Hyundai SantaFe 2024 có nhiều cải tiến về ngoại thất, nội thất, công nghệ thông minh và hệ thống vận hành
Xe SantaFe, sau hơn 10 năm kể từ khi ra mắt vào năm 2007, đã đạt được vị thế vững chắc trong lòng khách hàng và liên tục là một trong những mẫu SUV bán chạy nhất.
Phiên bản Hyundai SantaFe 2024 mới hứa hẹn sẽ là bước tiến mới trong chuỗi phát triển của dòng xe này với nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế ngoại thất, nội thất, công nghệ và hiệu suất vận hành. Xe đã chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản, với giá bán khởi điểm từ 1,03 tỷ đồng. SantaFe 2024 được trang bị 6 màu ngoại thất khác nhau, bao gồm trắng, đen, bạc, xanh dương, vàng cát, đỏ; và 2 màu nội thất là đen và nâu.
Giá xe Hyundai SantaFe 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Hyundai SantaFe 2024 có giá từ 1,030,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 04-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
SantaFe 2.5 xăng | 1,029,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp | 1,120,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
SantaFe 2.2 Dầu | 1,210,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | 1,269,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
SantaFe 1.6 Xăng hybrid | 1,369,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 và trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai SantaFe 2024, chúng tôi đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Hyundai SantaFe 2.5 Xăng:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,030,000,000 | 1,030,000,000 | 1,030,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 74,273,400 | 84,573,400 | 55,273,400 |
Thuế trước bạ | 51,500,000 | 61,800,000 | 51,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,104,273,400 | 1,114,573,400 | 1,085,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.5 xăng |
Giá bán | 1,030,000,000 |
Mức vay (85%) | 875,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 154,500,000 |
Chi phí ra biển | 74,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 228,773,400 |
2. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,130,000,000 | 1,130,000,000 | 1,130,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 79,273,400 | 90,573,400 | 60,273,400 |
Thuế trước bạ | 56,500,000 | 67,800,000 | 56,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2)
|
1,209,273,400 | 1,220,573,400 | 1,190,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.2 Dầu |
Giá bán | 1,130,000,000 |
Mức vay (85%) | 960,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 169,500,000 |
Chi phí ra biển | 79,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 248,773,400 |
3. Giá xe Hyundai SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,190,000,000 | 1,190,000,000 | 1,190,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 82,273,400 | 94,173,400 | 63,273,400 |
Thuế trước bạ | 59,500,000 | 71,400,000 | 59,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,272,273,400 | 1,284,173,400 | 1,253,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt |
Giá bán | 1,190,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,011,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 178,500,000 |
Chi phí ra biển | 82,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 260,773,400 |
4. Giá xe Hyundai SantaFe 2.5 Xăng cao cấp:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,240,000,000 | 1,240,000,000 | 1,240,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 84,773,400 | 97,173,400 | 65,773,400 |
Thuế trước bạ | 62,000,000 | 74,400,000 | 62,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,324,773,400 | 1,337,173,400 | 1,305,773,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
Giá bán | 1,240,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,054,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 186,000,000 |
Chi phí ra biển | 84,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 270,773,400 |
5. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,290,000,000 | 1,290,000,000 | 1,290,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 87,273,400 | 100,173,400 | 68,273,400 |
Thuế trước bạ | 64,500,000 | 77,400,000 | 64,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,377,273,400 | 1,390,173,400 | 1,358,273,400 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt |
Giá bán | 1,290,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,096,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 193,500,000 |
Chi phí ra biển | 87,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 280,773,400 |
6. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp:
Giá lăn bánh dự kiến:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 | 1,340,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 89,773,400 | 103,173,400 | 70,773,400 |
Thuế trước bạ | 67,000,000 | 80,400,000 | 67,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,429,773,400 | 1,443,173,400 | 1,410,773,400 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
Giá bán | 1,340,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,139,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 201,000,000 |
Chi phí ra biển | 89,773,400 |
Trả trước tổng cộng | 290,773,400 |
Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của Hyundai SantaFe 2024
Hyundai SantaFe 2024 đổi mới về phong cách
Ưu điểm:
- Trang bị tiện nghi cao cấp trong tầm giá: màn hình giải trí 10,25 inch, hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple Carplay kèm định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam, hệ thống loa Harman-Kardon 10 loa, điều hòa tự động,…
- Thiết kế cột A thoáng, tạo tầm nhìn tốt, bao phủ toàn bộ phía trước xe.
- Không gian 3 hàng ghế rộng rãi và linh hoạt, dòng ghế thứ 3 cung cấp không gian đủ cho cả người lớn chiều cao từ 1m65 - 1m7.
- Cảm giác lái ổn định, vô-lăng phản hồi đường bộ rõ ràng, mang lại cảm giác đầm và ổn định ở tốc độ cao, khả năng xử lý khi vào cua tốt.
- Khả năng cách âm ở cả 3 hàng ghế xuất sắc, trừ khi đạp ga mạnh thì mới có tiếng ồn động cơ, ngay cả trên bản dầu. Tiếng lốp, gầm khó nghe khi chạy trên đường phẳng.
- Treo cứng giúp Hyundai SantaFe 2024 chạy vào cua mượt mà, ổn định trên đường xấu và cao tốc, giảm lắc ngang, tạo cảm giác thoải mái, hạn chế say xe.
- Bảng điều khiển thiết kế dễ sử dụng.
- Hệ thống an toàn đa dạng như VSM, ESC, HAC, DBC, BCW, RCCA, SEA, ROA, cảm biến trước/sau, đèn pha thích ứng AHB, BVM & BCA, phòng tránh va chạm với người đi bộ.
- Hyundai SantaFe 2024 có 4 phiên bản với 2 động cơ xăng và 2 động cơ dầu, đa dạng lựa chọn cho khách hàng.
Nhược điểm:
- Hệ thống treo của Hyundai SantaFe 2024 hơi cứng, khi đi qua các gờ giảm tốc ở tốc độ thấp có thể gây khó chịu.
- Thiếu tính năng camera 360 độ và cảm biến áp suất lốp.
- Khi sử dụng cả 3 hàng ghế, dung tích hành lý của Hyundai SantaFe 2024 chỉ 130 lít, chỉ đủ cho 3 vali cỡ nhỏ, so với 200 lít trên Toyota Fortuner, Ford Everest.