Chỉ sau khoảng một năm kể từ khi có mặt tại thị trường Việt Nam, MG ZS đã ra mắt phiên bản nâng cấp mới. Với mức giá mới, giá lăn bánh của MG ZS 2021 cũng đã thay đổi.
Phiên bản trước đó của MG ZS có 3 phiên bản được phân phối, bao gồm 1.5 2WD STD, 1.5 2WD Com và 1.5 2WD Lux, với mức giá khởi điểm từ 515 đến 639 triệu đồng. Trong khi phiên bản mới, ZS chỉ còn phân phối 2 phiên bản là Lux và Com, với giá lần lượt là 619 và 569 triệu đồng. So với mẫu xe trước đó, giá của phiên bản Com đã tăng thêm 7 triệu đồng trong khi phiên bản Lux giảm 20 triệu đồng.
Đặc biệt, phiên bản nâng cấp MG ZS 2021 sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Trung Quốc như trước đây. Như vậy, MG ZS sẽ được hưởng ưu đãi giảm 0% thuế nhập khẩu theo chính sách mới.
MG ZS 2021 sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan.
Diện mạo của ZS đã có nhiều sự thay đổi, trở nên tinh tế và sắc sảo hơn. Các trang bị tiện nghi và an toàn trên MG ZS 2021 rất đa dạng và phong phú, bao gồm màn hình cảm ứng rộng, vô lăng 3 chấu thể thao, hệ thống điều hòa nhiệt độ, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử, cảm biến áp suất lốp,...
Vì chỉ là phiên bản nâng cấp, hệ truyền động dưới nắp ca pô vẫn là khối động cơ 1.5L, sản sinh công suất cực đại 112 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150 Nm, kết hợp với hộp số CVT.
Trước đó, MG đã áp dụng chương trình ưu đãi giảm 50% phí trước bạ cho 2 dòng xe HS và ZS tại Việt Nam đến hết tháng 12/2020. Tuy nhiên, khi bước sang năm 2021, MG vẫn chưa công bố chương trình ưu đãi mới cho sản phẩm của mình.
Thông tin chi tiết về bảng giá MG ZS 2021 mới nhất:
BẢNG GIÁ XE MG ZS 2021 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới |
Chênh lệch (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD Lux | 639 | 619 | -20 |
MG ZS 1.5 2WD Com | 562 | 569 | +7 |
MG ZS 1.5 2WD STD | 515 | - |
Xem thêm:
Nội thất của MG ZS 2021 đã được nâng cấp mới.
Theo những người có kinh nghiệm mua bán xe ô tô, khi sở hữu MG ZS 2021, ngoài mức giá niêm yết, khách hàng còn phải trả thêm một số khoản thuế và phí khác như:
Giá lăn bánh của MG ZS 1.5 2WD Lux 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của MG ZS 1.5 2WD Com 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh minh họa: KP