耳 | shùněr | Dễ nghe, thuận tai, lọt tai |
24 | 顺脚 | shùnjiǎo | Tiện xe, tiện đường |
25 | 顺路 | shùnlù | Tiện đường, thuận lợi, trôi chảy |
26 | 顺风 | shùnfēng | Thuận gió, xuôi gió |
IV. Chữ Thuận trong nghệ thuật thư pháp tiếng Hán
Như đã phân tích ở trên, nguồn gốc của chữ Thuận trong tiếng Hán bắt nguồn từ dòng chảy xuôi từ cao xuống thấp. Ngoài ra, Hán tự này còn biểu thị phẩm chất đạo đức trong xã hội. Theo quan niệm của người xưa, hiếu thuận là một trong những phẩm chất cần có của người con trong gia đình. Đã là con cái thì phải luôn tuân theo cha mẹ một cách tuyệt đối.
Ngay cả sự thành công trong cuộc đời cũng do cha mẹ quyết định. Phụ nữ trong xã hội xưa phải tuân thủ đạo tam tòng tứ đức. Chỉ khi qua đời mới được vinh danh bằng hai chữ trinh thuận trong tiếng Hán.
Tranh thư pháp chữ thuận được sáng tạo để thể hiện thấu hiểu của người xưa về bản chất của sông nước. Sự nhận thức này cũng gắn liền với cuộc sống xã hội.
Nước luôn luôn di chuyển từ nguồn đến biển, trái ngược hoàn toàn với núi vững chắc và yên tĩnh. Sông nước chảy xuôi dòng là sự thuận theo tự nhiên. Muôn dòng sông chảy về biển biểu thị sức mạnh tiềm tàng được thúc đẩy lên cao.
Trẻo tranh thư pháp chữ Thuận như là niềm tin rằng công việc sẽ luôn gặp nhiều may mắn, thuận lợi.
Mytour đã giải thích chi tiết về chữ Thuận trong tiếng Hán. Hy vọng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết này sẽ hữu ích cho những ai đang học và luyện thi tiếng Trung HSK để đạt kết quả tốt nhất.