
Giá Xe Ford Ranger Hoàn Toàn Mới
Ford Ranger luôn là 'ông vua' trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam với doanh số bán hàng vượt trội và thiết kế thể thao, hầm hố.
Với 16.085 xe bán ra vào năm 2023, Ford Ranger tiếp tục giữ vững vị thế dẫn đầu thị trường xe bán tải tại Việt Nam.
Ford Ranger mới ra mắt từ tháng 08/2022 với 6 phiên bản và giá khởi điểm từ 659 triệu đồng, cung cấp trải nghiệm mạnh mẽ và đa dạng cho người dùng.
Dưới đây là các thông tin về giá xe Ford Ranger mới nhất, mà Mytour.com.vn gửi đến quý khách hàng để tham khảo.
Đánh giá sơ bộ về Ford Ranger 2024
Giá xe Ford Ranger 2024
Chuyển sang thế hệ mới, giá xe Ford Ranger cho từng phiên bản như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864.000.000 |
Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT | 830.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707.000.000 |
Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Giá xe Ford Ranger so với các đối thủ cạnh tranh
>>Xem thêm: So sánh Ford Ranger 2019 và Toyota Hilux 2019
Cập nhật các chương trình khuyến mãi mới nhất của Ford Ranger
Người mua xe Ford Ranger sẽ được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và nhận nhiều phần quà hấp dẫn từ các đại lý chính thức trên toàn quốc.
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2024

Sau khi mua xe từ đại lý, khách hàng cần tính thêm chi phí lăn bánh để đăng ký xe và lưu hành hợp pháp. Chi phí này bao gồm:
Ngoài ra, Mytour.com.vn cũng khuyến nghị việc mua bảo hiểm vật chất cho xe (chiếm 1,5% giá trị xe) - một khoản chi phí quan trọng cần phải xem xét cho mỗi chiếc xe mới. Không giống như xe con 6 chỗ, các loại phí cho xe bán tải tương tự giữa các tỉnh thành, chỉ trừ phí biển số. Vì vậy, giá lăn bánh của Ford Ranger không có sự khác biệt lớn giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh dự tính của mẫu xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh của xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh của xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh của xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh của xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh của xe Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
>>Xem thêm: Đánh giá xe Ford Ranger Wildtrak 2019
Thông tin chi tiết về xe Ford Ranger 2024

Ford Ranger mạnh mẽ, tự tin, hiện đại, đúng phong cách người lãnh đạo
Tiến vào giai đoạn mới, với sự gia tăng về kích thước cả chiều dài và chiều rộng lên 50 mm, ngoại hình của Ranger thêm phần mạnh mẽ, thể thao. Phía sau thùng xe, có thêm nhiều bậc, giúp việc lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Cùng với khung gầm mới, động cơ được nâng cấp để cải thiện khả năng vận hành, kết hợp với loạt công nghệ an toàn hàng đầu trong phân khúc, Ford Ranger hoàn toàn mới sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu, từ công việc đến gia đình và thưởng ngoạn cuộc sống, mang lại trải nghiệm hoàn hảo cho người lái.
Xe có 8 lựa chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở phiên bản Wildtrak).
Ngoại thất của xe Ford Ranger 2024 mạnh mẽ, tự tin, hiện đại

Ford Ranger mới dài thêm 8 mm, rộng thêm 58 mm, cao hơn 40 mm so với phiên bản trước, trục cơ sở cũng được kéo dài thêm 50 mm
Theo chia sẻ từ hãng, Ford Ranger hoàn toàn mới là kết quả của hơn 5.000 ý kiến đóng góp từ người tiêu dùng trên toàn thế giới, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu ích nhất.
Những cải tiến về hệ thống khung gầm, kích thước và thiết kế đã mang lại cho Ranger 2024 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và tự tin.

Lưới tản nhiệt mới được thiết kế mạnh mẽ, hầm hố hơn

Đèn pha của Ford Ranger sử dụng công nghệ LED ma trận thông minh

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED
Điểm nhấn ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt được thiết kế mới, có kích thước lớn và được sơn màu đen. Hai bên có cụm đèn pha hình chữ C độc đáo được trang bị công nghệ LED ma trận thông minh trên phiên bản Wildtrak, có khả năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng và cường độ ánh sáng.

Thùng xe được trang bị thêm nhiều bậc lên xuống, tạo sự tiện lợi cao hơn

Đèn hậu LED được điều chỉnh mới với hướng tinh tế và phong cách thẩm mỹ đậm chất
Cản trước được tái thiết kế với sự chắc chắn, các hốc bánh xe lớn hơn và có loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, tạo điểm nhấn mạnh mẽ cho All New Ford Ranger.
Kích thước của thùng xe được tăng cường, được trang bị để trở nên tiện ích và hữu ích hơn. Đèn hậu LED được điều chỉnh mới với phong cách tinh tế và thẩm mỹ đậm chất.
Nội thất của xe Ford Ranger 2024

Nội thất của xe Ford Ranger sang trọng, linh hoạt và tiện nghi không kém bất kỳ mẫu xe du lịch nào
Không gian bên trong Ford Ranger 2024 gần như không còn dấu vết của bất kỳ thiết kế nào từ thế hệ trước. Sử dụng các vật liệu cao cấp và các tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, tạo cảm giác sang trọng cho người dùng.
Điểm nổi bật nhất ở bảng điều khiển là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, được đặt dọc thay vì màn hình 8 inch ngang như trước đây. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng cảm ứng, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí SYNC®i 4.

Vô-lăng tích hợp các nút chức năng tiện ích

Vô-lăng 3 chấu tích hợp nhiều nút chức năng tiện ích. Phía sau có màn hình đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger là mẫu bán tải có màn hình thông tin sau vô-lăng lớn nhất trong phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được thiết kế gọn gàng và hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Màn hình thông tin của Ford Ranger 2024 là lớn nhất trong phân khúc, hiển thị rõ nét

Màn hình cảm ứng trung tâm 12 inch được đặt dọc một cách độc đáo

Ghế sau trên Ford Ranger rộng rãi và thoải mái
Tính linh hoạt được các kỹ sư của Ford phát triển mạnh mẽ trên Ranger thế hệ mới với hệ thống hộc chứa đồ 'khổng lồ' được bố trí linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên bảng điều khiển, bên dưới và phía sau ghế sau thứ hai...
Bên cạnh đó, xe còn trang bị nhiều tiện ích khác như chìa khóa thông minh, hệ thống điều hòa tự động với cửa gió cho hàng ghế sau, sạc không dây cho điện thoại, và camera 360 độ.
Vận hành của xe Ford Ranger 2024

Ford Ranger 2024 được trang bị 2 tùy chọn động cơ, bao gồm:
Tương tự như Raptor, All New Ranger được trang bị Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm nhiên liệu, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Đi qua địa hình bùn lầy và Cát sỏi. Kết hợp với gài cầu điện tử, giúp chiếc bán tải Mỹ dễ dàng vượt qua mọi loại địa hình.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp như:
Ưu và nhược điểm của Ford Ranger 2024
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024
Với 6 phiên bản và mức giá cao nhất lên đến 306 triệu đồng, Ford Ranger đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Do đó, khách hàng có nhu cầu vận tải kinh doanh có thể lựa chọn 1 trong 3 phiên bản XL, XLS 4x2 MT hoặc XLS 4x2 AT với mức giá từ 659 - 688 triệu đồng. Còn khách hàng cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn phiên bản XLS 4x4 AT, XLT 4x4 AT, có giá từ 756 - 850 triệu đồng. Trong tầm giá 965 triệu, khách hàng có thể chọn phiên bản cao cấp nhất để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy trong thành phố đến off-road, từ vận chuyển hàng hóa đến du lịch gia đình... Tất cả sự khác biệt giữa các phiên bản sẽ được hiển thị rõ ràng trong bảng thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024 dưới đây:
Thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024: Ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật của xe Ford Ranger 2024: Nội thất và tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | ||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | ||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024: Động cơ và vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Quy trình mua xe Ford Ranger 2024 trả góp
Hiện nay, các ngân hàng đang áp dụng nhiều chính sách ưu đãi về lãi suất cho khách hàng mua xe Ford Ranger trong thời gian này.
Câu hỏi phổ biến về Ford Ranger
Giá lăn bánh của Ford Ranger 2024 mới nhất hiện nay là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Ford Ranger 2024 mới nhất trên thị trường hiện đang dao động từ đến
Các đối thủ cạnh tranh của Ford Ranger trên thị trường là gì?
Các đối thủ của Ford Ranger 2024 bao gồm Toyota Hilux, Mazda BT-50, Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Nissan Navara
6 tính năng mới hấp dẫn trên Ford Ranger 2024

Khung gầm mới: Khung gầm mới của Ranger đã được mở rộng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, mang lại góc tiếp cận tốt hơn và tăng không gian thùng xe.
Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của ánh sáng, đèn chiếu sáng LED ma trận mang lại hiệu suất chiếu sáng vượt trội.
Màn hình lớn phía sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất trong phân khúc cho đến thời điểm hiện tại.
Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều tính năng tiên tiến và hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này gọn nhẹ, sang trọng và tiện lợi hơn so với phanh đỗ kéo tay truyền thống.
Chế độ vận hành địa hình: Ranger có đến 6 chế độ, bao gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe vượt qua mọi địa hình khó khăn. Hệ thống gài cầu điện tử.
Tổng kết

Ford Ranger hiện là mẫu bán tải phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam với doanh số vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc. Sức hấp dẫn của mẫu bán tải Mỹ này đến từ thiết kế bắt mắt và trang bị tiện ích hiện đại, đặc biệt là khối động cơ mạnh mẽ. Những cải tiến đáng kể trên thế hệ mới hứa hẹn sẽ giúp Ranger giữ vững vị thế hàng đầu trong phân khúc.