Sau khi tính thêm các khoản thuế và phí bắt buộc, giá thực tế của xe Lexus IS 2021 tại Việt Nam có thể dao động từ 2,38 - 3,22 tỷ đồng tùy phiên bản và khu vực đăng ký.
Chỉ sau khoảng nửa năm kể từ khi ra mắt toàn cầu, mẫu sedan hạng sang Lexus IS 2021 đã chính thức xuất hiện trên thị trường Việt Nam vào ngày 14/01/2021 vừa qua, mang đến sự hoàn thiện cho dòng sản phẩm sedan của Lexus tại Việt Nam.
Mẫu xe mới này sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và phân phối đến người tiêu dùng Việt với 3 phiên bản bao gồm 300 Standard, 300 Luxury và 300h. Xe được định vị để cạnh tranh với các đối thủ như Mercedes C-Class, BMW 3-series và Audi A4 trong phân khúc sedan hạng sang tại Việt Nam.
Lexus IS 2021 ra mắt thị trường Việt Nam.
Trong sự kiện ra mắt này, hãng xe Nhật Bản cung cấp cho thị trường Việt 2 lựa chọn động cơ gồm động cơ xăng và động cơ hybrid. Chi tiết như sau:
Các tính năng và trang bị nổi bật trên chiếc xe bao gồm ghế da chỉnh điện 8 hướng, màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh 10 loa, khởi động bằng nút bấm, điều khiển hành trình Cruise Control,....
Đáng chú ý nhất là hệ thống an toàn trên xe với 08 túi khí cùng hàng loạt các tính năng hiện đại như hệ thống phanh ABS-BA-EBD, hệ thống ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera lùi, cảm biến khoảng cách trước/sau,...
Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 là bao nhiêu?
Lexus IS 2021 mới được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản cùng 07 màu sơn ngoại thất. Giá niêm yết của từng phiên bản tại thị trường Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá lăn bánh (đồng) |
300 Standard | 2.130.000.000 |
300 Luxury | 2.490.000.000 |
300h | 2.820.000.000 |
Bên cạnh giá niêm yết, chủ sở hữu xe ô tô cần đóng một số khoản thuế, phí bắt buộc theo quy định như lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể:
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp thông tin về bảo hiểm vật chất với mức phí tương đương 1,5% giá trị của chiếc xe để giúp chủ xe ước tính tổng chi phí lăn bánh xe. Với điều này, sau khi tính toán các khoản thuế phí, giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 sẽ từ 2,37 - 3,22 tỷ đồng tùy phiên bản và địa phương đăng ký.
Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 phiên bản 300 Standard:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000
|
31.950.000 | 31.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 phiên bản 300 Luxury:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 phiên bản 300h:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: Lexus Việt Nam