Tất cả ba phiên bản của Toyota Corolla Cross 2024 đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
Ra mắt từ tháng 8/2020 với ba phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV, Toyota Corolla Cross đã trở thành mẫu xe crossover đầu tiên của Toyota và cũng là mẫu xe hybrid đầu tiên được bán chính hãng tại Việt Nam.
Trong năm 2021, Corolla Cross đã vượt qua hàng loạt đối thủ mạnh mẽ trong phân khúc SUV dưới 1 tỷ như Hyundai Tucson, Kia Seltos, ... để trở thành mẫu xe bán chạy nhất với 18.441 xe bán ra. Mẫu SUV Nhật Bản đã đóng vai trò tiên phong trong việc mở rộng thị trường xe gầm cao dưới 1 tỷ của Toyota tại Việt Nam với thiết kế đẹp mắt, trang bị tiện nghi và an toàn vượt trội so với truyền thống của Toyota cùng giá bán hợp lý.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 & các chương trình khuyến mãi?
Toyota Corolla Cross 2024 có giá khởi điểm từ 755,000,000 đồng, dưới đây là thông tin về giá và các chương trình ưu đãi trong tháng 04-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
Corolla Cross 1.8HEV | 955,000,000 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Corolla Cross 1.8V | 860,000,000 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Corolla Cross 1.8G | 755,000,000 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Chi phí mua xe Toyota Corolla Cross 2024 & hình thức trả góp như thế nào?
Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về chi phí lăn bánh của Toyota Corolla Cross 2024, chúng tôi đã tổng hợp chi tiết các khoản chi phí dưới đây cho từng phiên bản, bao gồm cả hình thức trả góp và trả thẳng.
1. Toyota Corolla Cross 1.8HEV :
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 955,000,000 | 955,000,000 | 955,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 117,880,700 | 136,980,700 | 98,880,700 |
Thuế trước bạ | 95,500,000 | 114,600,000 | 95,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,072,880,700 | 1,091,980,700 | 1,053,880,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Corolla Cross 1.8HEV |
Giá bán
| 955,000,000 |
Mức vay (85%) | 811,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 143,250,000 |
Chi phí ra biển | 117,880,700 |
Trả trước tổng cộng | 261,130,700 |
2. Toyota Corolla Cross 1.8V :
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 830,000,000 | 830,000,000 | 830,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 105,380,700 | 121,980,700 | 86,380,700 |
Thuế trước bạ | 83,000,000 | 99,600,000 | 83,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 935,380,700 | 951,980,700 | 916,380,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Corolla Cross 1.8V |
Giá bán | 830,000,000 |
Mức vay (85%) | 705,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 124,500,000 |
Chi phí ra biển | 105,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 229,880,700 |
3. Toyota Corolla Cross 1.8G:
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 755,000,000 | 755,000,000 | 755,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 97,880,700 | 112,980,700 | 78,880,700 |
Thuế trước bạ | 75,500,000 | 90,600,000 | 75,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 852,880,700 | 867,980,700 | 833,880,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Corolla Cross 1.8G |
Giá bán | 755,000,000 |
Mức vay (85%) | 641,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 113,250,000 |
Chi phí ra biển | 97,880,700 |
Trả trước tổng cộng | 211,130,700 |
Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của Toyota Corolla Cross 2024
Toyota Corolla Cross 2024 được phát triển trên nền tảng khung gầm toàn cầu TNGA-C của Toyota
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại và sở hữu nhiều đường nét thể thao.
- Được trang bị hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) tiên tiến giúp vận hành trên cao tốc khỏe khoắn nhờ hệ thống ga tự động, phanh theo tốc độ xe phía trước.
- Hệ thống điều hòa với cửa gió phía sau mang đến khả năng làm lạnh nhanh và sâu.
- Khoang ngồi sau rộng rãi và thoải mái hơn so với các dòng SUV cỡ nhỏ khác.
- Công suất tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức tiêu thụ chỉ 4,2 lít/100km đường hỗn hợp cho phiên bản hybrid.
- Toyota là một thương hiệu uy tín, giúp người dùng có thể bán xe đã qua sử dụng với giá rất tốt.
Nhược điểm:
- Số lượng trang bị chưa thực sự đáng giá so với giá bán.
- Chiều cao gầm xe thấp chỉ 161 mm không phản ánh đúng với tiêu chuẩn của một chiếc SUV.
- Hệ thống cách âm vẫn còn cải thiện khi tiếng ồn vẫn có thể thấm vào cabin khá nhiều.
- Hệ thống treo khá mềm, phuộc sau dạng thanh xoắn vẫn cần được làm êm ái hơn.
- Cảm giác lái không thực sự thú vị.