Bảng chữ cái Ả Rập | |
---|---|
Thể loại | Abjad
|
Thời kỳ | 400 đến nay |
Hướng viết | Phải sang trái |
Các ngôn ngữ | Tiếng Ả Rập |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Proto-Canaanit
|
Unicode | |
Dải Unicode | U+0600 to U+06FF U+0750 to U+077F |

Bảng chữ cái Ả Rập
(Listen to an Egyptian Arabic speaker recite the alphabet in Arabic)
| |
Trục trặc khi nghe tập tin âm thanh này? Xem hướng dẫn. |
Bảng chữ cái tiếng Ả Rập (tiếng Ả Rập: أبجدية عربية ’abjadiyyah ‘arabiyyah) là hệ thống chữ viết được áp dụng cho nhiều ngôn ngữ ở châu Á và châu Phi, chẳng hạn như tiếng Ả Rập và Urdu. Sau bảng chữ cái Latinh, đây là bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi thứ hai trên toàn thế giới. Hệ thống này lần đầu tiên xuất hiện trong các văn bản tiếng Ả Rập, đáng chú ý là Qurʼan, kinh thánh của đạo Hồi. Cùng với sự lan rộng của đạo Hồi, nó đã được áp dụng cho nhiều ngôn ngữ thuộc các họ ngôn ngữ khác.
Phụ âm
Bảng chữ cái tiếng Ả Rập cơ bản bao gồm 28 ký tự. Các phiên bản mở rộng của tiếng Ả Rập cho các ngôn ngữ khác có thể thêm hoặc loại bỏ một số ký tự, như bảng chữ cái tiếng Ba Tư, Kurd, Ottoman, Sindhi, Urdu, Malaysia, Java, Kuryan, tiếng Pashto, và Arabi Malayalam, tất cả đều có các ký tự bổ sung như được minh họa dưới đây. Trong tiếng Ả Rập, không có sự phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường.
Nhiều ký tự trong bảng chữ cái tiếng Ả Rập có hình dạng tương tự nhau, nhưng được phân biệt bằng các dấu chấm (i'jām) đặt trên hoặc dưới trung tâm của chữ (rasm). Những dấu chấm này là yếu tố quan trọng để phân biệt các ký tự đại diện cho âm thanh khác nhau. Ví dụ, các ký tự phiên âm như b và t có hình dạng cơ bản giống nhau, nhưng b có một dấu chấm dưới, ب, còn t có hai dấu chấm trên, ت.
Cả hai dạng chữ viết in và viết tay trong tiếng Ả Rập đều là kiểu chữ thảo, với hầu hết các ký tự trong một từ kết nối trực tiếp với nhau.
Trật tự các ký tự
Có hai hệ thống trật tự chính cho bảng chữ cái tiếng Ả Rập, đó là abjad và hija.
Hệ thống trật tự ban đầu là abjadī (أبجدي), được sử dụng cho các ký tự và có nguồn gốc từ thứ tự của bảng chữ cái Phoenician, vì vậy nó cũng tương tự như thứ tự của các bảng chữ cái khác xuất phát từ Phoenician, chẳng hạn như bảng chữ cái Hebrew. Theo hệ thống này, các ký tự còn được sử dụng như các số. Chúng được gọi là số Abjad và bao gồm cùng một dạng mã hóa như gematria trong tiếng Do Thái và isopsephy trong tiếng Hy Lạp.
Hệ thống sắp xếp hijā'ī (هجائي) hoặc alifbā'ī (ألفبائي) được áp dụng khi cần tổ chức danh sách tên và từ, chẳng hạn như trong danh bạ, danh sách lớp học, và từ điển. Các nhóm ký tự được phân loại dựa trên sự tương đồng về hình dạng của chúng.
Abjadī
Trật tự ký tự abjadī không phải là một sự tiếp nối đơn giản từ hệ thống chữ cái phía bắc Do Thái trước đó, vì nó có một vị trí tương ứng với chữ Aramaic samekh / semkat ס, nhưng không có ký tự nào trong bảng chữ cái tiếng Ả Rập lịch sử bắt nguồn từ chữ đó. Việc mất chữ samekh được đền bù bằng việc chia chữ shin ש thành hai ký tự tiếng Ả Rập độc lập, ش (shin) và س (sin). Chữ sin được chuyển đến vị trí của chữ samekh.
غ | ظ | ض | ذ | خ | ث | ت | ش | ر | ق | ص | ف | ع | س | ن | م | ل | ك | ي | ط | ح | ز | و | ه | د | ج | ب | ا |
gh | ẓ | ḍ | dh | kh | th | t | sh | r | q | ṣ | f | ‘ | s | n | m | l | k | y | ṭ | ḥ | z | w | h | d | j | b | ā |
28 | 27 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 09 | 08 | 07 | 06 | 05 | 04 | 03 | 02 | 01 |
Bảng chữ cái này thường được đọc như sau:
- abjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman sa‘faṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.
Một cách khác để đọc bảng chữ cái là
- abujadin hawazin ḥuṭiya kalman sa‘faṣ qurishat thakhudh ḍaẓugh
ش | غ | ظ | ذ | خ | ث | ت | س | ر | ق | ض | ف | ع | ص | ن | م | ل | ك | ي | ط | ح | ز | و | ه | د | ج | ب | ا |
sh | gh | ẓ | dh | kh | th | t | s | r | q | ḍ | f | ‘ | ṣ | n | m | l | k | y | ṭ | ḥ | z | w | h | d | j | b | ā |
28 | 27 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 09 | 08 | 07 | 06 | 05 | 04 | 03 | 02 | 01 |
Bảng chữ cái này có thể được phát âm như sau:
- abujadin hawazin ḥuṭiya kalman ṣa‘faḍ qurisat thakhudh ẓaghush
Hijā’ī
Trong các từ điển hiện đại và sách tham khảo, trật tự chữ cái abjadī không còn được sử dụng để sắp xếp; thay vào đó, người ta áp dụng trật tự chữ cái hijā’ī, nơi các chữ cái được phân nhóm theo hình dạng. Lưu ý rằng trật tự chữ cái hijā’ī không bao giờ được dùng như hệ thống chữ số.
ي | و | ه | ن | م | ل | ك | ق | ف | غ | ع | ظ | ط | ض | ص | ش | س | ز | ر | ذ | د | خ | ح | ج | ث | ت | ب | ا |
y | w | h | n | m | l | k | q | f | gh | ‘ | ẓ | ṭ | ḍ | ṣ | sh | s | z | r | dh | d | kh | ḥ | j | th | t | b | ā |
Một phiên bản khác của trật tự chữ cái hijā’ī đã được sử dụng phổ biến ở khu vực Maghreb cho đến gần đây, nhưng hiện nay đã được thay thế bằng trật tự chữ cái Mashriqi.
ي | و | ه | ش | س | ق | ف | غ | ع | ض | ص | ن | م | ل | ك | ظ | ط | ز | ر | ذ | د | خ | ح | ج | ث | ت | ب | ا |
y | w | h | sh | s | q | f | gh | ‘ | ḍ | ṣ | n | m | l | k | ẓ | ṭ | z | r | dh | d | kh | ḥ | j | th | t | b | ā |
Các chữ cái bổ sung
- پ
- چ
- څ
- ڤ
- ڠ
- ۋ
- ڭ
- ژ
- ۊ
- ۏ
- ۆ
- ۉ
- ۇ
- وْ
- ځ
- ڄ
- ڃ
- ڇ
- ڙ
- ڦ
- ݮ
- ک
- گ
- ڪ
- ڗ
- ٽ
- ں
- ݨ
- ڻ
- ڜ
Và những chữ cái khác
Unicode
Bảng Unicode chữ Ả Rập Official Unicode Consortium code chart: Arabic Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+060x | | | | | | | ؆ | ؇ | ؈ | ؉ | ؊ | ؋ | ، | ؍ | ؎ | ؏ |
U+061x | ؐ | ؑ | ؒ | ؓ | ؔ | ؕ | ؖ | ؗ | ؘ | ؙ | ؚ | ؛ | ALM | ؞ | ؟ | |
U+062x | ؠ | ء | آ | أ | ؤ | إ | ئ | ا | ب | ة | ت | ث | ج | ح | خ | د |
U+063x | ذ | ر | ز | س | ش | ص | ض | ط | ظ | ع | غ | ػ | ؼ | ؽ | ؾ | ؿ |
U+064x | ـ | ف | ق | ك | ل | م | ن | ه | و | ى | ي | ً | ٌ | ٍ | َ | ُ |
U+065x | ِ | ّ | ْ | ٓ | ٔ | ٕ | ٖ | ٗ | ٘ | ٙ | ٚ | ٛ | ٜ | ٝ | ٞ | ٟ |
U+066x | ٠ | ١ | ٢ | ٣ | ٤ | ٥ | ٦ | ٧ | ٨ | ٩ | ٪ | ٫ | ٬ | ٭ | ٮ | ٯ |
U+067x | ٰ | ٱ | ٲ | ٳ | ٴ | ٵ | ٶ | ٷ | ٸ | ٹ | ٺ | ٻ | ټ | ٽ | پ | ٿ |
U+068x | ڀ | ځ | ڂ | ڃ | ڄ | څ | چ | ڇ | ڈ | ډ | ڊ | ڋ | ڌ | ڍ | ڎ | ڏ |
U+069x | ڐ | ڑ | ڒ | ړ | ڔ | ڕ | ږ | ڗ | ژ | ڙ | ښ | ڛ | ڜ | ڝ | ڞ | ڟ |
U+06Ax | ڠ | ڡ | ڢ | ڣ | ڤ | ڥ | ڦ | ڧ | ڨ | ک | ڪ | ګ | ڬ | ڭ | ڮ | گ |
U+06Bx | ڰ | ڱ | ڲ | ڳ | ڴ | ڵ | ڶ | ڷ | ڸ | ڹ | ں | ڻ | ڼ | ڽ | ھ | ڿ |
U+06Cx | ۀ | ہ | ۂ | ۃ | ۄ | ۅ | ۆ | ۇ | ۈ | ۉ | ۊ | ۋ | ی | ۍ | ێ | ۏ |
U+06Dx | ې | ۑ | ے | ۓ | ۔ | ە | ۖ | ۗ | ۘ | ۙ | ۚ | ۛ | ۜ | | ۞ | ۟ |
U+06Ex | ۠ | ۡ | ۢ | ۣ | ۤ | ۥ | ۦ | ۧ | ۨ | ۩ | ۪ | ۫ | ۬ | ۭ | ۮ | ۯ |
U+06Fx | ۰ | ۱ | ۲ | ۳ | ۴ | ۵ | ۶ | ۷ | ۸ | ۹ | ۺ | ۻ | ۼ | ۽ | ۾ | ۿ |
Arabic Extended-A (Official Unicode Consortium code chart: Arabic Extended-A) | ||||||||||||||||
U+08Ax | ࢠ | ࢡ | ࢢ | ࢣ | ࢤ | ࢥ | ࢦ | ࢧ | ࢨ | ࢩ | ࢪ | ࢫ | ࢬ | ࢭ | ࢮ | ࢯ |
U+08Bx | ࢰ | ࢱ | ࢲ | ࢳ | ࢴ | ࢶ | ࢷ | ࢸ | ࢹ | ࢺ | ࢻ | ࢼ | ࢽ | |||
U+08Cx | ||||||||||||||||
U+08Dx | ࣓ | ࣔ | ࣕ | ࣖ | ࣗ | ࣘ | ࣙ | ࣚ | ࣛ | ࣜ | ࣝ | ࣞ | ࣟ | |||
U+08Ex | ࣠ | ࣡ | | ࣣ | ࣤ | ࣥ | ࣦ | ࣧ | ࣨ | ࣩ | ࣪ | ࣫ | ࣬ | ࣭ | ࣮ | ࣯ |
U+08Fx | ࣰ | ࣱ | ࣲ | ࣳ | ࣴ | ࣵ | ࣶ | ࣷ | ࣸ | ࣹ | ࣺ | ࣻ | ࣼ | ࣽ | ࣾ | ࣿ |
Arabic Supplement (Official Unicode Consortium code chart: Arabic Supplement) | ||||||||||||||||
U+075x | ݐ | ݑ | ݒ | ݓ | ݔ | ݕ | ݖ | ݗ | ݘ | ݙ | ݚ | ݛ | ݜ | ݝ | ݞ | ݟ |
U+076x | ݠ | ݡ | ݢ | ݣ | ݤ | ݥ | ݦ | ݧ | ݨ | ݩ | ݪ | ݫ | ݬ | ݭ | ݮ | ݯ |
U+077x | ݰ | ݱ | ݲ | ݳ | ݴ | ݵ | ݶ | ݷ | ݸ | ݹ | ݺ | ݻ | ݼ | ݽ | ݾ | ݿ |
Ghi chú: U+0673 không còn sử dụng ở Unicode 6.0 |
Tài liệu tham khảo bên ngoài
- Học bảng chữ cái tiếng Ả Rập với âm thanh
- Cách sáng tạo để dạy bảng chữ cái tiếng Ả Rập trong 28 phút - Br. Wisam Sharieff
- Bài học âm thanh tương tác để học bảng chữ cái tiếng Ả Rập Lưu trữ ngày 07-04-2016 tại Wayback Machine
- Nhận diện thực thể tên – thảo luận về sự không nhất quán và biến thể trong văn bản tiếng Ả Rập.
- Arabetics – thảo luận về sự đồng nhất và chuẩn hóa văn bản tiếng Ả Rập.
- Học chữ cái tiếng Ả Rập và đọc Quran Lưu trữ ngày 11-03-2014 tại Wayback Machine
- Video hướng dẫn khóa học bảng chữ cái tiếng Ả Rập Lưu trữ ngày 19-02-2015 tại Wayback Machine
- Phông chữ mã nguồn mở cho chữ viết tiếng Ả Rập
- Bàn phím trực tuyến tiếng Ả Rập Lưu trữ ngày 23-01-2020 tại Wayback Machine