Honda City 2021 thế hệ thứ 5 đã chính thức ra mắt với 3 phiên bản. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho từng phiên bản.
Honda City 2021 được giới thiệu với 3 phiên bản tại Việt Nam.
Honda City là một trong hai dòng xe được Honda Việt Nam (HVN) lắp ráp trong nước, cùng với CR-V. Các dòng xe khác của hãng đều là xe nhập khẩu từ Thái Lan. Doanh số bán của Honda City cũng như CR-V luôn giữ ở mức ổn định tại Việt Nam. Với hơn 25.000 chiếc Honda City thế hệ thứ 4 đã được bán ra tại Việt Nam, dòng xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất trong phân khúc sedan hạng B, theo báo cáo của HVN.
Trên thị trường, Honda City được xem là đối thủ cạnh tranh với các dòng xe nổi tiếng như Toyota Vios, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent, Mazda 2 và Kia Soluto. Để củng cố vị thế trong phân khúc, Honda City 2021 đã chính thức nhập khẩu về Việt Nam sau một năm kể từ khi ra mắt tại thị trường Thái Lan.
Honda City 2021 đã được ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản khác nhau là G, L và RS. Mức giá của các phiên bản trong thế hệ thứ 5 vẫn giữ ổn định so với thế hệ trước, dao động từ 529 đến 599 triệu đồng.
Bảng giá đầy đủ của Honda City 2021
BẢNG GIÁ XE HONDA CITY 2021 MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
Honda City G | 529 |
Honda City L | 569 |
Honda City RS | 599 |
Giá xe Honda City 2021 mới nhất
Để Honda City 2021 có thể xuất phát ngoài việc mua xe với giá niêm yết, khách hàng cũng cần thanh toán một số chi phí khác như:
Mytour.com.vn cũng cung cấp thông tin về một khoản chi phí quan trọng khác mà khách hàng mua Honda City mới cần phải chi trả, đó là bảo hiểm vật chất xe, chiếm 1,55% giá trị của chiếc xe.
Ngoài ra, cần lưu ý rằng Honda City 2021 sẽ chính thức có mặt tại các đại lý vào đầu năm 2021. Vì vậy, những người mua xe trong thời gian này sẽ không được hưởng ưu đãi giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho các xe lắp ráp, áp dụng đến hết ngày 31/12/2020.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh của các phiên bản Honda City 2021, không áp dụng giảm 50% phí trước bạ. Cụ thể, giá lăn bánh của Honda City 2021 như sau:
Giá lăn bánh Honda City 2021 phiên bản G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700
|
480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda City 2021 phiên bản L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda City 2021 phiên bản RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá tổng quan về Honda City 2021
Diện mạo bên ngoài của Honda City 2021
Honda City 2021 có kích thước dài và rộng hơn, phần trọng tâm xe được hạ thấp 10mm so với phiên bản trước. Kích thước chi tiết của City All New là 4.553mm x 1.748mm x 1.467mm. Phần đầu xe có thiết kế hình đôi cánh độc đáo đi kèm với đèn LED chạy ban ngày nối liền với 2 thanh crom tạo nên sự chắc chắn. Hệ thống chiếu sáng trên xe bao gồm đèn trước full LED hiện đại, đèn sương mù LED và đèn hậu LED thiết kế góc cạnh.
Thiết kế đuôi xe của Honda City 2021.
Dọc thân xe được trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu kép với kích thước khác nhau giữa các phiên bản. Bản RS có mâm xe 16 inch 2 tông màu tương phản, trong khi bản L và G lần lượt là 16 inch và 15 inch. Cản sau xe được thiết kế mới, tạo thêm vẻ cá tính cho phần đuôi.
Bản RS có những chi tiết sơn đen ở mặt ca-lăng, gương chiếu hậu, ăng ten vây cá mập, cánh lướt gió thể thao,...
Nội thất của Honda City với nhiều tiện ích hiện đại.
Honda City 2021 có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc, mang lại sự thoải mái cho hành khách, đặc biệt là hàng ghế sau. Khoang lái trang bị đầy đủ các tiện nghi như màn hình giải trí trung tâm 8 inch lớn nhất phân khúc, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay và Android Auto, điều hòa nút xoay với chế độ MAX COOL giúp tăng hiệu suất nhanh chóng, cửa gió điều hòa hàng ghế sau (bản RS, L), vô lăng tích hợp điều chỉnh tiện lợi, chìa khóa thông minh (RS, L), hộc đựng chai nước (G)...
Bản cao cấp nhất là RS sẽ trang bị nhiều tiện nghi hàng đầu trong phân khúc như hệ thống âm thanh 8 loa, khởi động xe từ xa, cổng sạc USB tích hợp cửa gió điều hòa sau,..
Cả 3 phiên bản Honda City 2021 đều được trang bị khối động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại vòng quay 6.600 và mô-men xoắn 145 Nm tại vòng quay 4.300. Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động vô cấp, giúp xe vận hành mạnh mẽ.
Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều công nghệ an toàn, tiện ích:
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 mới nhất tại Việt Nam
Ảnh: Honda Việt Nam