Chào đón đứa con lớn bước chân vào lớp 1! Bạn đang tìm kiếm bảng âm vần lớp 1 mới nhất để cùng bé đánh vần những âm, những tiếng đầu tiên trong hành trình chinh phục tri thức? Dưới đây là bảng âm vần lớp 1 cập nhật mới nhất, theo chương trình Công nghệ Giáo dục. Hãy cùng nhau khám phá!
Khám phá cách phát âm chữ cái theo Công nghệ Giáo dục
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
a |
a |
i |
i |
q |
cờ |
ă |
á |
k |
cờ |
r |
rờ |
â |
ớ |
kh |
khờ |
t |
tờ |
b |
bờ |
l |
lờ |
s |
sờ |
c |
cờ |
m |
mờ |
th |
thờ |
ch |
chờ |
n |
nờ |
tr |
trờ |
d |
dờ |
ng |
ngờ |
u |
u |
đ |
đờ |
ngh |
ngờ kép |
ư |
ư |
e |
e |
nh |
nhờ |
v |
vờ |
ê |
ê |
o |
o |
x |
xờ |
g |
gờ |
ô |
ô |
y |
i |
gh |
gờ kép |
ơ |
ơ |
iê(yê, ia, ya) |
ia |
gi |
giờ |
p |
pờ |
uô(ua) |
ua |
h |
hờ |
ph |
phờ |
ươ(ưa) |
ưa |
Bảng âm vần theo hướng dẫn Công nghệ Giáo dục
Bảng chữ cái tiếng Việt đầy màu sắc: a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Khám phá sự đặc biệt trong các âm: gi; r; d - Tất cả đều “dờ” nhưng lại ẩn chứa cách phát âm riêng biệt.
Cùng nhau đọc “cờ” với c; k; q - Vui nhộn như một trò chơi!
Vần |
Cách đọc |
Vần |
Cách đọc |
gì |
gì – gi huyền gì |
uôm |
uôm – ua – m - uôm |
iê, yê, ya |
đều đọc là ia |
uôt |
uôt – ua – t - uôt |
uô |
đọc là ua |
uôc |
uôc – ua – c - uôc |
ươ |
đọc là ưa |
uông |
uông – ua – ng - uông |
iêu |
iêu – ia – u – iêu |
ươi |
ươi – ưa – i - ươi |
yêu |
yêu – ia – u – yêu |
ươn |
ươn – ưa – n - ươn |
iên |
iên – ia – n - iên |
ương |
ương - ưa – ng - ương |
yên |
yên – ia – n – yên |
ươm |
ươm – ưa – m - ươm |
iêt |
iêt – ia – t – iêt |
ươc |
ươc – ưa – c – ươc |
iêc |
iêc – ia – c – iêc |
ươp |
ươp – ưa – p - ươp |
iêp |
iêp – ia – p – iêp |
oai |
oai – o- ai- oai |
yêm |
yêm – ia – m – yêm |
oay |
oay – o – ay - oay |
iêng |
iêng – ia – ng - iêng |
oan |
oan – o – an - oan |
uôi |
uôi – ua – i – uôi |
oăn |
oăn – o – ăn - oăn |
uôn |
uôn – ua – n – uôn |
oang |
oang – o – ang - oang |
uyên |
uyên – u – yên - uyên |
oăng |
oăng – o – ăng - oăng |
uych |
uych – u – ych - uych |
oanh |
oanh – o – anh - oanh |
uynh |
uynh – u – ynh – uynh |
oach |
oach – o – ach - oach |
uyêt |
uyêt - u – yêt – uyêt |
oat |
oat - o – at - oat |
uya |
uya – u – ya – uya |
oăt |
oăt – o – ăt – oăt |
uyt |
uyt – u – yt – uyt |
uân |
uân – u – ân – uân |
oi |
oi – o – i - oi |
uât |
uât – u – ât – uât |
Bảng âm vần phong phú: i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it - Phát âm hấp dẫn như thế nào? Cùng khám phá!
Tiếng |
Cách đọc |
Ghi chú |
Dơ |
Dờ - ơ – dơ |
|
Giơ |
Giờ - ơ – dơ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Giờ |
Giơ – huyền – giờ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Rô |
Rờ - ô – rô |
|
Kinh |
Cờ - inh – kinh |
|
Quynh |
Cờ - uynh - quynh |
|
Qua |
Cờ - oa - qua |
|
Quê |
Cờ - uê - quê |
|
Quyết |
Cờ - uyêt – quyêt Quyêt – sắc quyết |
|
Bà |
Bờ - a ba, Ba – huyền - bà |
|
Mướp |
ưa - p - ươp mờ - ươp - mươp Mươp - sắc - mướp |
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp) |
Bướm |
ưa - m - ươm bờ - ươm - bươm Bươm - sắc - bướm |
|
Bướng |
bờ - ương – bương Bương – sắc – bướng |
|
Khoai |
Khờ - oai - khoai |
|
Khoái |
Khờ - oai – khoai Khoai – sắc - khoái |
|
Thuốc |
Ua – cờ- uốc thờ - uôc - thuôc Thuôc – sắc – thuốc |
|
Mười |
Ưa – i – ươi- mờ - ươi - mươi Mươi - huyền - mười |
|
Buồm |
Ua – mờ - uôm - bờ - uôm - buôm Buôm – huyền – buồm. |
|
Buộc |
Ua – cờ - uôc bờ - uôc - buôc Buôc – nặng – buộc |
|
Suốt |
Ua – tờ - uôt – suôt Suôt – sắc – suốt |
|
Quần |
U – ân – uân cờ - uân – quân Quân – huyền – quần. |
|
Tiệc |
Ia – cờ - iêc - tờ - iêc - tiêc Tiêc – nặng – tiệc. |
|
Thiệp |
Ia – pờ - iêp thờ - iêp - thiêp Thiêp – nặng – thiệp |
|
Buồn |
Ua – nờ - uôn – buôn Buôn – huyền – buồn. |
|
Bưởi |
Ưa – i – ươi – bươi Bươi – hỏi – bưởi. |
|
Chuối |
Ua – i – uôi – chuôi Chuôi – sắc – chuối. |
|
Chiềng |
Ia – ngờ - iêng – chiêng Chiêng – huyền – chiềng. |
|
Giềng |
Ia – ngờ - iêng – giêng Giêng – huyền – giềng |
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió |
Huấn |
U – ân – uân – huân Huân – sắc – huấn. |
|
Quắt |
o – ăt – oăt – cờ - oăt – quăt. Quăt – sắc – quắt |
|
Huỳnh |
u – ynh – uynh – huynh huynh – huyền – huỳnh |
|
Xoắn |
O – ăn – oăn – xoăn Xoăn – sắc – xoắn |
|
Thuyền |
U – yên – uyên – thuyên Thuyên – huyền – thuyền. |
|
Quăng |
O – ăn – oăng – cờ - oăng – quăng. |
|
Chiếp |
ia – p – iêp – chiêp Chiêm – sắc – chiếp |
|
Huỵch |
u – ych – uych – huych huych – nặng – huỵch. |
|
Xiếc |
ia – c – iêc – xiêc xiêc – sắc – xiếc |
|
Dưới đây là bảng âm vần lớp 1 theo chương trình Công nghệ Giáo dục - Mới nhất và hấp dẫn. Xem thêm cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo hướng dẫn Công nghệ Giáo dục tại đây. Đừng quên chèn link bài viết Cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình giáo dục mới khi bạn đăng bài lên trang web.
Hãy tham gia đánh vần cùng bé để bé trở thành chuyên gia âm vần với bảng âm vần này nhé.