
Mazda CX-3 mới nhất tại Việt Nam
Mazda CX-3, mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới, là sự bổ sung hoàn hảo trong danh sách sản phẩm Mazda tại Việt Nam, đồng thời mở rộng thêm lựa chọn gầm cao cho người tiêu dùng Việt.
Được giới thiệu lần đầu tại Vietnam MMytourr Show 2016 (VMS), Mazda CX-3 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 20/04/2021. Với nhập khẩu từ Thái Lan, CX-3 có 3 phiên bản: 1.5L Premium, 1.5L Luxury và 1.5L Deluxe. Vào tháng 12/2023, hãng tiếp tục thêm phiên bản tiêu chuẩn 1.5L AT, nâng tổng số lên 4. Chiến đấu trong phân khúc SUV đô thị, Mazda CX-3 chính thức thách thức các đối thủ nổi tiếng như KIA Seltos, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V...
Điều này đặt ra câu hỏi: Giá xe Mazda CX-3 2024 là bao nhiêu? Có khuyến mại nào không? Giá lăn bánh như thế nào? Hãy xem chi tiết tại Mytour.com.vn!
Giá của Mazda CX-3 2024 là bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda CX-3 | |
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
New Mazda CX-3 1.5 Premium | 654 |
New Mazda CX-3 1.5 Luxury | 599 |
New Mazda CX-3 1.5 Deluxe | 569 |
New Mazda CX-3 1.5 AT | 534 |
Chương trình khuyến mại nào cho Mazda CX-3 2024?

Mazda CX-3 đang nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn từ cả hãng và đại lý
Ngoài ưu đãi giá từ hãng, đại lý còn có những chính sách khác nhau tùy theo từng đợt bán hàng cụ thể. Quý khách hàng quan tâm đến việc mua xe Mazda CX-3 2024 vui lòng liên hệ tại: Bán xe Mazda CX-3
Giá cả của Mazda CX-3 so với các đối thủ cạnh tranh
*Giá tham khảo
Làm thế nào để biết giá lăn bánh của Mazda CX-3 ?
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-3, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần thêm một số khoản thuế và phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe...
Dưới đây, Mytour.com.vn sẽ hỗ trợ quý độc giả tính giá lăn bánh Mazda CX-3 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Mazda CX-3 phiên bản 1.5L AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 534.000.000 | 534.000.000 | 534.000.000 | 534.000.000 | 534.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 phiên bản 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 phiên bản 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 654.000.000 | 654.000.000 | 654.000.000 | 654.000.000 | 654.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
* Đơn vị tính giá lăn bánh: Đồng
Thông tin chi tiết về Mazda CX-3 2024
Bề ngoài của Mazda CX-3 2024

Bề ngoài của Mazda CX-3 được phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế Kodo cuốn hút

Mazda CX-3 có kích thước ngoại thất ấn tượng so với các đối thủ trong cùng phân khúc
Mazda CX-3 2024 là dòng SUV nhỏ hoàn toàn mới của hãng ô tô Nhật Bản, được phát triển dựa trên triết lý thiết kế Kodo. Kích thước của xe là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm) theo thứ tự chiều dài x rộng x cao, với trục cơ sở đạt 2.570 mm.
Về ngoại hình, Mazda CX-3 sở hữu nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, mảng khối, nhấn mạnh vào vẻ đẹp gân guốc của một mẫu xe đô thị gầm cao.

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED trên Mazda CX-3

Bộ la-zăng 18 inch được thiết kế thể thao trên Mazda CX-3
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tạo hình 4 thanh ngang mạ crôm sáng bóng, kết hợp với cặp đèn pha hình nửa vòng tròn bắt mắt. Cản trước được làm từ nhựa cứng tối màu, nổi bật dòng chữ CX-3.

Đuôi xe Mazda CX-3 mang lại cảm giác khỏe khoắn và hiện đại
Chạy dọc theo thân xe là những đường gân dập nổi đi kèm với bộ mâm đa chấu kích thước lên đến 18 inch. Ốp nhựa màu xám phía dưới cản sau và đèn hậu với biểu tượng viền LED mới mang đến vẻ đẹp hiện đại, khỏe khoắn, năng động cho CX-3 2024.
Nội thất Mazda CX-3 2024

Khoang nội thất của Mazda CX-3 được thiết kế tối giản nhưng vẫn đảm bảo tiện nghi và thân thiện với người dùng

Vô-lăng của xe Mazda CX-3 tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng

Bảng điều khiển trung tâm của xe Mazda CX-3
Khoang nội thất của Mazda CX-3 2024 được thiết kế theo phong cách tối giản đặc trưng của người Nhật. Các trang thiết bị được sắp xếp thông minh, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng và vận hành.

Phần đầu của xe Mazda CX-3 được thiết kế với kiểu dáng thể thao, ghế ngồi thoải mái ôm sát cơ thể.

Ghế sau của xe Mazda CX-3 rất rộng rãi và thoải mái, mang lại trải nghiệm lái xe tốt nhất...

Ghế có khả năng gập linh hoạt, tối ưu hóa không gian nội thất theo nhu cầu sử dụng.

Không gian hành lý trong xe Mazda CX-3 được thiết kế đặc biệt, mang lại trải nghiệm vận chuyển thuận lợi
Trang bị nổi bật trên Mazda CX-3 bao gồm: màn hình hiển thị tốc độ trên kính HUD; cửa gió điều hòa; màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto; chức năng nhớ vị trí ghế 2 chỗ; phanh tay điện tử và tính năng giữ phanh tự động; gương chống chói tự động; hệ thống điều hòa tự động.
An toàn là ưu tiên hàng đầu trên Mazda CX-3 2024
Mazda CX-3 được trang bị bộ tính năng an toàn i-Activsense với những công nghệ hiện đại đỉnh cao.
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn bao gồm ABS, DSC và 6 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách.
Động cơ mạnh mẽ của Mazda CX-3 2024

Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-3 trang bị động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L thế hệ mới, công nghệ phun xăng trực tiếp, có sẵn trên các phiên bản 1.5 Premium, 1.5 Luxury và 1.5 Deluxe.
Công suất cực đại đạt 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 144 Nm. Hộp số tự động 6 cấp đi kèm chế độ Sport, tối ưu hóa trải nghiệm lái xe.
Thông số kỹ thuật ấn tượng của Mazda CX-3 2024

Thông số kỹ thuật mới nhất của Mazda CX-3
Thông số | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,3 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1,256 | ||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1,695 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 - 1,260 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | ||
Động cơ - Hộp số | |||
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Dung tích động cơ | 1,496 | ||
Công suất cực đại | 110hp / 6000 prm | ||
Momen xoắn cực đại | 144Nm / 4000prm | ||
Hộp số | 6AT | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | ||
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop | Có | ||
Khung gầm | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Thông số lốp xe | 215/60 R18 | 215/50 R18 | 215/50 R18 |
Đường kính mâm xe | 18 inch | 18 inch | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | |
Tự động bật/tắt | Có | ||
Cân bằng góc chiếu tự động | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror | Điều chỉnh điện | Có | |
Gập điện | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Baga mui | Có | ||
Cánh hướng gió | Có | ||
Cụm đèn sau LED | Không | Có | |
Ốp cản sau | Không | Có | |
Nội thất | |||
Ghế | Bọc da + Nỉ | Da | |
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | Không | Có | |
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa CD, DVD | Có | |
Màn hình | 7 inch | ||
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | Có | ||
Loa | 6 | ||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin HUD | Không | Có | |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Kiểm soat hành trình | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||
An toàn | |||
Túi khí | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | ||
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | ||
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | |||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - trước (SCBS – F) | Không | Có | |
Nhận diện người đi bộ | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - Sau (SCBS – R) | Không | Có | |
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Có |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 3
Mazda CX-3 giá bao nhiêu?
Giá bán mới nhất của Mazda CX-3 đi kèm từng phiên bản. Cụ thể, Mazda CX-3 1.5L AT có giá 534 triệu đồng, Mazda CX-3 1.5L Deluxe giá mới là 569 triệu đồng, Mazda CX-3 1.5L Luxury có giá mới là 599 triệu đồng, và Mazda CX-3 1.5L Premium giá mới là 654 triệu đồng.
Mazda CX-3 có cửa sổ trời không?
Khác với Mazda CX-30, Mazda-CX 3 không được trang bị cửa sổ trời. Tuy nhiên, khách hàng vẫn được tận hưởng nhiều ưu điểm như trải nghiệm lái thú vị, thiết kế mới mẻ, tiết kiệm nhiên liệu, nhiều trang thiết bị và tính năng an toàn đi kèm.
Những đổi mới trên Mazda CX-3 2024

Điểm độc đáo trên Mazda CX-3 2024 là sự xuất hiện của phiên bản Super Edgy. Chiếc xe đặc biệt này nổi bật với nóc sơn đen, tạo nên vẻ ngoại hình thể thao và cá tính. Các chi tiết như cột xe, cản trước, cánh gió, viền hốc bánh, và ốp gương chiếu hậu cũng được sơn đen bóng, tạo điểm nhấn thời trang cho phiên bản hoàn toàn mới của CX-3.
Bước vào khoang nội thất Mazda CX-3 Super Edgy 2024, gam màu đen - trắng tạo ra vẻ đẹp sang trọng và thể thao. Các chi tiết màu đồng trên ghế ngồi, viền cửa gió điều hòa tạo điểm nhấn sang trọng cho mẫu crossover cỡ B.
Đi kèm với đó là những tính năng tiện ích nổi bật như màn hình đa thông tin màu trong bảng đồng hồ, màn hình giải trí 8 inch, tích hợp Apple CarPlay, vô-lăng sưởi, ghế lái điện 10 hướng/nhớ vị trí, sưởi ghế lái/ghế phụ lái, gương chiếu hậu chống chói, và sạc điện thoại không dây Qi.
Theo thông tin, động cơ của Mazda CX-3 2024 hiện chỉ có 2 tùy chọn: động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L và động cơ dầu 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.8L. Điều này đồng nghĩa với việc loại bỏ động cơ xăng SkyActiv-G 4 xi-lanh thẳng hàng, hút khí tự nhiên, dung tích 2.0L.
Mức giá của Mazda CX-3 2024 trên thị trường Nhật Bản dao động từ 1,892 - 3.212.000 triệu Yên, tương đương 376,5 - 639 triệu đồng.
Tuy nhiên, những nâng cấp đáng chú ý chỉ xuất hiện tại xứ sở hoa anh đào. Tại Việt Nam, phiên bản mới Mazda CX-3 Premium được trang bị da Nappa và đi kèm với bộ Body Kit riêng biệt. Tất cả các phiên bản đều tuân theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5, và giữ nguyên giá bán.