Hiểu rõ và tính toán chính xác lượng Calo hàng ngày là quan trọng để duy trì cân nặng và sức khỏe. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp bảng Calo thức ăn hàng ngày, mới nhất từ Viện Dinh dưỡng Việt Nam, giúp bạn lên kế hoạch ăn uống hợp lý.
Calo là gì?
Calo là đơn vị đo năng lượng thường được liên kết với thực phẩm. Mọi loại thức ăn đều chứa một lượng Calo nhất định, giúp cơ thể hoạt động trong mọi tình huống. Dù bạn đang ngồi hoặc ngủ, Calo đóng vai trò duy trì hoạt động cơ thể để giữ sự sống.
Khái Niệm Mở Rộng Về Calo và Cân Nặng
Calo là đơn vị đo lường năng lượng (Nguồn: Internet)Mối Quan Hệ Calo và Cân Nặng
Calo cần được cân nhắc đối với chế độ dinh dưỡng, đặc biệt là trong các món ăn chứa nhiều dinh dưỡng. Món ăn giàu vitamin, khoáng chất, protein được coi là có Calo có lợi. Ngược lại, những món chứa chất béo công nghiệp, dầu mỡ có thể gây tăng Calo rỗng, đồng thời dẫn đến tích tụ chất béo nếu lượng Calo vượt quá nhu cầu tiêu thụ, gây hậu quả đến sức khỏe như bệnh tim mạch, huyết áp cao, và các vấn đề đường hô hấp.
Nếu Cơ Thể Tiêu Thụ Nhiều Calo Hơn
Sự Cân Bằng Nhiệt Lượng và Bảng Calo Thức Ăn
Kiểm Soát Lượng Calo Nạp và Tiêu Thụ (Nguồn: Internet)Công Thức Tính Calo
Để Duy Trì Cân Nặng, Tăng Cân Hoặc Giảm Cân
Xác Định Chính Xác Lượng Calo Cơ Thể Tiêu Hao (Nguồn: Internet)Tính Chỉ Số BMR
BMR (Basal Metabolic Rate) - Độ Chính Xác Cao và Phổ Biến (Nguồn: Internet)
- Đối Với Nam Giới: BMR = (10 x Trọng Lượng) + (6,25 x Chiều Cao) – (5 x Tuổi) + 5
- Đối Với Nữ Giới: BMR = (10 x Trọng Lượng) + (6,25 x Chiều Cao) – (5 x Tuổi) – 161
Trọng Lượng và Chiều Cao Đo Bằng Kilogram (kg) và Centimet (cm)
BMR Là Mức Năng Lượng Tối Thiểu Cho Các Hoạt Động Cơ Bản Của Cơ Thể (Nguồn: Internet)Tính Chỉ Số R
Hệ Số R Đo Mức Độ Hoạt Động Của Cơ Thể, Phụ Thuộc Vào Tần Suất Vận Động Của Mỗi Người Và Sẽ Khác Nhau. Cụ Thể Như Sau:
- Người Không Vận Động Hoặc Vận Động Rất Ít: R = 1,2.
- Người Vận Động Nhẹ Nhàng (Tập Thể Dục Từ 1 – 3 Buổi/Tuần): R = 1,375.
- Người Vận Động Vừa Phải (Tập Thể Dục Từ 4 – 5 Buổi/Tuần): R = 1,55.
- Người Vận Động Nhiều (Tập Thể Dục Từ 6 – 7 Buổi/Tuần): R = 1,725.
- Người Vận Động Với Cường Độ Cao (Tập Thể Dục 2 Lần/Ngày): R = 1,9.
Ví Dụ, Một Bạn Nữ 25 Tuổi Có Chiều Cao 1,52m, Nặng 48kg, Bạn Tập Thể Dục Vừa Phải Từ 4 – 5 Buổi/Tuần Thì Cần Chính Xác Bao Nhiêu Calo Để Duy Trì Cân Nặng Hiện Tại?
Ta Có: TDEE = BMR x R = [(10 x 48) + (6,25 x 152) – (5 x 25) – 161] x 1,55 = 1773,2
Vậy Là, Bạn Nữ Cần 1773,2 Calo Mỗi Ngày Để Duy Trì Cân Nặng Hiện Tại.
Chỉ Số R Phụ Thuộc Vào Tần Suất Vận Động Của Cơ Thể (Nguồn: Internet)Vì Sao Cần Biết Số Lượng Calo Trong Thực Phẩm?
Protein (Chất Đạm), Cacbonhidrat (Tinh Bột) Và Lipid (Chất Béo) Là Ba Nhóm Chất Chính Chứa Calo Trong Thực Phẩm Hàng Ngày. Tuy Nhiên, Tùy Vào Từng Loại Thực Phẩm Mà Hàm Lượng Các Chất Sẽ Có Sự Khác Biệt, Dẫn Đến Lượng Calo Sẽ Khác Nhau. Việc Hiểu Rõ Số Lượng Calo Trong Thực Phẩm Giúp Bạn Điều Chỉnh Và Cân Bằng Các Chất Dinh Dưỡng Cung Cấp Cho Cơ Thể, Để Phù Hợp Với Nhu Cầu Tăng Cân, Giảm Cân Hoặc Duy Trì Cân Nặng Của Bản Thân.
Mặc Dù Đều Chứa Calo Nhưng Lượng Calo Trong Mỗi Nhóm Chất Có Công Dụng Khác Nhau Cho Cơ Thể. Calo Trong Chất Béo Nếu Được Nạp Với Mức Độ Phù Hợp Sẽ Tác Động Tích Cực Đến Tim Mạch Và Não Bộ. Lượng Calo Trong Tinh Bột Giúp Bạn Cảm Thấy No Lâu Và Calo Trong Chất Đạm Rất Có Lợi Cho Quá Trình Tăng Cơ Bắp.
Cần Hiểu Rõ Số Lượng Calo Trong Thực Phẩm Nạp Vào Cơ Thể (Nguồn: Internet)Chi Tiết Bảng Calo Thức Ăn Hàng Ngày
Hiểu Rõ Tầm Quan Trọng Của Lượng Calo Đối Với Cơ Thể, Mytour Cung Cấp Cho Bạn Bảng Calo Thức Ăn Hàng Ngày Cụ Thể Của Một Số Loại Thực Phẩm Như Thịt, Thủy Hải Sản, Trái Cây, Rau Củ, Bánh Ngọt Sữa Và Các Loại Gia Vị Khác.
Sự Khác Nhau Về Lượng Calo Trong Các Loại Thực Phẩm (Nguồn: Internet)Bảng Calo Các Loại Thuỷ Hải Sản
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Cá bống | 83,2 | 0,8 | 15,8 | 0 | 0 | 70 |
2 | Cá chép | 78,4 | 3,6 | 16,0 | 0 | 0 | 96 |
3 | Cá diếc | 78,7 | 1,8 | 17,7 | 0 | 0 | 87 |
4 | Cá hồi | 72,5 | 5,3 | 22,0 | 0 | 0 | 136 |
5 | Cá khô | 52,6 | 3,9 | 43,3 | 0 | 0 | 208 |
6 | Cá lóc | 78,8 | 2,7 | 18,2 | 0 | 0 | 97 |
7 | Cá mè | 75,1 | 9,1 | 15,4 | 0 | 0 | 144 |
8 | Cá ngừ | 77,9 | 0,3 | 21 | 0 | 0 | 87 |
9 | Cá quả (cá lóc) | 77,7 | 2,7 | 18,2 | 0 | 0 | 97 |
10 | Cá rô phi | 76,6 | 2,3 | 19,7 | 0 | 0 | 100 |
11 | Cá thu | 69,5 | 10,3 | 18,2 | 0 | 0 | 166 |
12 | Cá trắm cỏ | 79,2 | 2,6 | 17 | 0 | 0 | 91 |
13 | Cá trê | 71,4 | 11,9 | 16,5 | 0 | 0 | 173 |
14 | Cua biển | 73,9 | 0,6 | 17,5 | 7 | 0 | 103 |
15 | Cua đồng | 68,9 | 3,3 | 12,3 | 2 | 0 | 87 |
16 | Ghẹ | 87,2 | 0,7 | 11,9 | 0 | 0 | 54 |
17 | Hến | 88,6 | 0,7 | 4,5 | 5,1 | 0 | 45 |
18 | Lươn | 77,2 | 1,5 | 20 | 0 | 0 | 94 |
19 | Mực khô | 32,6 | 4,5 | 60,1 | 2,5 | 0 | 291 |
20 | Mực tươi | 81,0 | 0,9 | 16,3 | 0 | 0.0 | 73 |
21 | Ốc bươu | 78,5 | 0,7 | 11,1 | 8,3 | 0.0 | 84 |
22 | Ốc nhồi | 76,0 | 0,7 | 11,9 | 7,6 | 0.0 | 84 |
23 | Sò | 87,1 | 0,4 | 8,8 | 3 | 0.0 | 51 |
24 | Tép khô | 20,4 | 3,0 | 59,8 | 0,7 | 0.0 | 269 |
25 | Tôm biển | 80,3 | 0,9 | 17,6 | 0,9 | 0.0 | 82 |
26 | Tôm đồng | 74,7 | 1,8 | 18,4 | 0 | 0.0 | 90 |
27 | Tôm khô | 11,4 | 3,8 | 75,6 | 2,5 | 0.0 | 347 |
Bảng Calo Của Rau Củ
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Bí đao (bí xanh) | 95,4 | 0,0 | 0,6 | 2,4 | 1,1 | 12 |
2 | Bí ngô | 92,6 | 0,0 | 0,3 | 5,6 | 0,7 | 24 |
3 | Cà chua | 93,9 | 0,0 | 0,6 | 4,2 | 0,1 | 19 |
4 | Cà pháo | 92,5 | 0,0 | 1,5 | 3,6 | 1,6 | 20 |
5 | Cà rốt | 88,4 | 0,0 | 1,5 | 8,0 | 1,2 | 38 |
6 | Cà tím | 92,4 | 0,0 | 1,0 | 4,5 | 1,5 | 22 |
7 | Cải bắp | 89,9 | 0,0 | 1,8 | 5,4 | 1,6 | 29 |
8 | Cải cúc | 93,7 | 0,0 | 1,6 | 1,9 | 2,19 | 14 |
9 | Mộc nhĩ | 10,8 | 0,2 | 10,6 | 65,0 | 7,0 | 304 |
10 | Mướp | 95,0 | 0,0 | 0,9 | 3,0 | 0,5 | 16 |
11 | Nấm hương khô | 12,7 | 4,5 | 35,0 | 23,5 | 1,0 | 274 |
12 | Ớt vàng to | 90,5 | 0,0 | 1,3 | 5,7 | 1,4 | 28 |
13 | Ran kinh giới | 89,9 | 0,0 | 2,7 | 2,8 | 3,6 | 22 |
14 | Rau bí | 93,1 | 0,0 | 2,7 | 1,7 | 1,7 | 18 |
Bảng Calo Các Loại Trái Cây
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Bưởi | 91,0 | 0,0 | 0,2 | 7,3 | 0,7 | 30 |
2 | Cam | 88,7 | 0,0 | 0,9 | 8,4 | 1,4 | 37 |
3 | Chanh | 92,4 | 0,0 | 0,9 | 4,8 | 1,84 | 23 |
4 | Chôm chôm | 80,3 | 0,0 | 1,5 | 16,4 | 1,3 | 72 |
5 | Chuối tây | 83,2 | 0,3 | 0,9 | 15,0 | 0,0 | 66 |
6 | Chuối tiêu | 74,4 | 0,2 | 1,5 | 22,2 | 0,8 | 97 |
7 | Đu đủ chín | 90,0 | 0,0 | 1,0 | 7,7 | 0,6 | 35 |
8 | Dưa hấu | 95,5 | 0,2 | 1,2 | 2,3 | 0,5 | 16 |
9 | Dứa ta | 91,4 | 0,0 | 0,8 | 6,5 | 0,8 | 29 |
10 | Hồng xiêm | 85,6 | 0,7 | 0,5 | 10,0 | 2,5 | 48 |
11 | Lê | 87,8 | 0,2 | 0,7 | 10,2 | 0,6 | 45 |
12 | Mận | 94,0 | 0,2 | 0,6 | 3,9 | 0,7 | 20 |
13 | Mít dai | 85,3 | 0,0 | 0,6 | 11,4 | 1,92 | 48 |
14 | Mít mật | 82,1 | 0,0 | 1,5 | 14,0 | 1,2 | 62 |
15 | Mơ | 87,0 | 0,0 | 0,9 | 10,5 | 0,8 | 46 |
16 | Na | 82,4 | 0,0 | 1,6 | 14,5 | 0,7 | 64 |
17 | Nhãn | 86,2 | 0,0 | 0,9 | 11,0 | 1,0 | 48 |
18 | Nho ta (nho chua) | 93,5 | 0,0 | 0,4 | 3,1 | 2,9 | 14 |
19 | Quýt | 89,4 | 0,0 | 0,8 | 8,6 | 0,9 | 38 |
20 | Táo | 89,4 | 0,0 | 0,8 | 8,5 | 0,7 | 37 |
21 | Vải | 87,7 | 0,0 | 0,7 | 10,0 | 1,1 | 43 |
22 | Vú sữa | 86,4 | 0,0 | 1,0 | 9,4 | 2,1 | 42 |
23 | Xoài chín | 82,5 | 0,3 | 0,6 | 15,9 | 0,0 | 69 |
Bảng Calo Các Loại Thịt
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Chả quế | 44,7 | 39,0 | 16,2 | 0,0 | 0,1 | 416 |
2 | Chân giò lợn (bỏ xương) | 64,6 | 18,6 | 15,7 | 0,0 | 0,1 | 230 |
3 | Da heo | 74,0 | 2,7 | 23,3 | 0,0 | 0,1 | 118 |
4 | Dăm bông heo | 48,5 | 25,0 | 23,0 | 0,3 | 0,0 | 318 |
5 | Đuôi bò | 73,6 | 6,5 | 19,7 | 0,0 | 0,0 | 137 |
6 | Đuôi heo | 42,1 | 47,1 | 10,8 | 0,0 | 0,0 | 467 |
7 | Ếch | 74,8 | 1,1 | 20,0 | 00 | 0,0 | 90 |
8 | Giò bò | 48,7 | 33,5 | 13,8 | 0,0 | 0,0 | 357 |
9 | Giò lụa | 72,0 | 5,5 | 21,5 | 0,0 | 0,0 | 136 |
10 | Giò thủ | 29,7 | 54,3 | 16,0 | 0,0 | 0,0 | 553 |
11 | Lạp xưởng | 18,6 | 55,0 | 20,8 | 1,7 | 0,0 | 585 |
12 | Lòng heo (ruột già) | 77,1 | 15,1 | 6,9 | 0,8 | 0,0 | 167 |
13 | Lưỡi bò | 73,8 | 12,1 | 13,6 | 0,2 | 0,0 | 164 |
14 | Lưỡi heo | 71,5 | 12,8 | 14,2 | 1,4 | 0,0 | 178 |
15 | Mề gà | 76,6 | 1,3 | 21,3 | 0,6 | 0,0 | 99 |
16 | Nem chua | 70,2 | 3,7 | 21,7 | 4,3 | 0,0 | 137 |
17 | Óc bò | 80,7 | 9,5 | 9,0 | 0,5 | 0,0 | 124 |
18 | Óc heo | 80,8 | 9,5 | 9,0 | 0,4 | 0,0 | 123 |
19 | Patê | 49,1 | 24,6 | 10,8 | 15,4 | 0,0 | 326 |
20 | Sườn heo bỏ xương | 68,0 | 12,8 | 17,9 | 0,0 | 0,0 | 187 |
21 | Tai heo | 74,9 | 4,1 | 21,0 | 0,0 | 0,0 | 121 |
22 | Thịt bê nạc | 79,3 | 0,5 | 20,0 | 0,0 | 0,0 | 85 |
23 | Thịt bò | 74,4 | 3,8 | 21,0 | 0,0 | 0,0 | 118 |
24 | Thịt bò khô | 41,7 | 1,6 | 51,0 | 5,2 | 0,0 | 239 |
25 | Thịt dê nạc | 74,9 | 4,3 | 20,7 | 0,0 | 0,0 | 122 |
26 | Thịt gà | 65,4 | 13,1 | 20,3 | 0,0 | 0,0 | 199 |
27 | Thịt heo ba chỉ | 60,7 | 21,5 | 16,5 | 0,0 | 0,0 | 260 |
Bảng Calo Của Các Loại Trứng
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Lòng đỏ trứng gà | 51,3 | 29,8 | 13,6 | 1,0 | 0,0 | 327 |
2 | Lòng đỏ trứng vịt | 44,3 | 32,3 | 14,5 | 4,8 | 0,0 | 368 |
3 | Lòng trắng trứng gà | 88,2 | 0,1 | 10,3 | 1,0 | 0,0 | 46 |
4 | Lòng trắng trứng vịt | 87,6 | 0,1 | 11,5 | 0,8 | 0,0 | 50 |
5 | Trứng gà | 70,8 | 11,6 | 14,8 | 0,5 | 0,0 | 166 |
6 | Trứng vịt | 68,7 | 14,2 | 13,0 | 1,0 | 0,0 | 184 |
7 | Trứng vịt lộn | 66,1 | 12,4 | 13,6 | 4,0 | 0,0 | 182 |
Calo Trong Các Loại Đồ Khô
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Cùi dừa già | 46,8 | 36,0 | 4,8 | 6,2 | 4,2 | 368 |
2 | Cùi dừa non | 88,6 | 1,7 | 3,5 | 2,6 | 3,5 | 40 |
3 | Đậu đen (hạt) | 13,6 | 1,7 | 24,2 | 53,3 | 4,0 | 325 |
4 | Đậu Hà lan (hạt) | 9,8 | 1,4 | 22,2 | 60,1 | 6,0 | 342 |
5 | Đậu phộng | 6,6 | 44,5 | 27,5 | 15,5 | 2,5 | 573 |
6 | Đậu phụ | 81,9 | 5,4 | 10,9 | 0,7 | 0,4 | 95 |
7 | Đậu tương (đậu nành) | 13,1 | 18,4 | 34,0 | 24,6 | 4,5 | 400 |
8 | Đậu xanh | 12,4 | 2,4 | 23,4 | 53,1 | 4,7 | 328 |
9 | Hạt điều | 5,5 | 46,3 | 18,4 | 28,7 | 0,6 | 605 |
10 | Mè | 5,4 | 46,4 | 20,1 | 17,6 | 3,5 | 568 |
Xem Thêm: Lương Khô Ngon, Dinh Dưỡng, Giá Tốt
Calo Trong Các Loại Bánh Ngọt
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Bánh in chay | 6,1 | 0,3 | 3,2 | 90,2 | 0,2 | 376 |
2 | Bánh men | 12,1 | 3,7 | 9,6 | 74,2 | 0,2 | 369 |
3 | Bánh mì khô | 14 | 1,3 | 12,3 | 71,3 | 0,8 | 346 |
4 | Bánh sôcôla | 9,5 | 17,6 | 3,9 | 68,8 | 0 | 449 |
5 | Bánh thỏi socola | 1,5 | 30,4 | 4,9 | 62,5 | 0 | 543 |
6 | Đường cát trắng | 0,7 | 0 | 0 | 99,3 | 0 | 397 |
7 | Kẹo cà phê | 7,2 | 1,3 | 0 | 91,5 | 0 | 378 |
8 | Kẹo đậu phộng | 6,2 | 16,5 | 10,3 | 64,8 | 2,2 | 449 |
9 | Kẹo dừa mềm | 9,1 | 12,2 | 0,6 | 75,6 | 2,5 | 415 |
10 | Kẹo ngậm bạc hà | 32,8 | 0 | 5,2 | 61,9 | 0 | 268 |
11 | Kẹo sôcôla | 7,5 | 4,6 | 1,6 | 85,1 | 1,2 | 388 |
12 | Kẹo sữa | 11,8 | 7,3 | 2,9 | 78 | 0 | 390 |
13 | Mật ong | 18,3 | 0 | 0,4 | 81,3 | 0 | 327 |
Calo Trong Các Loại Sữa
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Sữa bò tươi | 85,6 | 4,4 | 3,9 | 4,8 | 0 | 74 |
2 | Sữa bột tách béo | 1,6 | 1 | 35 | 52 | 0,1 | 357 |
3 | Sữa bột toàn phần | 1,8 | 26 | 27 | 38 | 0 | 494 |
4 | Sữa chua | 88,5 | 3,7 | 3,3 | 3,6 | 0,1 | 61 |
5 | Sữa đặc có đường | 24,9 | 8,8 | 8,1 | 56 | 0 | 336 |
6 | Sữa mẹ | 88,4 | 3 | 1,5 | 7 | 0 | 61 |
Bảng Calo Trong Các Loại Gia Vị
STT | Tên thực phẩm | Nước (g) | Tinh bột (g) | Chất đạm (g) | Chất béo (g) | Chất xơ (g) | Năng lượng (kcal) |
1 | Cari bột | 28,3 | 7,3 | 8,2 | 46 | 8,9 | 283 |
2 | Gừng tươi | 90,1 | 0 | 0,4 | 5,8 | 3,3 | 25 |
3 | Mắm tôm đặc | 83,7 | 1,5 | 14,8 | 0 | 0 | 73 |
4 | Muối | 99,8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nghệ khô | 16,1 | 5,1 | 6,3 | 72,1 | 0 | 360 |
6 | Nghệ tươi | 88,4 | 0 | 0,3 | 5,2 | 6,1 | 22 |
7 | Nước mắm | 87,3 | 0 | 7,1 | 0 | 0 | 28 |
8 | Tôm chua | 84,6 | 1,2 | 8,7 | 5,5 | 0 | 68 |
9 | Tương ớt | 90,4 | 0,5 | 0,5 | 7,6 | 0,9 | 37 |
10 | Xì dầu | 92,8 | 0 | 7 | 0 | 0 | 28 |
Lưu Ý Để Kiểm Soát Calo Hàng Ngày
Bên Cạnh Việc Tham Khảo Bảng Calo Thức Ăn Của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam, Mytour Còn Có Một Số Lưu Ý Để Quá Trình Kiểm Soát Lượng Calo Của Bạn Mang Lại Hiệu Quả Tốt Nhất:
Uống Nhiều Nước
Việc Uống Nhiều Nước Có Thể Thay Thế Cho Lượng Calo Rỗng Trong Cơ Thể, Làm Giảm Cảm Giác Thèm Ăn, Hỗ Trợ Quá Trình Giảm Cân Được Hiệu Quả. Ngoài Ra, Bổ Sung Đủ Nước Còn Làm Săn Chắc Cơ Bắp Trên Cơ Thể, Tăng Sự Tập Trung, Loại Bỏ Độc Tố Và Thúc Đẩy Sự Lưu Thông Các Chất Dinh Dưỡng.
Uống Nhiều Nước Giúp Làm Giảm Cảm Giác Thèm Ăn (Nguồn: Internet)Kết Hợp Tập Luyện
Việc Kết Hợp Giữa Chế Độ Ăn Lành Mạnh Và Vận Động Cơ Thể Giúp Tăng Cường Thúc Đẩy Quá Trình Trao Đổi Chất, Ngăn Ngừa Sự Tích Tụ Của Mỡ Và Phòng Ngừa Các Bệnh Tật. Việc Tập Luyện Còn Giúp Bạn Cảm Thấy Thư Giãn, Cải Thiện Sức Khỏe Và Có Nhiều Năng Lượng Hơn Để Làm Việc Hiệu Quả.
Tập Luyện Giúp Lượng Calo Tiêu Hao Nhanh Chóng Và Hiệu Quả (Nguồn: Internet)Hạn Chế Đồ Ngọt
Ăn Nhiều Đồ Ngọt Hoặc Uống Nước Ngọt Có Gas Làm Tăng Nhiều Lượng Mỡ Có Hại Cho Cơ Thể, Cản Trở Sự Hấp Thu Các Dưỡng Chất Khác Như Vitamin A, C, Canxi, Sắt,… Từ Đó Khiến Bạn Bị Tăng Cân Và Có Nguy Cơ Mắc Các Bệnh Về Tim Mạch Hoặc Gan, Làm Suy Giảm Trí Nhớ Và Khiến Cơ Thể Phụ Thuộc Vào Đường.
Ăn Quá Nhiều Đồ Ngọt Khiến Cơ Thể Bị Dư Lượng Đường (Nguồn: Internet)Ăn Nhiều Protein
Chế Độ Ăn Giàu Protein Giúp Thúc Đẩy Quá Trình Trao Đổi Chất, Đốt Cháy Năng Lượng Nhiều Hơn Và Đặc Biệt Có Lợi Trong Việc Phát Triển Cơ Bắp. Tuy Nhiên Chỉ Nên Nạp Đủ Protein Cần Thiết Cho Cơ Thể, Không Nên Lạm Dụng Quá Nhiều Sẽ Gây Hại Cho Thận Của Bạn.
Mua Ngay Sữa Whey Protein Hammer Nutrition 24 Ngon, Bổ Dưỡng Tại Mytour.vn
Protein Giúp Phát Triển Cơ Bắp Hiệu Quả (Nguồn: Internet)Hy Vọng Thông Qua Bài Viết Trên Đây Của Mytour, Bạn Đã Biết Thêm Về Bảng Calo Thức Ăn Hàng Ngày. Từ Đó, Bạn Có Thể Xây Dựng Cho Mình Một Chế Độ Ăn Uống Lành Mạnh Và Phù Hợp, Giúp Bảo Vệ Và Nâng Cao Sức Khỏe Của Bản Thân Một Cách Tốt Nhất. Để Tìm Mua Các Loại Thực Phẩm Chức Năng, Thực Phẩm Bổ Sung Chất Lượng, An Toàn, Chính Hãng, Bạn Hãy Truy Cập Ngay Mytour.vn.