Thông tin mới nhất về giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 04/2024 tại Hà Nội, Cần Thơ, TP.HCM và các địa phương khác tại Việt Nam.
Mazda CX-5 là mẫu SUV hạng B có 05 chỗ ngồi được sản xuất bởi hãng Mazda, Nhật Bản. Xe này hiện có 06 phiên bản với mức giá từ 839 - 1.059 triệu đồng. Dưới đây là thông tin cơ bản về Mazda CX-5 đang được bán tại Việt Nam:
MAZDA CX-5 |
||
Giá xe |
Từ 839 - 1.059 triệu VND |
|
Kiểu dáng xe |
SUV - B |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Chiều dài cơ sở |
2.700 (mm) |
|
Kích thước dài x rộng x cao |
4550 x 1840 x 1680 (mm) |
|
Khoảng sáng gầm xe |
200 (mm) |
|
Khối lượng bản thân |
1.550 (kg) |
|
Khối lượng toàn tải |
2.000 (kg) |
|
Động cơ vận hành |
Skyactiv-G 2.0L |
Skyactiv-G 2.5L |
Công suất tối đa |
154/6000 (hp/vòng) |
188/6000 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại |
200/4000 (Nm/vòng) |
252/4000 (hp/vòng) |
Hộp số |
6-AT |
|
Hệ dẫn động |
FWD hoặc AWD |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
58 (lít) |
|
Nguồn gốc xuất xứ |
Mazda Motor - Nhật Bản |
Bảng giá chi tiết xe Mazda CX-5 2023 tháng 04/2024
Tại thị trường Việt Nam, giá xe Mazda CX-5 dao động từ 839 - 1.059 triệu đồng cho 06 phiên bản gồm: 2.0 Deluxe, 2.0 Luxury, 2.5 Signature Luxury, 2.0 Premium, 2.5 Signature Premium 2WD, 2.5 Signature Premium AWD. Chi tiết như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 04/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Deluxe |
839.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Luxury |
879.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury |
889.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Premium |
919.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD |
999.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense |
1.059.000.000 |
#Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Thông tin giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 04/2024
Để lăn bánh Mazda CX-5 tại Việt Nam, chủ xe cần thanh toán các loại thuế, phí bắt buộc như phí bảo dưỡng đường bộ, lệ phí trước bạ, phí làm biển số xe, phí đăng ký xe, bảo hiểm bắt buộc,...
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác |
10% |
Phí trước bạ Hà Nội |
12% |
Phí đăng kiểm |
340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 ₫ |
Phí làm biển số HCM & HN |
20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác |
1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe |
1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự |
480.700 ₫ |
Sau khi tính thêm các khoản phí trên, giá lăn bánh của Mazda CX-5 sẽ là:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe
Giá niêm yết của Mazda CX-5 2.0 Deluxe là 839 triệu đồng, sau khi tính thêm các loại thuế, phí, giá lăn bánh sẽ là:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Deluxe |
957.865.700 ₫ |
974.645.700 ₫ |
938.865.700 ₫ |
938.865.700 ₫ |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.0 Deluxe dao động từ 938 - 957 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury
Mazda CX-5 2.0 Luxury được niêm yết với giá 879 triệu đồng, cao hơn phiên bản tiêu chuẩn khoảng 40 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Luxury |
1.002.465.700 ₫ |
1.020.045.700 ₫ |
983.465.700 ₫ |
983.465.700 ₫ |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 2.0 Luxury dao động từ 983 - 1.002 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury được niêm yết với giá 889 triệu đồng, cao hơn bản 2.0 Luxury chỉ 10 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury |
1.013.615.700 ₫ |
1.031.395.700 ₫ |
994.615.700 ₫ |
994.615.700 ₫ |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.5 Signature Luxury dao động từ 994 - 1.013 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium
Mazda CX-5 2.0 Premium được niêm yết với giá 919 triệu đồng, sau khi tính thêm chi phí lăn bánh, giá xe sẽ là:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Premium |
1.047.065.700 ₫ |
1.065.445.700 ₫ |
1.028.065.700 ₫ |
1.028.065.700 ₫ |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.0 Premium dao động từ 1.028 - 1.047 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD được niêm yết với giá 999 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD |
1.136.265.700 ₫ |
1.156.245.700 ₫ |
1.117.265.700 ₫ |
1.117.265.700 ₫ |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.5 Signature 2WD dao động từ 1.117 - 1.136 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense
Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense được niêm yết với giá khoảng 1.059 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Thông tin giá lăn bánh Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense tháng 04/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense
1.203.165.700 ₫
1.224.345.700 ₫
1.184.165.700 ₫
1.184.165.700 ₫
Sau khi tính thêm các khoản phí lăn bánh bắt buộc, giá lăn bánh của Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense dao động từ 1.184 - 1.203 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023
Mỗi phiên bản của xe Mazda CX-5 sẽ có số lượng trang bị khác nhau tùy thuộc vào giá tiền của từng phiên bản, chi tiết như sau:
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023 |
||||||
Phiên bản |
2.0 Deluxe |
2.0 Luxury |
2.5 Signature Luxury |
2.0 Premium |
2.5 Signature Premium 2WD |
2.5 Signature Premium AWD |
Kích thước xe |
||||||
Kiểu dáng xe |
SUV - B |
|||||
Số chỗ ngồi |
5 |
|||||
Chiều dài cơ sở |
2.700 (mm) |
|||||
Kích thước dài x rộng x cao |
4550 x 1840 x 1680 (mm) |
|||||
Khoảng sáng gầm xe |
200 (mm) |
|||||
Khối lượng bản thân |
1.550 (kg) |
|||||
Khối lượng toàn tải |
2.000 (kg) |
|||||
Trang bị ngoại thất |
||||||
Đèn pha |
LED |
|||||
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
|||||
Đèn pha tự động xa/gần |
Không |
Có |
||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Có |
|||||
Đèn chạy ban ngày |
LED |
|||||
Đèn hậu |
LED |
|||||
Đèn phanh trên cao |
LED |
|||||
Gương chiếu hậu |
Gập điện và chỉnh điện |
|||||
Gạt mưa tự động |
Có |
|||||
Ăng ten vây cá |
Có |
|||||
Cốp đóng mở điện |
Không |
Có |
||||
Kich thước mâm xe |
19 inch |
|||||
Trang bị nội thất |
||||||
Chất liệu ghế ngồi |
Da |
|||||
Ghế lái |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện / nhớ vị trí |
Chỉnh điện / nhớ vị trí / làm mát |
|||
Ghế hành khách |
Không có tính năng |
Chỉnh điện |
||||
Hàng ghế thứ 02 |
Gập phẳng 4:2:4 |
|||||
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
|||||
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động 2 vùng, độc lập |
|||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 |
Có |
|||||
Cửa kính 1 chạm |
Có |
|||||
Cửa sổ trời |
Có |
|||||
Vô lăng |
Bọc da / tích hợp phím bấm chức năng |
|||||
Bệ tỳ tay |
Trước và Sau |
|||||
Màn hình cảm ứng |
7 inch |
|||||
Kết nối thông minh |
Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio |
|||||
Hệ thống âm thanh |
6 |
10 |
||||
Gương chiếu hậu nội thất chống chói |
Có |
|||||
Động cơ vận hành |
||||||
Kiểu động cơ |
Skyactiv-G 2.0L |
Skyactiv-G 2.5L |
||||
Công suất tối đa |
154/6000 (hp/vòng) |
188/6000 (hp/vòng) |
||||
Momen xoắn cực đại |
200/4000 (Nm/vòng) |
252/4000 (hp/vòng) |
||||
Hộp số |
6-AT |
|||||
Hệ dẫn động |
Cầu Trước / FWD |
Gói AWD |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
|||||
Dung tích bình nhiên liệu |
58 (lít) |
|||||
Treo trước |
MacPherson |
|||||
Treo sau |
Liên kết đa điểm |
|||||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
|||||
Phanh sau |
Đĩa |
|||||
Trang bị hỗ trợ vận hành |
||||||
Trợ lực vô lăng |
Trợ lực điện |
|||||
Kiểm soát hành trình |
Có |
|||||
Kiểm soát gia tốc |
Có |
|||||
Ngắt động cơ tạm thời |
Có |
|||||
Phanh điện tử |
Có |
|||||
Tự động giữ phanh |
Có |
|||||
Kính lái dạng HUD |
Không |
Có |
||||
Trang bị an toàn |
||||||
Số túi khí |
6 |
|||||
Chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
|||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|||||
Cân bằng điện tử VSC |
Có |
|||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
|||||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
Có |
|||||
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
||||
Cảm biến lùi |
Có |
|||||
Camera lùi |
Có |
|||||
Camera 360 độ |
Không |
Có |
||||
Cảnh báo lệch làn đường |
Không |
Có |
||||
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Có |
||||
Cảnh báo có phương tiện cắt ngang phía sau |
Không |
Có |