Mức giá của Mercedes-Benz GLC 200 2024 là bao nhiêu?

Phiên bản SUV rẻ nhất Mercedes GLC 200 2024 tại Việt Nam
Xem ngay bảng giá xe Mercedes-Benz GLC 200, mẫu SUV hạng sang đang hot tại thị trường Việt Nam. Được nâng cấp đầy đủ, GLC 200 sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng. Lợi thế giá cạnh tranh khi lắp ráp trong nước so với các đối thủ trong tầm giá.
Với những cải tiến đáng giá, Mercedes-Benz GLC 200 2024 không chỉ đối đầu với BMW X3, Volvo XC60, Audi Q5... mà còn nổi bật ở phân khúc SUV dưới 2 tỷ đồng.
Dưới đây là Bảng giá Mercedes-Benz GLC 200 2024 chính hãng mới nhất
Bảng giá xe Mercedes GLC 200 2024 | |
Phiên bản | Giá mới (tỷ đồng) |
Mercedes-Benz GLC 200 | 1,909 |
Mercedes-Benz GLC 200 có ưu đãi đặc biệt nào không?
Ưu đãi đặc biệt cho chiếc xe GLC 200 2024 của Mercedes | ||
Phiên bản | Giá mới (tỷ đồng) | Ưu đãi |
Mercedes-Benz GLC 200 | 1,909 | - |
Ngoài ra, quý khách hàng có thể tham khảo các chương trình mua bán xe Mercedes-Benz GLC 200 tại các đại lý để nhận giá ưu đãi nhất.
Giá Mercedes-Benz GLC 200 và so sánh với các đối thủ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Mercedes-Benz GLC 200 2024 tính tạm
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.909.000.000 | 1.909.000.000 | 1.909.000.000 | 1.909.000.000 | 1.909.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin về chiếc xe Mercedes-Benz GLC 200 2024
Bên ngoài của Mercedes GLC 200 2024

Mẫu xe Mercedes-Benz GLC 200 mới đã có mặt trên thị trường
Mercedes-Benz GLC 200 mang đến diện mạo mới với hệ thống đèn trước hoàn toàn bằng LED có thiết kế 2 tầng và 3 ngăn. Hệ thống chiếu sáng phía trước còn tích hợp chức năng tự động bật/tắt và điều chỉnh theo góc lái.
Tuy nhiên, công nghệ MULTIBEAM LED không xuất hiện trên phiên bản GLC 200 mới. Bên cạnh đó, phần đầu xe được trang trí với lưới tản nhiệt mạ crom lớn và được mở rộng về phía ngang.

Trên thân xe, bộ mâm hợp kim 5 chấu kép kích thước 18 inch nổi bật. Phía đuôi, đèn hậu LED được thiết kế mới. Mercedes-Benz GLC 200 2024 có sẵn 3 màu ngoại thất: Trắng Polar, Đen Odsidian và Đỏ Hyacinth.
Nội thất của Mercedes-Benz GLC 200 2024

Nội thất của xe Mercedes-Benz GLC 200 2024
Không gian nội thất của GLC 200 sang trọng với chất liệu gỗ nâu bóng cổ điển và hệ thống đèn viền với 64 màu khác nhau. Mua xe, bạn có 2 lựa chọn màu nội thất: đen (101) và vàng silk (115).

Trang bị nổi bật trong nội thất GLC 200 2024 bao gồm trí tuệ nhân tạo MBUX, màn hình giải trí kỹ thuật số 10,25 inch, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói. Bàn rê cảm ứng trung tâm phẳng phiu, sang trọng. Cổng kết nối USB Type-C phía trước và cổng sạc phía sau.
Vô-lăng 3 chấu thiết kế mới, tích hợp nút cảm ứng và lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ 2 ống ở phía sau với màn hình màu 5.5 inch sắc nét. Các tiện ích khác bao gồm ghế da cao cấp, ghế lái điện nhớ vị trí, cửa sổ trời, điều hòa tự động, và đá cốp...
Động cơ của Mercedes-Benz GLC 200 2024

Mercedes GLC 200 2024 trang bị động cơ M264, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 2.0L tăng áp kép, công suất 197 mã lực và mô-men xoắn 320 Nm tại vòng tua 1650-4000 vòng/phút. Hộp số tự động 9 cấp.
An toàn của Mercedes-Benz GLC 200 2024
Mercedes GLC 200, bản giá rẻ nhưng vẫn tích hợp nhiều công nghệ như: Hệ thống thích ứng Agility Control, hỗ trợ vào cua thông minh, CPA Plus, phanh Adaptive với chức năng hỗ trợ dừng xe và khởi hành ngang dốc, cảnh báo mất tập trung, camera lùi, cảm biến lùi...
Thông số kỹ thuật của Mercedes-Benz GLC 200 2024
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 2024 | |
Kích thước - Động cơ | ||
D x R x C (mm) | 4.670 x 1.900 x 1.650 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.873 | |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 1.750/580 | |
Động cơ | I4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.991 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 197 @ 6.100 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 320 @ 1.650 - 4.000 | |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G - TRONIC | |
Dẫn động | Cầu sau | |
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 7,8 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 217 | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octane 95 hoặc cao hơn | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Kết hợp | 8,77 |
Trong đô thị | 11,47 | |
Ngoài đô thị | 7,18 | |
Trang bị an toàn & công nghệ | ||
Hệ thống treo thích ứng AGILITY CONTROL | ||
Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | ||
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5,5 inch | ||
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | ||
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | ||
Cụm chuyển đổi DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành | ||
Camera lùi | ||
Cụm đèn trước LED toàn phần (full-LED) thiết kế mới, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày | ||
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ 3 công nghệ LED | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động, gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | ||
Chức năng ECO start/stop | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC | ||
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, Chống trượt khi tăng tốc ASR, Ổn định thân xe điện tử ESP | ||
Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | ||
Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh | ||
Đèn phanh ADAPTIVE nhấp nháy khi phanh gấp | ||
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí cửa sổ, túi khí bảo vệ đầu gối người lái | ||
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | ||
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế và bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | ||
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | ||
Lốp xe dự phòng | ||
Trang bị tiện nghi | ||
Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện - Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái và gương chiếu hậu bên ngoài - Lưng ghế sau gập lại được | ||
Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX với màn hình cảm ứng 10,25 inch, kết nối Bluetooth, chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC, kích hoạt thông qua câu lệnh 'Hey Mercedes' | ||
Touchpad điều khiển cảm ứng dạng thiết kế mới trên bệ trung tâm | ||
Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện (USB type C) phía dưới tựa tay trung tâm | ||
Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto | ||
Cổng sạc 5V (USB type C) cho hàng ghế sau | ||
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC | ||
Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | ||
Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY PACK | ||
Tấm che khoang hành lý sau | ||
Tay lái 3 chấu bọc da với nút điều khiển cảm ứng | ||
Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa và mã hóa động cơ chống trộm | ||
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | ||
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ |
Câu hỏi thường gặp về Mercedes GLC 200
Giá hiện tại của Mercedes-Benz GLC 200 là bao nhiêu?
Mercedes-Benz GLC 200 đang có một phiên bản duy nhất với giá niêm yết 1,909 tỷ đồng. Giá lăn bánh của xe là đồng ở Hà Nội, đồng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Màu sắc của Mercedes GLC 200 có gì đặc biệt?
Xe có 3 lựa chọn màu ngoại thất là Đen Obsidian, Trắng Polar và Đỏ Hyacinth. Ngoài ra, nội thất của xe được Mercedes chăm chút với 2 gam màu Vàng Silk và Artico Đen.