- Bảng số liệu cung cấp thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (chất vô cơ tan trong nước) tại các nhiệt độ và áp suất dưới 1 atm, đơn vị đo: g/100 mL H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái, bao gồm: Actini(III) hydroxide, Amonia, Amoni azua, Amoni benzoat, Amoni bicacbonat, Amoni bromide, Amoni cacbonat, Amoni clorat, Amoni chloride, Amoni hexacloroplatinat(IV), Amoni cromat, Amoni đicromat, Amoni đibiasenat, Amoni đibiphosphat, Amoni fluoride, Amoni hexaflorosilicat(IV), Amoni fomat, Amoni biphosphat, Amoni bisunfat, Amoni bitartrat, Amoni iodat, Amoni iodide, Amoni nitrat, Amoni orthoperiodat, Amoni oxalat, Amoni perchlorat, Amoni pemanganat, Amoni phosphat, Amoni selenat, Amoni sunfat, Amoni alum, Amoni sunfit, Amoni tartrat, Amoni thiocyanat, Amoni thiosunfat, Amoni vanadat, Anilin, Antimon trifluoride, Điantimon trisulfide, Antimon trichloride, Agon, Điasen pentoxit, Điasen trisulfide, Điasen trioxit, Arsin, Bạc acetat, Bạc azua, Bạc bromat, Bạc bromide, Bạc cacbonat, Bạc clorat, Bạc chloride, Bạc clorit, Bạc cromat, Bạc cyanide, Bạc đicromat, Bạc(I) fluoride, Bạc nitrat, Bạc oxalat, Bạc(I) oxit, Bạc perchlorat, Bạc pemanganat, Bạc sunfat, Bạc vanadat, Bari acetat, Bari asenat, Bari azua, Bari bromat, Bari bromide, Bari cacbonat, Bari clorat, Bari chloride, Bari clorit, Bari cromat, Bari cyanide, Bari ferrocyanide, Bari fluoride, Bari hexaflorosilicat(IV), Bari fomat, Bari biphosphat, Bari biphotphit, Bari hydroxide, Bari iodat, Bari iodide, Bari molybdat, Bari nitrat, Bari nitrit, Bari oxalat, Bari oxit, Bari perchlorat, Bari pemanganat, Bari điphosphat, Bari selenat, Bari sunfat, Bari sulfide, Beryli cacbonat, Beryli chloride, Beryli molybdat, Beryli nitrat, Beryli oxalat, Beryli perchlorat, Beryli selenat, Beryli sunfat, Bismuth(III) asenat, Bismuth(III) hydroxide, Bismuth(III) iodide, Bismuth(III) phosphat, Bismuth(III) sulfide, Axit boric, Đibo trioxit, Cadmi asenat, Cadmi benzoat, Cadmi bromat, Cadmi bromide, Cadmi cacbonat, Cadmi clorat, Cadmi chloride, Cadmi cyanide, Cadmi ferrocyanide, Cadmi fluoride, Cadmi format, Cadmi hydroxide, Cadmi iodat, Cadmi iodide, Cadmi nitrat, Cadmi oxalat, Cadmi perchlorat, Cadmi phosphat, Cadmi selenat, Cadmi sulfat, Cadmi sulfide, Cadmi vonframat, Calci chloride, Calci axetat, Calci asenat, Calci azua, Calci benzoat, Calci bicacbonat, Calci bromat, Calci bromide, Aragonit, Calcit, Calci clorat, Calci cromat, Calci dihydro phosphat, Calci fluoride, Calci florosilicat, Calci format, Calci hydro phosphat, Calci hydroxide, Calci iodat.
- Danh sách các hợp chất và nồng độ của chúng ở các nhiệt độ khác nhau: Hafni(III) hydroxide, Hafni(IV) hydroxide, Heli, Holmi(III) hydroxide, Holmi(III) sunfat, Hydro chloride, Hydro sulfide, Indi(III) bromide, Indi(III) chloride, Indi(III) fluoride, Indi(III) hydroxide, Indi(III) iodat, Indi(III) sulfide, Kali axetat, Kali asenat, Kali azua, Kali benzoat, Kali bromat, Kali bromide, Kali hexabromoplatinat, Kali cacbonat, Kali clorat, Kali chloride, Kali cromat, Kali cyanide, Kali dicromat, Kali dihydro asenat, Kali dihydro phosphat, Kali ferricyanide, Kali ferrocyanide, Kali fluoride, Kali format, Kali hydro cacbonat, Kali hydro phosphat, Kali hydro sulfat, Kali hydroxide, Kali iodat, Kali iodide, Kali nitrat, Kali nitrit, Kali oxalat, Kali perchlorat, Kali periodat, Kali pemanganat, Kali pesulfat, Kali phosphat, Kali selenat, Kali sulfat, Kali tetraphenylborat, Kali thioxianat, Kali thiosulfat, Kali vonframat, Kẽm axetat, Kẽm bromide, Kẽm cacbonat, Kẽm clorat, Kẽm chloride, Kẽm cyanide, Kẽm fluoride, Kẽm format, Kẽm iodat, Kẽm iodide, Kẽm nitrat, Kẽm oxalat, Kẽm pemanganat, Kẽm sulfat, Kẽm sulfit, Kẽm tartrat, Lactose, Lanthanum(III) axetat, Lanthanum(III) bromat, Lanthanum(III) iodat, Lanthanum(III) molybdat, Lanthanum(III) nitrat, Lanthanum(III) selenat, Lanthanum(III) sulfat, Lanthanum(III) vonframat, Lithi axetat, Lithi azua, Lithi benzoat, Lithi bicacbonat, Lithi bromat, Lithi bromide, Lithi cacbonat, Lithi clorat, Lithi chloride, Lithi cromat, Lithi dicromat, Lithi dihydro phosphat, Lithi fluoride, Lithi florosilicat, Lithi format, Lithi hydro phosphit, Lithi hydroxide, Lithi iodide, Lithi molybdat, Lithi nitrat, Lithi nitrit, Lithi oxalat, Lithi perchlorat, Lithi pemanganat, Lithi phosphat, Lithi selenide, Lithi selenide, Lithi sulfat, Lithi tartrat, Lithi thioxianat, Lithi vanadat, Luteti(III) hydroxide, Luteti(III) sulfat, Magie axetat, Magie benzoat, Magie bromat, Magie bromide, Magie cacbonat, Magie clorat, Magie chloride, Magie cromat, Magie fluoride, Magie florosilicat, Magie format, Magie hydroxide, Magie iodat, Magie iodide, Magie molybdat, Magie nitrat, Magie oxalat, Magie perchlorat, Magie phosphat, Magie selenat, Magie selenide, Magie sulfat, Magie thiosulfat, Maltose, D-Mannose, Mangan(II) bromide, Mangan(II) cacbonat, Mangan(II) chloride, Mangan(II) ferrocyanide, Mangan(II) fluoride, Mangan(II) florosilicat, Mangan(II) hydroxide, Mangan(II) nitrat, Mangan(II) oxalat, Mangan(II) sulfat, Natri axetat, Natri azua, Natri benzoat, Natri bromat, Natri bromide.
- Danh sách hợp chất hóa học với công thức phân tử và nhiệt độ từ 0 °C đến 100 °C, bao gồm các chất như Raffinose, Rubidi, Samari, Sắt, Stronti, Sucrose, Terbi, Thalli(I), Thiếc, Thori(IV), Thủy ngân, Trehalose, Uranyl, Vanadi(V), Vàng(III), Xenon, Xêzi, Xylose, Yterbi, Ytri(III), và Zirconi.
- Mỗi hợp chất có các giá trị khác nhau theo nhiệt độ, từ các muối, oxit, sulfat, clorid đến các dẫn xuất khác, cho thấy sự thay đổi của chúng dưới tác động của nhiệt độ.
Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1 atm, đơn vị đo: g/100 mL H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Mục lục
A
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90 °C
100 °C
Actini(III) hydroxide
Ac(OH)3
0,0022
Amonia
NH3
1176
900
702
565
428
333
252
188
138
100
88
Amoni azua
NH4N3
16
25,3
37,1
Amoni benzoat
NH4C7H5O2
19,6
21,3
83
Amoni bicacbonat
NH4HCO3
11,9
16,1
21,7
28,4
36,6
59,2
109
phân hủy
Amoni bromide
NH4Br
60,6
68,1
76,4
83,2
91,2
99,2
108
117
125
135
145
Amoni cacbonat
(NH4)2CO3·H2O
55,8
15 ℃: 100
phân hủy
Amoni clorat
NH4ClO3
28,7
Amoni chloride
NH4Cl
29,4
33,2
37,2
41,4
45,8
50,4
55,3
60,2
65,6
71,2
77,3
Amoni hexacloroplatinat(IV)
(NH4)2PtCl6
0,289
0,374
0,499
0,637
0,815
1,44
2,16
2,61
3,36
Amoni cromat
(NH4)2CrO4
25
29,2
34
39,3
45,3
51,9
59,0
71,2
76,1
Amoni đicromat
(NH4)2Cr2O7
18,2
25,5
35,6
46,5
58,5
71,4
86,0
115
156
Amoni đibiasenat
NH4H2AsO4
33,7
48,7
63,8
83
107
122
Amoni đibiphosphat
NH4H2PO4
22,7
39,5
37,4
46,4
56,7
69,0
82,5
98,6
118,3
142,8
173,2
Amoni fluoride
NH4F
100
Amoni hexaflorosilicat(IV)
(NH4)2SiF6
12,28
16,41
18,6
25,0
31,6
35,4
40,4
44,9
75℃:48,1
61,0
Amoni fomat
NH4HCO2
102
143
204
311
533
Amoni biphosphat
(NH4)2HPO4
42,9
62,9
68,9
75,1
81,8
89,2
97,2
106
110
112
121
Amoni bisunfat
NH4HSO4
100
Amoni bitartrat
NH4HC4H4O6
1,88
2,7
Amoni iodat
NH4IO3
15 ℃: 2,6
14,5
Amoni iodide
NH4I
155
163
172
182
191
200
209
219
229
250
Amoni nitrat
NH4NO3
118
150
192
242
297
344
421
499
580
740
871
Amoni orthoperiodat
(NH4)5IO6
2,7
Amoni oxalat
(NH4)2C2O4
2,2
3,21
4,45
6,09
8,18
10,3
14,0
22,4
27,9
34,7
Amoni perchlorat
NH4ClO4
11,56
16,4
20,85
30,58
39,05
48,19
57,01
Amoni pemanganat
NH4MnO4
15 ℃: 8,0
phân hủy
Amoni phosphat
(NH4)3PO4
9,40
20,3
37,7
Amoni selenat
(NH4)2SeO4
96
105
115
126
143
192
Amoni sunfat
(NH4)2SO4
70,6
73
75,4
78,1
81,2
84,3
87,4
94,1
103
Amoni alum
NH4Al(SO4)2·12H2O
2,4
5,0
7,4
10,5
14,6
19,6
26,7
37,7
53,9
98,2
121
Amoni sunfit
(NH4)2SO3
47,9
54
60,8
68,8
78,4
104
144
150
153
Amoni tartrat
(NH4)2C4H4O6
45
55
63
70,5
76,5
86,9
Amoni thiocyanat
NH4SCN
120
144
170
208
234
235
346
Amoni thiosunfat
(NH4)2S2O3
173
205
269
Amoni vanadat
NH4VO3
0,48
0,84
1,32
1,78
2,42
3,05
7,0
Anilin
C6H7N
3,6
Antimon trifluoride
SbF3
385
444
562
phân hủy
Điantimon trisulfide
Sb2S3
0,00018
Antimon trichloride
SbCl3
602
910
1090
1370
1917
4531
phân hủy
Agon
Ar
0,056
0,0405
0,0336
0,0288
0,0252
0,0223
Điasen pentoxit
As2O5
59,5
62,1
65,8
70,6
71,2
73,0
75,1
76,7
Điasen trisulfide
As2S3
0,0004
Điasen trioxit
As2O3
1,21
1,58
1,80
2,93
3,43
4,44
5,37
5,89
6,55
8,20
Arsin
AsH3
0,2
B
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90 °C
100 °C
Bạc acetat
AgC2H3O2
0,73
0,89
1,05
1,23
1,43
1,93
2,59
Bạc azua
AgN3
0,0007931
Bạc bromat
AgBrO3
0,11
0,16
0,23
0,32
0,57
0,94
1,33
Bạc bromide
AgBr
0,00001328
Bạc cacbonat
Ag2CO3
0,003489
Bạc clorat
AgClO3
10,4
15,3
20,9
26,8
Bạc chloride
AgCl
0,0001923
0,000052
Bạc clorit
AgClO2
0,248
Bạc cromat
Ag2CrO4
0,002157
Bạc cyanide
AgCN
1,467.10
Bạc đicromat
Ag2Cr2O7
0,159
Bạc(I) fluoride
AgF
85,9
120
172
190
003
Bạc nitrat
AgNO3
122
167
216
265
311
440
585
652
733
Bạc oxalat
Ag2C2O4
,00327
Bạc(I) oxit
Ag2O
,0013
Bạc perchlorat
AgClO4
455
484
525
594
635
793
Bạc pemanganat
AgMnO4
0,9
Bạc sunfat
Ag2SO4
0,57
0,7
0,8
0,89
0,98
1,15
1,3
1,36
1,41
Bạc vanadat
AgVO3
0,01462
Bari acetat
Ba(C2H3O2)2
58,8
62
72
75
78,5
77
75
74
74
74,8
Bari asenat
Ba3(AsO4)2
2,586.10
Bari azua
Ba(N3)2
12,5
16,1
17,4
Bari bromat
Ba(BrO3)2·H2O
0,29
0,44
0,65
0,95
1,31
1,75
2,27
3,01
3,65
4,45
5,71
Bari bromide
BaBr2
98
101
104
109
114
123
135
149
Bari cacbonat
BaCO3
0,001409
Bari clorat
Ba(ClO3)2
20,3
26,9
33,9
41,6
49,7
66,7
84,8
105
Bari chloride
BaCl2
31,2
33,5
35,8
38,1
40,8
46,2
52,5
55,8
59,4
Bari clorit
Ba(ClO2)2
43,9
44,6
45,4
47,9
53,8
66,6
80,8
Bari cromat
BaCrO4
0,0002775
Bari cyanide
Ba(CN)2
80
Bari ferrocyanide
Ba2Fe(CN)6
0,009732
Bari fluoride
BaF2
0,159
0,16
0,162
Bari hexaflorosilicat(IV)
BaSiF6
0,028
Bari fomat
Ba(HCO2)2
26,2
28
31,9
34
38,6
44,2
47,6
51,3
Bari biphosphat
BaHPO4
0,013
Bari biphotphit
BaHPO3
0,687
Bari hydroxide
Ba(OH)2·8H2O
1,67
2,48
3,89
5,59
8,22
20,9
101
Bari iodat
Ba(IO3)2
0,035
0,046
0,057
Bari iodide
BaI2
182
201
223
250
264
291
301
Bari molybdat
BaMoO4
0,006
Bari nitrat
Ba(NO3)2
4,95
6,67
9,02
11,5
14,1
20,4
27,2
34,4
Bari nitrit
Ba(NO2)2
50,3
60
72,8
102
151
222
261
325
Bari oxalat
BaC2O4.2H2O
0,003
Bari oxit
BaO
3,8
Bari perchlorat
Ba(ClO4)2
239
336
416
495
575
653
Bari pemanganat
Ba(MnO4)2
0,015
Bari điphosphat
Ba2P2O7
0,009
Bari selenat
BaSeO4
0,005
Bari sunfat
BaSO4
0,0002448
Bari sulfide
BaS
2,88
4,89
7,86
10,4
14,9
27,7
49,9
67,3
60,3
Beryli cacbonat
BeCO3
0,218
Beryli chloride
BeCl2
42
42
Beryli molybdat
BeMoO4
3,02
Beryli nitrat
Be(NO3)2
97
102
108
113
125
178
Beryli oxalat
BeC2O4.,3H2O
63,5
Beryli perchlorat
Be(ClO4)2
147
Beryli selenat
BeSeO4.4H2O
49
Beryli sunfat
BeSO4
37
37,6
39,1
41,4
45,8
53,1
67,2
82,8
Bismuth(III) asenat
BiAsO4
0,0007298
Bismuth(III) hydroxide
Bi(OH)3
2,868.10
Bismuth(III) iodide
BiI3
0,0007761
Bismuth(III) phosphat
BiPO4
1,096.10
Bismuth(III) sulfide
Bi2S3
1,561.10
Axit boric
H3BO3
5,7
Đibo trioxit
B2O3
2,2
Brom monochloride
BrCl
1,5
C
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Cadmi asenat
Cd3(AsO4)2
0,000007091
Cadmi benzoat
Cd(C7H5O2)2
2,81
Cadmi bromat
Cd(BrO3)2
125
Cadmi bromide
CdBr2
56,3
75,4
98,8
129
152
153
156
160
Cadmi cacbonat
CdCO3
0,00003932
Cadmi clorat
Cd(ClO3)2
299
308
322
348
376
455
Cadmi chloride
CdCl2
100
135
135
135
135
136
140
147
Cadmi cyanide
Cd(CN)2
0,022
Cadmi ferrocyanide
Cd2Fe(CN)6
0,00008736
Cadmi fluoride
CdF2
4
Cadmi format
Cd(HCO2)2
8,3
11,1
14,4
18,6
25,3
59,5
80,5
85,2
94,6
Cadmi hydroxide
Cd(OH)2
0,0002697
Cadmi iodat
Cd(IO3)2
0,097
Cadmi iodide
CdI2
78,7
84,7
87,9
92,1
100
111
125
Cadmi nitrat
Cd(NO3)2
122
136
150
194
310
713
Cadmi oxalat
CdC2O4.3H2O
0,006046
Cadmi perchlorat
Cd(ClO4)2
180
188
195
203
221
243
272
Cadmi phosphat
Cd3(PO4)2
6,235.10
Cadmi selenat
CdSeO4
72,5
68,4
64
58,9
55
44,2
32,5
27,2
22
Cadmi sulfat
CdSO4
75,4
76
76,6
78,5
81,8
66,7
63,1
60,8
Cadmi sulfide
CdS
1,292.10
Cadmi vonframat
CdWO4
0,04642
Calci chloride
CaCl2
59,5
64,7
74,5
100
128
137
147
154
159
Calci axetat
Ca(C2H3O2)2.2H2O
37,4
36
34,7
33,8
33,2
32,7
33,5
31,1
29,7
Calci asenat
Ca3(AsO4)2
0,003629
Calci azua
Ca(N3)2
45
Calci benzoat
Ca(C7H5O2)2.3H2O
2,32
2,45
2,72
3,02
3,42
4,71
6,87
8,55
8,7
Calci bicacbonat
Ca(HCO3)2
16,1
16,6
17,1
17,5
17,9
18,4
Calci bromat
Ca(BrO3)2
230
Calci bromide
CaBr2
125
132
143
213
278
295
312
Aragonit
CaCO3-Aragonit
0,0007753
Calcit
CaCO3-Calcit
0,0006170
Calci clorat
Ca(ClO3)2
209
Calci cromat
CaCrO4
4,5
2,25
1,83
1,49
0,83
Calci dihydro phosphat
Ca(H2PO4)2
1,8
Calci fluoride
CaF2
0,008575
Calci florosilicat
CaSiF6
0,518
Calci format
Ca(HCO2)2
16,1
16,6
17,1
17,5
17,9
18,4
Calci hydro phosphat
CaHPO4
0,004303
Calci hydroxide
Ca(OH)2
0,189
0,182
0,173
0,16
0,141
0,121
0,086
0,076
Calci iodat
Ca(IO3)2
0,09
0,24
0,38
0,52
0,65
0,66
0,67
Calci iodide
CaI2
64,6
66
67,6
70,8
74
78
81
Calci molybdat
CaMoO4
0,004099
Calci nitrat
Ca(NO3)2.4H2O
102
115
129
152
191
358
363
Calci nitrit
Ca(NO2)2.4H2O
63,9
84,5
104
134
151
166
178
Calci oxalat
CaC2O4
0,00067
Calci perchlorat
Ca(ClO4)2
188
Calci pemanganat
Ca(MnO4)2
338
Calci phosphat
Ca3(PO4)2
0,002
Calci selenat
CaSeO4.2H2O
9,73
9,77
9,22
8,79
7,14
Calci sulfat
CaSO4.2H2O
0,223
0,244
0,255
0,264
0,265
0,244
0,234
0,205
Calci vonframat
CaWO4
0,002387
carbon dioxide
CO2
0,1782
Cacbon monoxit
CO
0,0026
Ceri(III) axetat
Ce(C2H3O2)3
0,35
Ceri(III) chloride
CeCl3
100
Ceri(III) hydroxide
Ce(OH)3
0,0000943
Ceri(III) iodat
Ce(IO3)3
0,123
Ceri(III) nitrat
Ce(NO3)3
234
Ceri(III) phosphat
CePO4
7,434.10
Ceri(III) selenat
Ce2(SeO4)3
39,5
37,2
35,2
33,2
32,6
13,7
4,6
Ceri(III) sulfat
Ce2(SO4)3.2H2O
21,4
9,84
7,24
5,63
3,87
Ceri(IV) hydroxide
Ce(OH)4
1,981.10
Chì(II) axetat
Pb(C2H3O2)2
19,8
29,5
44,3
69,8
116
Chì(II) azua
Pb(N3)2
0,0249
Chì(II) bromat
Pb(BrO3)2
7,92
Chì(II) bromide
PbBr2
0,45
0,63
0,86
1,12
1,5
2,29
3,32
3,86
4,55
Chì(II) cacbonat
PbCO3
0,00007269
Chì(II) clorat
Pb(ClO3)2
0,037
Chì(II) chloride
PbCl2
0,67
0,82
1
1,2
1,42
1,94
2,54
2,88
3,2
Chì(II) cromat
PbCrO4
0,0000171
Chì(II) ferrocyanide
PbFe(CN)6
0,0005991
Chì(II) fluoride
PbF2
0,04634
Chì(II) florosilicat
PbSiF6
190
222
403
428
463
Chì(II) biphosphat
PbHPO4
0,0003457
Chì(II) photphit
PbHPO3
0,02187
Chì(II) hydroxide
Pb(OH)2
0,0001615
Chì(II) iodat
Pb(IO3)2
0,0024
Chì(II) iodide
PbI2
0,044
0,056
0,069
0,09
0,124
0,193
0,294
0,42
Chì(II) molybdat
PbMoO4
0,00001161
Chì(II) nitrat
Pb(NO3)2
37,5
46,2
54,3
63,4
72,1
91,6
111
133
Chì(II) oxalat
PbC2O4
0,0006495
Chì(II) perchlorat
Pb(ClO4)2.3H2O
440
Chì(II) selenat
PbSeO4
0,0131
Chì(II) sulfat
PbSO4
0,003836
Chì(II) sulfide
PbS
6,767.10
Chì(II) tartrat
PbC4H4O6
0,0025
Chì(II) thioxianat
Pb(SCN)2
0,553
Chì(II) thiosulfat
PbS2O3
0,0202
Chì(II) vonframat
PbWO4
0,02838
Chì(IV) hydroxide
Pb(OH)4
7,229.10
Crom(III) nitrat
Cr(NO3)3
108
124
130
152
Crom(III) perchlorat
Cr(ClO4)3
104
123
130
Crom(III) sunfat
Cr2(SO4)3.18H2O
220
Crom(VI) oxit
CrO3
61,7
63
67
Coban(II) bromat
Co(BrO3)2.6H2O
45,5
Coban(II) bromide
CoBr2
91,9
112
128
163
227
241
257
Coban(II) clorat
Co(ClO3)2
135
162
180
195
214
316
Coban(II) chloride
CoCl2
43,5
47,7
52,9
59,7
69,5
93,8
97,6
101
106
Coban(II) fluoride
CoF2
1,36
Cobalt(II) hexaflorosilicat(IV)
CoSiF6.6H2O
118
Coban(II) iodat
Co(IO3)2.2H2O
1,02
0,9
0,88
0,82
0,73
0,7
Coban(II) iodide
CoI2
203
Coban(II) nitrat
Co(NO3)2
84
89,6
97,4
111
125
174
204
300
Coban(III) nitrat
Co(NO3)3
5,07
Coban(II) nitrit
Co(NO2)2
0,076
0,24
0,4
0,61
0,85
Coban(II) oxalat
CoC2O4.2H2O
2,6972.10
Coban(II) perchlorat
Co(ClO4)2
104
Coban(II) sunfat
CoSO4
25,5
30,5
36,1
42
48,8
55
53,8
45,3
38,9
D
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Dysprosi(III) cromat
Dy2(CrO4)3.10H2O
0,663
Đồng(I) chloride
CuCl
0,0099
Đồng(I) cyanide
CuCN
1,602.10
Đồng(I) hydroxide
CuOH
8,055.10
Đồng(I) iodide
CuI
0,00001997
Đồng(I) sulfide
Cu2S
1,361.10
Đồng(I) thioxianat
CuSCN
8,427.10
Đồng (II) axetat
(CH3COO)2Cu
Đồng(II) bromide
CuBr2
107
116
126
128
131
Đồng(II) cacbonat
CuCO3
0,0001462
Đồng(II) clorat
Cu(ClO3)2
242
Đồng(II) chloride
CuCl2
68,6
70,9
73
77,3
87,6
96,5
104
108
120
Đồng(II) cromat
CuCrO4
0,03407
Đồng(II) fluoride
CuF2
0,075
Đồng(II) florosilicat
CuSiF6
73,5
76,5
81,6
84,1
91,2
93,2
Đồng(II) format
Cu(HCO2)2
12,5
Đồng(II) hydroxide
Cu(OH)2
0,000001722
Đồng(II) iodat
Cu(IO3)2.2H2O
0,109
Đồng(II) nitrat
Cu(NO3)2
83,5
100
125
156
163
182
208
222
247
Đồng oxalat
CuC2O4.2H2O
2,1627.10
Đồng(II) perchlorat
Cu(ClO4)2
146
Đồng(II) selenat
CuSeO4
12
14,5
17,5
21
25,2
36,5
53,7
Đồng(II) selenide
CuSeO3
0,002761
Đồng(II) sunfat
CuSO4.5H2O
23,1
27,5
32
37,8
44,6
61,8
83,8
114
Đồng(II) sulfide
CuS
2,4.10
E
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Erbi(III) hydroxide
Er(OH)3
0,00001363
Europi(III) hydroxide
Eu(OH)3
0,00001538
Europi(III) sunfat
Eu2(SO4)3.8H2O
2,56
F
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Fructose
C6H12O6
375,0
538,0
G
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Gadolini(III) axetat
Gd(C2H3O2)3.4H2O
11,6
Gadolini(III) bicacbonat
Gd(HCO3)3
5,61
Gadolini(III) bromat
Gd(BrO3)3.9H2O
50,2
70,1
95,6
126
166
Gadolini(III) hydroxide
Gd(OH)3
0,00001882
Gadolini(III) sulfat
Gd2(SO4)3
3,98
3,3
2,6
2,32
D-Galactose
C6H12O6
10,3
68,3
Galli hydroxide
Ga(OH)3
8,616.10
Galli oxalat
Ga2(C2O4)3.4H2O
0,4
Galli selenat
Ga2(SeO4)3.16H2O
18,1
D-Glucose
C6H12O6
83
H
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Hafni(III) hydroxide
Hf(OH)3
0,000450305
Hafni(IV) hydroxide
Hf(OH)4
0,000004503
Heli
He
0,6
Holmi(III) hydroxide
Ho(OH)3
0,00002519
Holmi(III) sunfat
Ho2(SO4)3.8H2O
8,18
6,1
4,52
Hydro chloride
HCl
81
75
70
65,5
61
57,5
53
50
47
43
40
Hydro sulfide
H2S
0,33
I
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Indi(III) bromide
InBr3
571
Indi(III) chloride
InCl3
210
212
Indi(III) fluoride
InF3
11,2
Indi(III) hydroxide
In(OH)3
3,645.10
Indi(III) iodat
In(IO3)3
0,067
Indi(III) sulfide
In2S3
2,867.10
K
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Kali axetat
KC2H3O2
216
233
256
283
324
350
381
398
Kali asenat
K3AsO4
19
Kali azua
KN3
41,4
46,2
50,8
55,8
61
106
Kali benzoat
KC7H5O2
65,8
77.5
76,7
82,1
Kali bromat
KBrO3
3,09
4,72
6,91
9,64
13,1
22,7
34,1
49,9
Kali bromide
KBr
53,6
59,5
65,3
70,7
75,4
85,5
94,9
99,2
104
Kali hexabromoplatinat
K2PtBr6
1,89
Kali cacbonat
K2CO3
105
109
111
114
117
127
140
148
156
Kali clorat
KClO3
3,3
5,2
7,3
10,1
13,9
23,8
37,5
46
56,3
Kali chloride
KCl
28
31,2
34,2
37,2
40,1
45,8
51,3
53,9
56,3
Kali cromat
K2CrO4
56,3
60
63,7
66,7
67,8
70,1
74,5
Kali cyanide
KCN
50
Kali dicromat
K2Cr2O7
4,7
7
12,3
18,1
26,3
45,6
73
Kali dihydro asenat
KH2AsO4
19
Kali dihydro phosphat
KH2PO4
14,8
18,3
22,6
28
35,5
50,2
70,4
83,5
Kali ferricyanide
K3Fe(CN)6
30,2
38
46
53
59,3
70
91
Kali ferrocyanide
K4Fe(CN)6
14,3
21,1
28,2
35,1
41,4
54,8
66,9
71,5
74,2
Kali fluoride
KF
44,7
53,5
94,9
108
138
142
150
Kali format
KHCO2
313
337
361
398
471
580
658
Kali hydro cacbonat
KHCO3
22,5
27,4
33,7
39,9
47,5
65,6
Kali hydro phosphat
K2HPO4
150
Kali hydro sulfat
KHSO4
36,2
48,6
54,3
61
76,4
96,1
122
Kali hydroxide
KOH
95,7
103
112
126
134
154
178
Kali iodat
KIO3
4,6
6,27
8,08
10,3
12,6
18,3
24,8
32,3
Kali iodide
KI
128
136
144
153
162
176
192
198
206
Kali nitrat
KNO3
13,9
21,9
31,6
45,3
61,3
106
167
203
245
Kali nitrit
KNO2
279
292
306
320
329
348
376
390
410
Kali oxalat
K2C2O4
25,5
31,9
36,4
39,9
43,8
53,2
63,6
69,2
75,3
Kali perchlorat
KClO4
0,76
1,06
1,68
2,56
3,73
7,3
13,4
17,7
22,3
Kali periodat
KIO4
0,17
0,28
0,42
0,65
1
2,1
4,4
5,9
Kali pemanganat
KMnO4
2,83
4,31
6,34
9,03
12,6
22,1
Kali pesulfat
K2S2O8
4,7
Kali phosphat
K3PO4
81,5
92,3
108
133
Kali selenat
K2SeO4
107
109
111
113
115
119
121
122
Kali sulfat
K2SO4
7,4
9,3
11,1
13
14,8
18,2
21,4
22,9
24,1
Kali tetraphenylborat
KBC24H20
0,000018
Kali thioxianat
KSCN
177
198
224
255
289
372
492
571
675
Kali thiosulfat
K2S2O3
96
155
175
205
238
293
312
Kali vonframat
K2WO4
51,5
Kẽm axetat
Zn(C2H3O2)2
30
Kẽm bromide
ZnBr2
389
446
528
591
618
645
672
Kẽm cacbonat
ZnCO3
0,00004692
Kẽm clorat
Zn(ClO3)2
145
152
209
223
Kẽm chloride
ZnCl2
342
353
395
437
452
488
541
614
Kẽm cyanide
Zn(CN)2
0,058
Kẽm fluoride
ZnF2
1,6
Kẽm format
Zn(HCO2)2
3,7
4,3
6,1
7,4
11,8
21,2
28,8
38
Kẽm iodat
Zn(IO3)2.2H2O
0,07749
Kẽm iodide
ZnI2
430
432
445
467
490
510
Kẽm nitrat
Zn(NO3)2
98
138
211
Kẽm oxalat
ZnC2O4.2H2O
1,38.10
Kẽm pemanganat
Zn(MnO4)2
33,3
Kẽm sulfat
ZnSO4
41,6
47,2
53,8
61,3
70,5
75,4
71,1
60,5
Kẽm sulfit
ZnSO3.2H2O
0,16
Kẽm tartrat
ZnC4H4O6
0,022
0,041
0,06
0,104
0,59
L
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Lactose
C12H22O11
8
Lanthanum(III) axetat
La(C2H3O2)3.H2O
16,9
Lanthanum(III) bromat
La(BrO3)3
98
120
149
200
Lanthanum(III) iodat
La(IO3)3
0,04575
Lanthanum(III) molybdat
La2(MoO4)3
0,002473
Lanthanum(III) nitrat
La(NO3)3
100
136
168
247
Lanthanum(III) selenat
La2(SeO4)3
50,5
45
45
45
45
18,5
5,4
2,2
Lanthanum(III) sulfat
La2(SO4)3
3
2,72
2,33
1,9
1,67
1,26
0,91
0,79
0,68
Lanthanum(III) vonframat
La2(WO4)3.3H2O
6,06
Lithi axetat
LiC2H3O2
31,2
35,1
40,8
50,6
68,6
Lithi azua
LiN3
61,3
64,2
67,2
71,2
75,4
86,6
100
Lithi benzoat
LiC7H5O2
38,9
41,6
44,7
53,8
Lithi bicacbonat
LiHCO3
5,74
Lithi bromat
LiBrO3
154
166
179
198
221
269
308
329
355
Lithi bromide
LiBr
143
147
160
183
211
223
245
266
Lithi cacbonat
Li2CO3
1,54
1,43
1,33
1,26
1,17
1,01
0,85
0,72
Lithi clorat
LiClO3
241
283
372
488
604
777
Lithi chloride
LiCl
69,2
74,5
83,5
86,2
89,8
98,4
112
121
128
Lithi cromat
Li2CrO4,2H2O
142
Lithi dicromat
Li2Cr2O7,2H2O
151
Lithi dihydro phosphat
LiH2PO4
126
Lithi fluoride
LiF
0,16
Lithi florosilicat
Li2SiF6,2H2O
73
Lithi format
LiHCO2
32,3
35,7
39,3
44,1
49,5
64,7
92,7
116
138
Lithi hydro phosphit
Li2HPO3
4,43
9,97
7,61
7,11
6,03
Lithi hydroxide
LiOH
11,9
12,1
12,3
12,7
13,2
14,6
16,6
17,8
19,1
Lithi iodide
LiI
151
157
165
171
179
202
435
440
481
Lithi molybdat
Li2MoO4
82,6
79,5
79,5
78
73,9
Lithi nitrat
LiNO3
53,4
60,8
70,1
138
152
175
Lithi nitrit
LiNO2
70,9
82,5
96,8
114
133
177
233
272
324
Lithi oxalat
Li2C2O4
8
Lithi perchlorat
LiClO4
42,7
49
56,1
63,6
72,3
92,3
128
151
Lithi pemanganat
LiMnO4
71,4
Lithi phosphat
Li3PO4
0,03821
Lithi selenide
Li2Se
57,7
Lithi selenide
Li2SeO3
25
23,3
21,5
19,6
17,9
14,7
11,9
11,1
9,9
Lithi sulfat
Li2SO4
36,1
35,5
34,8
34,2
33,7
32,6
31,4
30,9
Lithi tartrat
Li2C4H4O6
42
31,8
27,1
26,6
27,2
29,5
Lithi thioxianat
LiSCN
114
131
153
Lithi vanadat
LiVO3
2,5
4,82
6,28
4,38
2,67
Luteti(III) hydroxide
Lu(OH)3
0,00001164
Luteti(III) sulfat
Lu2(SO4)3,8H2O
57,9
M
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Magie axetat
Mg(C2H3O2)2
56,7
59,7
53,4
68,6
75,7
118
Magie benzoat
Mg(C7H5O2)2,H2O
5
Magie bromat
Mg(BrO3)2,6H2O
58
Magie bromide
MgBr2
98
99
101
104
106
112
125
Magie cacbonat
MgCO3
0,039
Magie clorat
Mg(ClO3)2
114
123
135
155
178
242
268
Magie chloride
MgCl2
52,9
53,6
54,6
55,8
57,5
61
66,1
69,5
73,3
Magie cromat
MgCrO4,7H2O
137
Magie fluoride
MgF2
0,007325
Magie florosilicat
MgSiF6
26,3
30,8
34,9
44,4
Magie format
Mg(HCO2)2
14
14,2
14,4
14,9
15,9
17,9
20,5
22,2
22,9
Magie hydroxide
Mg(OH)2
0,0009628
Magie iodat
Mg(IO3)2
7,2
8,6
10
11,7
15,2
15,5
15,6
Magie iodide
MgI2
120
140
173
186
Magie molybdat
MgMoO4
13,7
Magie nitrat
Mg(NO3)2
62,1
66
69,5
73,6
78,9
78,9
91,6
106
Magie oxalat
MgC2O4
0,104
Magie perchlorat
Mg(ClO4)2
49,6
Magie phosphat
Mg3(PO4)2
0,0002588
Magie selenat
MgSeO4
20
30,4
38,3
44,3
48,6
55,8
Magie selenide
MgSeO3
0,05454
Magie sulfat
MgSO4
22
28,2
33,7
38,9
44,5
54,6
55,8
52,9
50,4
Magie thiosulfat
MgS2O3
50
Maltose
C12H22O11
108
D-Mannose
C6H12O6
248
Mangan(II) bromide
MnBr2
127
136
147
157
169
197
225
226
228
Mangan(II) cacbonat
MnCO3
0,00004877
Mangan(II) chloride
MnCl2
63,4
68,1
73,9
80,8
88,5
109
113
114
115
Mangan(II) ferrocyanide
Mn2Fe(CN)6
0,001882
Mangan(II) fluoride
MnF2
10,6
0,67
0,44
0,48
Mangan(II) florosilicat
MnSiF6,6H2O
140
Mangan(II) hydroxide
Mn(OH)2
0,0003221
Mangan(II) nitrat
Mn(NO3)2
102
118
139
206
Mangan(II) oxalat
MnC2O4,2H2
0,02
0,024
0,028
0,033
Mangan(II) sulfat
MnSO4
52,9
59,7
62,9
62,9
60
53,6
45,6
40,9
35,3
N
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Natri axetat
CH3COONa
36,2
40,8
46,4
54,6
65,6
139
153
161
170
Natri azua
NaN3
38,9
39,9
40,8
Natri benzoat
NaC7H5O2
Natri bromat
NaBrO3
24,2
30,3
36,4
42,6
48,8
62,6
75,7
90,8
Natri bromide
NaBr
80,2
85,2
90,8
98,4
107
118
120
121
121
Natri cacbonat
Na2CO3
7
12,5
21,5
39,7
49
46
43,9
43,9
Natri clorat
NaClO3
79,6
87,6
95,9
105
115
137
167
184
204
Natri chloride
NaCl
35,7
35,8
35,9
36,1
36,4
37,1
38
38,5
39,2
Natri cromat
Na2CrO4
31,7
50,1
84
88
96
115
125
126
Natri xyanua
NaCN
40,8
48,1
58,7
71,2
phân hủy
Natri dicromat
Na2Cr2O7
163
172
183
198
215
269
376
405
415
Natri dihydro phosphat
NaH2PO4
56,5
69,8
86,9
107
133
172
211
234
Natri fluoride
NaF
3,66
4,06
4,22
4,4
4,68
4,89
5,08
Natri format
HCOONa
43,9
62,5
81,2
102
108
122
138
147
160
Natri hydro cacbonat
NaHCO3
7
8,1
9,6
11,1
12,7
16
Natri hydroxide
NaOH
98
109
119
129
174
Natri iodat
NaIO3
2,48
4,59
8,08
10,7
13,3
19,8
26,6
29,5
33
Natri iodide
NaI
159
167
178
191
205
257
295
302
Natri molybdat
Na2MoO4
44,1
64,7
65,3
66,9
68,6
71,8
Natri nitrat
NaNO3
73
80,8
87,6
94,9
102
122
148
180
Natri nitrit
NaNO2
71,2
75,1
80,8
87,6
94,9
111
113
160
Natri oxalat
Na2C2O4
2,69
3,05
3,41
3,81
4,18
4,93
5,71
6,5
Natri perchlorat
NaClO4
167
183
201
222
245
288
306
329
Natri periodat
NaIO4
1,83
5,6
10,3
19,9
30,4
Natri phosphat
Na3PO4
4,5
8,2
12,1
16,3
20,2
20,9
60
68,1
77
Natri pyrophosphat
Na4P2O7
2,26
Natri selenat
Na2SeO4
13,3
25,2
26,9
77
81,8
78,6
74,8
73
72,7
Natri sulfat
Na2SO4
4,9
9,1
19,5
40,8
48,8
45,3
43,7
42,7
42,5
Natri thiosulfat
Na2S2O3
71,5
73
77,6
90,8
97,2
Neodymi(III) axetat
Nd(C2H3O2)3,H2O
26,2
Neodymi(III) bromat
Nd(BrO3)3
43,9
59,2
75,6
95,2
116
Neodymi(III) chloride
NdCl3
96,7
98
99,6
102
105
Neodymi(III) molybdat
Nd2(MoO4)3
0,0019
Neodymi(III) nitrat
Nd(NO3)3
127
142
145
159
211
Neodymi(III) selenat
Nd2(SeO4)3
45,2
44,6
41,8
39,9
39,9
43,9
7
3,3
Neodymi(III) sulfat
Nd2(SO4)3
13
9,7
7,1
5,3
4,1
2,8
2,2
1,2
Niken(II) bromat
Ni(BrO3)2,6H2
28
Niken(II) bromide
NiBr2
113
122
131
138
144
153
154
155
Niken(II) cacbonat
NiCO3
0,0009643
Niken(II) clorat
Ni(ClO3)2
111
120
133
155
181
221
308
Niken(II) chloride
NiCl2
53,4
56,3
66,8
70,6
73,2
81,2
86,6
87,6
Niken(II) fluoride
NiF2
2,55
2,56
2,56
2,59
Niken(II) iodat
Ni(IO3)2
0,74
0,062
1,43
Niken(II) iodide
NiI2
124
135
148
161
174
184
187
188
Niken(II) nitrat
Ni(NO3)2
79,2
94,2
105
119
158
187
188
Niken oxalat
NiC2O4,2H2O
3,9811.10
Niken(II) perchlorat
Ni(ClO4)2
105
107
110
113
117
Niken(II) pyrophosphat
Ni2P2O7
0,001017
Niken(II) sulfat
NiSO4,6H2O
44,4
46,6
49,2
55,6
64,5
70,1
76,7
Nitric oxit
NO
0,0056
Nitrous oxit
N2O
0,112
Nhôm chloride
AlCl3
43,9
44,9
45,8
46,6
47,3
48,1
48,6
49,0
Nhôm fluoride
AlF3
0,56
0,56
0,67
0,78
0,91
1,1
1,32
1,72
Nhôm hydroxide
Al(OH)3
0,0001
Nhôm nitrat
Al(NO3)3
60
66,7
73,9
81,8
88,7
96,0
106
120
132
153
160
Nhôm perchlorat
Al(ClO4)3
122
128
133
Nhôm sulfat
Al2(SO4)3
31,2
33,5
36,4
40,4
45,8
52,2
59,2
66,2
73
80,8
89,0
O
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Oxy
O2
0,00146
0,00113
0,00091
0,00076
0,00065
Axit oxalic
H2C2O4
14,3
P
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Palladi(II) hydroxide
Pd(OH)2
4,106.10
Palladi(IV) hydroxide
Pd(OH)4
5,247.10
Phenol
C6H5OH
8,3
miscible
Platinum(II) hydroxide
Pt(OH)2
3,109.10
Platinum(IV) bromide
PtBr4
1,352.10
Plutoni(III) fluoride
PuF3
0,0003144
Plutoni(IV) fluoride
PuF4
0,0003622
Plutoni(IV) iodat
Pu(IO3)4
0,07998
Poloni(II) sulfide
PoS
2,378.10
Praseodymi(III) axetat
Pr(C2H3O2)3,H2O
32
Praseodymi(III) bromat
Pr(BrO3)3
55,9
73
91,8
114
144
Praseodymi(III) chloride
PrCl3
104
Praseodymi(III) molybdat
Pr2(MoO4)3
0,0015
Praseodymi(III) nitrat
Pr(NO3)3
112
162
178
Praseodymi(III) sulfat
Pr2(SO4)3
19,8
15,6
12,6
9,89
2,56
5,04
3,5
1,1
0,91
R
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Raffinose
C18H32O16,5H2O
14
Rubidi axetat
RbC2H3O2
86
Rubidi bromat
RbBrO3
3,6
5,1
Rubidi bromide
RbBr
90
99
108
119
132
158
Rubidi clorat
RbClO3
2,1
3,1
5,4
8
11,6
22
38
49
63
Rubidi chloride
RbCl
77
84
91
98
104
115
127
133
143
Rubidi cromat
Rb2CrO4
62
67,5
73,6
78,9
85,6
95,7
Rubidi dicromat
Rb2Cr2O7
5,9
10
15,2
32,3
Rubidi fluoride
RbF
300
Rubidi florosilicat
Rb2SiF6
0,157
Rubidi format
RbHCO2
443
554
614
694
900
Rubidi hydro cacbonat
RbHCO3
110
Rubidi hydroxide
RbOH
180
Rubidi iodat
RbIO3
1,96
Rubidi iodide
RbI
144
Rubidi nitrat
RbNO3
19,5
33
52,9
81,2
117
200
310
374
452
Rubidi perchlorat
RbClO4
1,09
1,19
1,55
2,2
3,26
6,27
11
15,5
22
Rubidi periodat
RbIO4
0,648
Rubidi selenat
Rb2SeO4
159
Rubidi sulfat
Rb2SO4
37,5
42,6
48,1
53,6
58,5
67,5
75,1
78,6
81,8
S
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Samari axetat
Sm(C2H3O2)3,3H2O
15
Samari bromat
Sm(BrO3)3
34,2
47,6
62,5
79
98,5
Samari chloride
SmCl3
92,4
93,4
94,6
96,9
Samari sulfat
Sm2(SO4)3,8H2O
2,7
3,1
Sắt(II) bromide
FeBr2
101
109
117
124
133
144
168
176
184
Sắt(II) cacbonat
FeCO3
0,00006554
Sắt(II) chloride
FeCl2
49,7
59
62,5
66,7
70
78,3
88,7
92,3
94,9
Sắt(II) florosilicat
FeSiF6,6H2O
72,1
74,4
77
84
88
100
Sắt(II) hydroxide
Fe(OH)2
0,00005255
Sắt(II) nitrat
Fe(NO3)2,6H2O
113
134
Sắt(II) oxalat
FeC2O4,2H2O
0,008
Sắt(II) perchlorat
Fe(ClO4)2,6H2O
299
Sắt(II) sulfat
FeSO4,7H2O
28,8
40
48
60
73,3
101
79,9
68,3
57,8
Sắt(III) asenat
FeAsO4
1,47.10
Sắt(III) chloride
FeCl3,6H2O
74,4
91,8
107
Sắt(III) fluoride
FeF3
0,091
Sắt(III) hydroxide
Fe(OH)3
2,097.10
Sắt(III) iodat
Fe(IO3)3
0,36
Sắt(III) nitrat
Fe(NO3)3,9H2O
112
138
175
Sắt(III) perchlorat
Fe(ClO4)3
289
368
422
478
772
Sắt(III) sulfat
Fe2(SO4)3,9H2O
440
Scandi oxalat
Sc2(C2O4)3,6H2O
0,006
Scandi sulfat
Sc2(SO4)3,5H2O
54,6
Silic dioxide
SiO2
0,012
Stronti axetat
Sr(C2H3O2)2
37
42,9
41,1
39,5
38,3
36,8
36,1
36,2
36,4
Stronti bromat
Sr(BrO3)2,H2O
30,9
Stronti bromide
SrBr2
85,2
93,4
102
112
123
150
182
223
Stronti clorat
SrClO3
175
Stronti chloride
SrCl2
43,5
47,7
52,9
58,7
65,3
81,8
90,5
101
Stronti cromat
SrCrO4
0,085
0,090
Stronti format
Sr(HCO2)2
9,1
10,6
12,7
15,2
17,8
25
31,9
32,9
34,4
Stronti hydroxide
Sr(OH)2,8H2O
0,91
1,25
1,77
2,64
3,95
8,42
20,2
44,5
91,2
Stronti iodat
Sr(IO3)2
0,19
Stronti iodide
SrI2
165
178
192
218
270
365
383
Stronti molybdat
SrMoO4
0,01107
Stronti nitrat
Sr(NO3)2
39,5
52,9
69,5
88,7
89,4
93,4
96,9
98,4
Stronti selenat
SrSeO4
0,656
Stronti sulfat
SrSO4
0,0113
0,0129
0,0132
0,0138
0,0141
0,0131
0,0116
0,0115
Stronti thiosulfat
SrS2O3,5H2O
2,5
Stronti vonframat
SrWO4
0,0003957
Sucrose
C12H22O11
181,9
190,6
201,9
216,7
235,6
259,6
288,8
323,7
365,1
414,9
476,0
Sulfur dioxide
SO2
9,4
T
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Terbi bromat
Tb(BrO3)3,9H2O
66,4
89,7
117
152
198
Terbi sulfat
Tb2(SO4)3,8H2O
3,56
Thalli(I) azua
TlN3
0,171
0,236
0,364
Thalli(I) bromat
TlBrO3
0,306
Thalli(I) bromide
TlBr
0,022
0,032
0,048
0,068
0,097
0,117
Thalli(I) cacbonat
Tl2CO3
5,3
Thalli(I) clorat
TlClO3
2
3,92
12,7
36,6
57,3
Thalli(I) cyanide
TlCN
16,8
Thalli(I) fluoride
TlF
78
Thalli(I) hydro cacbonat
TlHCO3
500
Thalli(I) hydroxide
TlOH
25,4
29,6
35
40,4
49,4
73,3
106
126
150
Thalli(I) iodat
TlIO3
0,06678
Thalli(I) iodide
TlI
0,002
0,006
0,015
0,035
0,07
0,12
Thalli(I) nitrat
TlNO3
3,9
6,22
9,55
14,3
21
46,1
110
200
414
Thalli(I) oxalat
Tl2C2O4
1,83
Thalli(I) perchlorat
TlClO4
6
8,04
13,1
19,7
28,3
50,8
81,5
Thalli(I) phosphat
Tl3PO4
0,15
Thalli(I) pyrophosphat
Tl4P2O7
40
Thalli(I) selenat
Tl2SeO4
2,17
2,8
8,5
10,8
Thalli(I) sulfat
Tl2SO4
2,73
3,7
4,87
6,16
7,53
11
14,6
16,5
18,4
Thalli(I) vanadat
TlVO3
0,87
Thiếc(II) bromide
SnBr2
85
Thiếc(II) chloride
SnCl2
84
Thiếc(II) fluoride
SnF2
30
Thiếc(II) iodide
SnI2
0,99
1,17
1,42
2,11
3,04
3,58
4,2
Thiếc(II) sulfat
SnSO4
18,9
Thori(IV) fluoride
ThF4,4H2O
0,914
Thori(IV) iodat
Th(IO3)4
0,03691
Thori(IV) nitrat
Th(NO3)4
186
187
191
Thori(IV) selenat
Th(SeO4)2,9H2O
0,65
Thori(IV) sulfat
Th(SO4)2,9H2O
0,74
0,99
1,38
1,99
3
Thủy ngân(I) azua
Hg2(N3)2
0,02727
Thủy ngân(I) bromide
Hg2Br2
0,000001352
Thủy ngân(I) cacbonat
Hg2CO3
4,351.10
Thủy ngân(I) chloride
Hg2Cl2
0,00003246
Thủy ngân(I) cromat
Hg2CrO4
0,002313
Thủy ngân(I) cyanide
Hg2(CN)2
2,266.10
Thủy ngân(I) perchlorat
Hg2(ClO4)2)
282
325
407
455
499
541
580
Thủy ngân(I) sulfat
Hg2SO4
0,04277
Thủy ngân(II) axetat
Hg(C2H3O2)2
25
Thủy ngân(II) benzoat
Hg(C7H5O2)2,2O
1,1
Thủy ngân(II) bromat
Hg(BrO3)2,2H2O
0,08
Thủy ngân(II) bromide
HgBr2
0,3
0,4
0,56
0,66
0,91
1,68
2,77
4,9
Thủy ngân(II) clorat
Hg(ClO3)2
25
Thủy ngân(II) chloride
HgCl2
3,63
4,82
6,57
8,34
10,2
16,3
30
61,3
Thủy ngân(II) cyanide
Hg(CN)2
9,3
Thủy ngân(II) iodat
Hg(IO3)2
0,002372
Thủy ngân(II) iodide
HgI2
0,006
Thủy ngân(II) oxalat
HgC2O4
0,011
Thủy ngân(II) sulfide
HgS
2,943.10
Thủy ngân(II) thioxianat
Hg(SCN)2
0,063
Trehalose
C12H22O11
68,9
U
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Uranyl axetat
UO2(C2H3O2)2,2H2O
7,69
Uranyl chloride
UO2Cl2
320
Uranyl format
UO2(HCO2)2,H2O
7,2
Uranyl iodat
UO2(IO3)2,H2O
0,124
Uranyl nitrat
UO2(NO3)2
98
107
122
141
167
317
388
426
474
Uranyl oxalat
UO2C2O4
0,45
0,5
0,61
0,8
1,22
1,94
3,16
Uranyl sulfat
UO2SO4,3H2O
21
Urê
CO(NH2)2
108
167
251
400
733
V
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Vanadi(V) oxit
V2O5
0,8
Vàng(III) chloride
AuCl3
68
Vàng(V) oxalat
Au2(C2O4)5
0,258
X
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Xenon
Xe
500
Xêzi axetat
CsC2H3O2
1010
Xêzi azua
CsN3
307
Xêzi bromat
CsBrO3
0,21
3,66
4,53
5,3
Xêzi bromide
CsBr
108
Xêzi clorat
CsClO3
3,8
6,2
9,5
13,8
26,2
45
58
79
Xêzi chloride
CsCl
146
175
187
197
208
230
250
260
271
Xêzi cromat
Cs2CrO4
71,4
Xêzi fluoride
CsF
322
Xêzi floroborat
CsBF4
0,818
Xêzi format
CsHCO2
335
381
450
694
Xêzi iodat
CsIO3
2,6
Xêzi iodide
CsI
44,1
58,5
76,5
96
124
150
190
205
Xêzi nitrat
CsNO3
9,33
14,9
23
33,9
47,2
83,8
134
163
197
Xêzi oxalat
Cs2C2O4
313
Xêzi perchlorat
CsClO4
0,8
1
1,6
2,6
4
7,3
14,4
20,5
30
Xêzi pemanganat
CsMnO4
0,228
Xêzi selenat
Cs2SeO4
244
Xêzi sulfat
Cs2SO4
167
173
179
184
190
200
210
215
200
Xylose
C5H10O5
117
Y
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Yterbi sulfat
Yb2(SO4)3
44,2
37,5
22,2
17,2
10,4
6,4
5,8
4,7
Ytri(III) axetat
Y(C2H3O2)3,4H2O
9,03
Ytri(III) bromat
Y(BrO3)3,9H2O
168
Ytri(III) bromide
YBr3
63,9
75,1
87,3
101
116
123
Ytri(III) chloride
YCl3
77,3
78,1
78,8
79,6
80,8
Ytri(III) fluoride
YF3
0,005769
Ytri(III) nitrat
Y(NO3)3
93,1
106
123
143
163
200
Ytri(III) sulfat
Y2(SO4)3
8,05
7,67
7,3
6,78
6,09
4,44
2,89
2,2
Z
Hợp chất
CTHH
0 °C
10 °C
20 °C
30 °C
40 °C
50 °C
60 °C
70 °C
80 °C
90°
100 °C
Zirconi fluoride
ZrF4
1,32
Zirconi sulfat
Zr(SO4)2,4H2O
52,5
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
3
Các câu hỏi thường gặp
1.
Bảng số liệu độ tan có ý nghĩa gì trong hóa học?
Bảng số liệu độ tan cung cấp thông tin quan trọng về khả năng hòa tan của các hợp chất trong nước ở các nhiệt độ khác nhau, giúp các nhà khoa học và sinh viên hiểu rõ hơn về tính chất của các chất hóa học.
2.
Tại sao nhiệt độ ảnh hưởng đến độ tan của các hợp chất?
Nhiệt độ ảnh hưởng đến độ tan vì nó thay đổi năng lượng động học của phân tử, làm tăng hoặc giảm khả năng tương tác giữa các phân tử của chất hòa tan và dung môi, dẫn đến sự thay đổi độ tan.
3.
Làm thế nào để sử dụng bảng số liệu độ tan hiệu quả trong nghiên cứu?
Để sử dụng bảng số liệu độ tan hiệu quả, người dùng cần xác định hợp chất cần nghiên cứu, chọn nhiệt độ thích hợp, và so sánh độ tan với các chất khác để rút ra kết luận về tính chất của chúng.
4.
Có phải tất cả các hợp chất đều tan được trong nước không?
Không, không phải tất cả các hợp chất đều tan trong nước. Độ tan phụ thuộc vào cấu trúc hóa học và tương tác giữa các phân tử, do đó một số hợp chất có thể hoàn toàn không tan.
5.
Các yếu tố nào khác có thể ảnh hưởng đến độ tan ngoài nhiệt độ?
Ngoài nhiệt độ, các yếu tố như áp suất, tính chất hóa học của dung môi và chất hòa tan, cũng như sự hiện diện của các ion hoặc chất khác trong dung dịch có thể ảnh hưởng đến độ tan.
6.
Làm thế nào để tính toán độ tan của một hợp chất tại nhiệt độ khác?
Để tính toán độ tan của một hợp chất tại nhiệt độ khác, có thể sử dụng phương pháp nội suy dựa trên dữ liệu từ bảng số liệu đã có, hoặc áp dụng các phương trình nhiệt động lực học liên quan đến độ tan.
7.
Độ tan của amoni nitrat thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
Độ tan của amoni nitrat tăng mạnh với nhiệt độ. Ví dụ, tại 0°C, độ tan chỉ khoảng 118 g/100 mL nước, nhưng tại 100°C, con số này có thể lên tới 871 g/100 mL nước.
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]