Thông tin mới nhất về giá xe ô tô Honda 2021 tại thị trường Việt Nam. Giá xe Honda Civic, City, CR-V, Brio, HR-V,... Bên cạnh CR-V, Honda City được coi là một trong những mẫu xe 'trụ cột' của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam.
Các dòng xe ô tô Honda tại thị trường Việt Nam đã đạt được nhiều thành công với các mẫu như Honda City, Honda Civic, Honda CR-V,..
Bảng giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ HONDA MỚI NHẤT | ||||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Cần Thơ, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào cai, Cao Bằng, Sơn La | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Honda City E | 529.000.000 | 622.795.700 | 612.215.700 | 593.215.700 | 593.215.700 | 593.215.700 |
Honda City 1.5 G | 559.000.000 | 656.845.700 | 645.665.700 | 626.665.700 | 626.665.700 | 626.665.700 |
Honda City 1.5 L | 599.000.000 | 702.245.700 | 690.265.700 | 671.265.700 | 671.265.700 | 671.265.700 |
Honda Accord (Đen/Ghi bạc) | 1.319.000.000 | 1.519.445.700 | 1.493.065.700 | 1.474.065.700 | 1.474.065.700 | 1.474.065.700 |
Honda Accord (Trắng) | 1.329.000.000 | 1.530.795.700 | 1.504.215.700 | 1.485.215.700 | 1.485.215.700 | 1.485.215.700 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418.000.000 | 496.810.700 | 488.450.700 | 469.450.700 | 469.450.700 | 469.450.700 |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448.000.000 | 530.860.700 | 521.900.700 | 502.900.700 | 502.900.700 | 502.900.700 |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450.000.000 | 533.130.700 | 524.130.700 | 505.130.700 | 505.130.700 | 505.130.700 |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452.000.000 | 535.400.700 | 526.360.700 | 507.360.700 | 507.360.700 | 507.360.700 |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454.000.000 | 537.670.700 | 528.590.700 | 509.590.700 | 509.590.700 | 509.590.700 |
Honda Jazz RS | 624.000.000 | 730.620.700 | 718.140.700 | 699.140.700 | 699.140.700 | 699.140.700 |
Honda Jazz VX | 594.000.000 | 696.570.700 | 684.690.700 | 665.690.700 | 665.690.700 | 665.690.700 |
Honda Jazz V | 544.000.000 | 639.820.700 | 628.940.700 | 609.940.700 | 609.940.700 | 609.940.700 |
Honda CR-V 1.5 E | 998.000.000 | 1.155.110.700 | 1.135.150.700 | 1.116.150.700 | 1.116.150.700 | 1.116.150.700 |
Honda CR-V 1.5 L | 1.118.000.000 | 1.291.310.700 | 1.268.950.700 | 1.249.950.700 | 1.249.950.700 | 1.249.950.700 |
Honda CR-V 1.5 G | 1.048.000.000 | 1.211.860.700 | 1.190.900.700 | 1.171.900.700 | 1.171.900.700 | 1.171.900.700 |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng/đỏ) | 934.000.000 | 1.082.470.700 | 1.063.790.700 | 1.044.790.700 | 1.044.790.700 | 1.044.790.700 |
Honda Civic 1.5 RS (ghi bạc/xanh đậm) | 929.000.000 | 1.076.795.700 | 1.058.215.700 | 1.039.215.700 | 1.039.215.700 | 1.039.215.700 |
Honda Civic 1.8 G (Trắng ngọc) | 794.000.000 | 923.570.700 | 907.690.700 | 888.690.700 | 888.690.700 | 888.690.700 |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789.000.000 | 917.895.700 | 902.115.700 | 883.115.700 | 883.115.700 | 883.115.700 |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734.000.000 | 855.470.700 | 840.790.700 | 821.790.700 | 821.790.700 | 821.790.700 |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729.000.000 | 849.795.700 | 835.215.700 | 816.215.700 | 816.215.700 | 816.215.700 |
Honda HR-V G | 786.000.000 | 914.490.700 | 898.770.700 | 879.770.700 | 879.770.700 | 879.770.700 |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866.000.000 | 1.005.290.700 | 987.970.700 | 968.970.700 | 968.970.700 | 968.970.700 |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871.000.000 | 1.010.965.700 | 993.545.700 | 974.545.700 | 974.545.700 | 974.545.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Honda ở đây từ Mytour.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Honda có thể thay đổi theo thời gian và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Honda. Để biết thêm thông tin về giá xe Honda hôm nay. Xin vui lòng liên hệ với các đại lý Honda Việt Nam gần bạn nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài viết để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Honda
Giá xe Honda City
Honda City nằm trong phân khúc hạng B cạnh tranh khốc liệt, phải đối mặt trực tiếp với các đối thủ như Toyota Vios, Mazda 2, Hyundai Accent, Mitsubishi Attrage...Các hãng xe đặc biệt quan tâm đến các mẫu xe chính trong phân khúc hạng B vì đây là phân khúc bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam, do nhu cầu sử dụng các dòng xe giá rẻ cho dịch vụ ngày càng tăng.
Honda đã trang bị cho dòng xe của mình một thiết kế trẻ trung và năng động, đi kèm với nhiều công nghệ mới và các tiện ích vượt trội so với các đối thủ. Theo thống kê hàng năm, Honda City bán được khoảng 10 ngàn chiếc trên gần 100 quốc gia khác nhau.
Xe sử dụng động cơ 1.5L, công suất cực đại 118 mã lực, kèm theo hộp số tự động CVT. City có 2 phiên bản là City 1.5 Top và City 1.5 AT. Một số trang bị đáng chú ý trên Honda City 2020 bao gồm hệ thống điều hòa tự động, màn hình cảm ứng, dàn âm thanh 8 loa, kính chắn nắng, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda City 2020 :
- Honda City 1.5 2020 số tự động: 559 triệu
- Honda City 1.5 TOP 2020 số tự động: 599 triệu
Giá xe Honda Civic
Honda Civic là dòng xe hạng C có thiết kế trẻ trung, năng động và hiện đại. Đối thủ chính của nó là Mazda 3, Ford Focus, Toyota Corolla Altis,...So với các đối thủ, doanh số của Honda Civic thấp hơn nhiều. Một số khách hàng đánh giá rằng thiết kế trẻ trung và thể thao của Civic phù hợp với phân khúc khách hàng trẻ, tuy nhiên, giá cao làm giảm doanh số của dòng xe này.
Civic có 2 tùy chọn động cơ: động cơ 1.5L Vtec Turbo cho công suất cực đại 170 mã lực tại 5500 vòng/phút và động cơ 1.8E cho công suất 139 mã lực tại 6500 vòng/phút. Cả hai động cơ này đi kèm với hộp số tự động CVT.
Một số trang bị đáng chú ý trên Honda Civic 2020 bao gồm màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp công nghệ IPS, cổng điện thoại thông minh, dàn âm thanh 8 loa, hệ thống điều hòa tự động, cửa gió cho hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm, khởi động từ xa,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda Civic 2020 :
- Honda Civic 1.8E CVT : 729 triệu
- Honda Civic 1.8G CVT : 789 triệu
- Honda Civic 1.5 RS CVT : 929 triệu
Giá xe Honda Brio
Honda Brio là dòng xe hatchback thuộc phân khúc hạng A và được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 6 năm 2019. Mặc dù gặp một số vấn đề nhỏ, nhưng để đền bù, Honda đã nhanh chóng nâng cấp phiên bản cũ cho 2020 với nhiều cải tiến đáng chú ý.
Honda Brio cạnh tranh trực tiếp với Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo và Vinfast Fadil,...Xe sử dụng động cơ 1.2L cho công suất cực đại 90Ps tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 110Nm tại 4800 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe khoảng 5.4 - 5.9L trên các loại đường hỗn hợp.
Một số trang bị nổi bật trên Honda Brio 2020 bao gồm dàn âm thanh 6 loa, cổng kết nối Apple CarPlay, Siri, cổng sạc tiện ích, hệ thống điều hòa chỉnh tay,...Các tính năng an toàn như ABS, EBD, 2 túi khí,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda Brio 2020 :
- Honda Brio G CVT : 418 triệu
- Honda Brio RS CVT : 448 triệu
- Honda Brio RS 2 màu : 452 triệu
Giá xe Honda Jazz
Honda Jazz là dòng xe hatchback được Honda ra mắt vào cuối năm 2017, với mong muốn cạnh tranh với các đối thủ mạnh như Toyota Vios, Hyundai Accent, Toyota Yaris,..Mặc dù doanh số không cao nhưng Honda vẫn nỗ lực hoàn thiện mẫu xe này để thu hút khách hàng Việt, phiên bản Jazz 2020 được cải tiến cả về ngoại hình lẫn trang bị đi kèm.
Mặc dù doanh số thấp nhưng Honda vẫn cố gắng hoàn thiện Jazz để thu hút khách hàng Việt, phiên bản Jazz 2020 được cải tiến về ngoại hình và trang bị đi kèm.
Xe sử dụng động cơ 1.5L với công suất 120Ps tại 6600 vòng/phút, mô-men xoắn 145Nm tại 4600 vòng/phút, kèm theo hộp số tự động vô cấp CVT. Một số điểm nổi bật trên Honda Jazz mới bao gồm hệ thống điều hòa tự động, dàn âm thanh 8 loa, điều khiển bằng giọng nói, khởi động bằng nút bấm.
Về trang bị an toàn, xe được trang bị ABS, EBD, TSC, camera lùi, hệ thống 6 túi khí,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda Jazz 2020 :
- Honda Jazz 1.5 E CVT : 544 triệu
- Honda Jazz 1.5 G CVT : 594 triệu
- Honda Jazz 1.5 RS CVT : 624 triệu
Giá xe Honda Accord
Honda Accord là mẫu sedan hạng D cạnh tranh với Toyota Camry, Mazda 6, Hyundai Sonata,..Thế hệ mới được giới thiệu vào tháng 10/2019 với thiết kế mới và trang bị cập nhật.
Honda Accord sử dụng động cơ 1.5 Turbo cho công suất tối đa 188Hp, moment xoắn cực đại 225Nm tại 4000 vòng/phút, kèm theo hộp số tự động 5 cấp, nhưng thua kém so với Toyota Camry sử dụng hộp số tự động 8 cấp.
Honda Accord trang bị nhiều tính năng như hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch kết nối bluetooth, USB, AUX, điều hòa hai vùng độc lập, cửa sổ trời điện, khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp, cảm biến cửa trước,...Dưới đây là mức giá chi tiết của Honda Accord:
- Honda Accord 2.4L AT (Đen-Bạc) : 1.319 triệu.
- Honda Accord 2.4L AT (Trắng) : 1.329 triệu
Giá xe Honda CR-V
Honda CR-V thuộc phân khúc SUV cạnh tranh với Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Toyota Fortuner, Hyundai Tucson,...Trong năm vừa qua, Honda CR-V đã có sự tăng trưởng ổn định và đã lọt vào top 10 xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam.
Thế hệ thứ 5 của Honda CR-V được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, sử dụng động cơ xăng 1.5L tăng áp, 4 xy lanh, 16 van, công suất tối đa 188 mã lực tại 5600 vòng/phút, moment xoắn 240Nm tại 2000-5000 vòng/phút, kèm theo hộp số vô cấp CVT.
Honda CR-V mới trang bị nhiều tính năng như điều hòa hai vùng độc lập có điều khiển cảm ứng, cửa gió cho hàng ghế sau, âm thanh 8 loa, khởi động bằng nút bấm, cốp xe điều chỉnh điện, khóa cửa từ xa, chức năng giữ phanh tự động,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda CR-V 2020:
- Honda CR-V 1.5E CVT : 983 triệu
- Honda CR-V 1.5G CVT : 1.023 triệu
- Honda CR-V 1.5L CVT : 1.093 triệu
Giá xe Honda HRV
Honda HRV là mẫu xe Crossover 5 chỗ hạng B mới của Honda tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu phân khúc 5 chỗ khi CR-V mở rộng lên 7 chỗ. Cạnh tranh với Ford Ecosport và Hyundai Kona, HRV có giá cao hơn nhưng doanh số không ấn tượng.
Xe sử dụng động cơ 1.8L cho công suất tối đa 141 mã lực tại 6500 vòng/phút, moment xoắn cực đại 172Nm tại 4300 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6.7L trên 100km đường hỗn hợp.
Trang bị đi kèm gồm hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, dàn âm thanh 4 loa, màn hình cảm ứng 6.8 inch, khởi động bằng nút bấm, gương trang điểm cho hàng ghế trước và cửa sổ trời panorama. Về an toàn, xe có ABS, VSA, TSC, cảm biến gạt mưa tự động, camera lùi, 6 túi khí,...Dưới đây là bảng giá chi tiết của Honda HR-V 2020:
- Honda HRV 1.8G: 786 triệu
- Honda HRV 1.8L: 866-871 triệu
Giá xe Honda BRV
Honda BRV dự kiến sẽ ra mắt tại Việt Nam, cạnh tranh với Toyota Rush và Mitsubishi Xpander.
Xe có động cơ 1.5L, công suất 150 mã lực, momen xoắn 145Nm tại 4000 vòng/phút, kèm hộp số CVT. Trang bị an toàn gồm VSA, ABS, HAS, camera lùi và 4 túi khí. Giá chưa được công bố.
Bảng giá xe Honda 2020 là giá niêm yết từ đại lý chính hãng, các khuyến mãi sẽ thay đổi theo thời gian và địa điểm. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết.