Thông tin mới nhất về bảng giá xe Mitsubishi tại thị trường Việt Nam. Giá xe Mitsubishi Outlander, Xpander, Mirage, Triton, Pajero,... cùng các thông tin khuyến mãi mới nhất kèm theo.
Thương hiệu ô tô Mitsubishi đã trở nên quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam thông qua các dòng sản phẩm như Outlander, Mirage, Triton, và đặc biệt là Xpander mới ra mắt với doanh số bán hàng ấn tượng.
Bảng giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ MITSUBISHI MỚI NHẤT | ||||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Cần Thơ, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào cai, Cao Bằng, Sơn La | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Mitsubishi Mirage MT | 380.500.000 | 454.248.200 | 446.638.200 | 427.638.200 | 427.638.200 | 427.638.200 |
Mitsubishi Mirage CVT | 450.500.000 | 533.698.200 | 524.688.200 | 505.688.200 | 505.688.200 | 505.688.200 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 415.500.000 | 493.973.200 | 485.663.200 | 466.663.200 | 466.663.200 | 466.663.200 |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 | 448.005.700 | 440.505.700 | 421.505.700 | 421.505.700 | 421.505.700 |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 | 544.480.700 | 535.280.700 | 516.280.700 | 516.280.700 | 516.280.700 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 825.000.000 | 958.755.700 | 942.255.700 | 923.255.700 | 923.255.700 | 923.255.700 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | 950.000.000 | 1.100.630.700 | 1.081.630.700 | 1.062.630.700 | 1.062.630.700 | 1.062.630.700 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1.058.000.000 | 1.223.210.700 | 1.202.050.700 | 1.183.050.700 | 1.183.050.700 | 1.183.050.700 |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 MT
|
980.500.000 | 1.135.248.200 | 1.115.638.200 | 1.096.638.200 | 1.096.638.200 | 1.096.638.200 |
Mitsubishi Pajero Diesel 4×2 AT (mới) | 1.062.000.000 | 1.227.750.700 | 1.206.510.700 | 1.187.510.700 | 1.187.510.700 | 1.187.510.700 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4X4 | 1.250.000.000 | 1.441.130.700 | 1.416.130.700 | 1.397.130.700 | 1.397.130.700 | 1.397.130.700 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT Premium | 1.160.000.000 | 1.338.980.700 | 1.315.780.700 | 1.296.780.700 | 1.296.780.700 | 1.296.780.700 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×4 AT STD | 1.182.500.000 | 1.364.518.200 | 1.340.868.200 | 1.321.868.200 | 1.321.868.200 | 1.321.868.200 |
Mitsubishi Pajero Gasoline 4×2 AT (mới) | 1.092.500.000 | 1.262.368.200 | 1.240.518.200 | 1.221.518.200 | 1.221.518.200 | 1.221.518.200 |
Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1.150.000.000 | 1.327.630.700 | 1.304.630.700 | 1.285.630.700 | 1.285.630.700 | 1.285.630.700 |
Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 | 1.004.155.700 | 986.855.700 | 967.855.700 | 967.855.700 | 967.855.700 |
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium mới | 740.000.000 | 862.280.700 | 847.480.700 | 828.480.700 | 828.480.700 | 828.480.700 |
Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC | 818.500.000 | 951.378.200 | 935.008.200 | 916.008.200 | 916.008.200 | 916.008.200 |
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC | 730.500.000 | 851.498.200 | 836.888.200 | 817.888.200 | 817.888.200 | 817.888.200 |
Mitsubishi Triton 4x2 MT MIVEC | 630.000.000 | 737.430.700 | 724.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 |
Mitsubishi Triton 4x4 MT MIVEC | 675.000.000 | 788.505.700 | 775.005.700 | 756.005.700 | 756.005.700 | 756.005.700 |
Mitsubishi Triton 4x2 MT | 600.000.000 | 703.380.700 | 691.380.700 | 672.380.700 | 672.380.700 | 672.380.700 |
Mitsubishi Xpander MT 2020 (NHẬP KHẨU) | 555.000.000 | 652.305.700 | 641.205.700 | 622.205.700 | 622.205.700 | 622.205.700 |
Mitsubishi Xpander AT 2020 (NHẬP KHẨU) | 630.000.000 | 737.430.700 | 724.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 |
Mitsubishi Xpander AT 2020 (LẮP RÁP) | 630.000.000 | 737.430.700 | 724.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 | 705.830.700 |
Mitsubishi Xpander Cross | 670.000.000 | 782.830.700 | 769.430.700 | 750.430.700 | 750.430.700 | 750.430.700 |
** Lưu ý: Bảng giá xe Mitsubishi trên đây của Mytour.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Mitsubishi có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý Mitsubishi. Để tham khảo giá xe hôm nay, vui lòng liên hệ tới các đại lý bán xe Mitsubishi Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Mitsubishi.
Giá xe Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander là một dòng SUV 7 chỗ lai MPV đa dụng, cạnh tranh trực tiếp với Suzuki Ertiga, Toyota Rush, Honda BRV, Toyota Avanza,... Xpander có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, nội thất rộng rãi và đặc biệt là có giá bán hợp lý, thu hút sự quan tâm tích cực từ phía người tiêu dùng.
Xe được trang bị động cơ xăng dung tích 1.5L với công nghệ hút khí tự nhiên, sản sinh công suất cực đại 103 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, cùng hệ dẫn động cầu trước.
Một số điểm nổi bật về trang bị bao gồm 4 cửa gió cho hàng ghế thứ 2, tính năng mở cửa và khởi động máy không cần chìa khóa, hàng ghế thứ 3 gập 50:50, và khoang hành lý dưới sàn.
Về an toàn, xe trang bị hệ thống 2 túi khí, ABS, EBD, BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử. Phiên bản tự động có thêm camera lùi và ga tự động.
Giá xe Mitsubishi Mirage
Mitsubishi Mirage là một mẫu xe hatchback nhỏ gọn từ Nhật Bản, cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai i10 hatchback, Honda Brio, Toyota Wigo,... Với không gian nội thất tiện nghi, thiết kế linh hoạt, và mức giá cạnh tranh, Mirage hứa hẹn sẽ gặt hái thành công lớn.
Xe sử dụng động cơ xăng MIVEC dung tích 1.2L, 3 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 77 mã lực và mô-men xoắn cực đại 100Nm. Tùy chọn số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT-INVECS II với chế độ ghi nhớ thói quen vận hành.
Trang bị bao gồm hệ thống giải trí với đầu đĩa DVD tích hợp màn hình 6.2 inch, dàn âm thanh 4 loa, hệ thống điều hòa điện tử trên bản CVT, hệ thống khởi động bằng nút bấm OSS và chìa khóa thông minh KOS trên bản cao cấp,..
Xe được trang bị hệ thống an toàn bao gồm ABS, EBD, 2 túi khí, chìa khóa mã hóa chống trộm, và hệ thống căng đai tự động.
Giá xe Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage là phiên bản sedan của dòng Mirage, cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta,... được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan.
Xe sử dụng động cơ MIVEC 1.2L phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử cho công suất 78Ps/6000rpm và momen xoắn cực đại 100Nm/4000rpm, với tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT.
Giá xe Mitsubishi Outlander
Mitsubishi Outlander là dòng crossover gầm cao 7 chỗ, đối thủ của Honda CR-V, Mazda CX-5, Toyota Fortuner, Nissan X-Trail,.. có giá bán cạnh tranh trong phân khúc.
Xe có hai tùy chọn động cơ: 2.0L MIVEC công suất 145 mã lực tại 6000 vòng/phút và momen xoắn 196 Nm tại 4200 vòng/phút, và 2.4L MIVEC công suất 167 mã lực tại 6000 vòng/phút và momen xoắn 222Nm tại 4100 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT.
Các trang bị nổi bật bao gồm hệ thống loa 6, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời, khởi động bằng nút bấm, rửa đèn pha tự động, cảm biến gạt mưa và điều khiển đèn pha.
Xe có hệ thống an toàn với 7 túi khí, phanh đĩa 4 bánh ABS, EBD, chống trộm, ASC, chống tăng tốc,...
Giá xe Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton là xe pick-up đang nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khi ra mắt với ngôn ngữ thiết kế mới.
Xe dùng động cơ diesel MIVEC 2.4L mới, công suất 181HP, momen xoắn 430Nm, hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 hoặc 2 cầu.
Trang bị gồm màn hình cảm ứng, hỗ trợ Carplay và Android Auto, khởi động bằng nút bấm, khóa thông minh, cảm biến gạt mưa tự động, cửa kính lái chỉnh điện…
An toàn với ABS, EBD, túi khí, HDC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, khóa an toàn trẻ em,...
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport là SUV 7 chỗ hạng trung, cạnh tranh với Toyota Fortuner, Hyundai SantaFe, Ford Everest. Xe nhập khẩu từ Thái Lan.
Xe có 2 động cơ: MIVEC V6 3.0L (219Ps/6000rpm, 285Nm/4000rpm) và diesel MIVEC 2.4L Turbo (180Ps/3500rpm, 430Nm/2500rpm) kèm hộp số tự động 8 cấp Sport mode.
Tiện nghi bao gồm điều hòa tự động 2 vùng, DVD, cảm biến gạt mưa, đèn pha tự động, đề nổ thông minh, sưởi kính sau, hệ thống an toàn với 7 túi khí, phanh tay điện tử, cân bằng điện tử, camera toàn cảnh,...
Bảng giá xe Mitsubishi dưới đây dựa trên thông tin từ các đại lý, giá có thể thay đổi theo thời gian và khu vực, vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.