1. Bảng tập số 1:
2. Bảng tập số 2
3. Bảng tập số 3
Bảng tập ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh lớp 1
1. Bảng tập ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh lớp 1 số 1:
Bài 1. Điền từ vào chỗ trống
Tôi; Suệ; buổi sáng; Chào; Benny; Xin chào;
1/ Chào,_________.
2 / _____ Benny.
3/ Tôi là ___________
4/ _______, Benny.
5/ _______ tên là Nam.
6/ Buổi sáng _________ Nam.
Bài 2. Khoanh tròn và viết
hello/suebennyhigoodmorningmissdolly
1/ Chào
2/___________
3/_______________
4/________________
5/_________________
6/ _________________
Bài 3. Ghép đôi
1/ Xin chào a/ Khỏe, cảm ơn.
2/ Bạn khỏe không? b/ Chào buổi sáng Benny.
3/ Tên tôi là Benny. c/ Xin chào
* Đáp án:
Bài 1. Điền từ vào chỗ trống
1 - Suệ (hoặc Benny);
2 - Chào (hoặc Xin chào);
3 - Benny (hoặc Suệ);
4 - Xin chào (hoặc Chào);
5 - Tôi;
6 - Buổi sáng;
Bài 2. Khoanh tròn và viết:
chào/suệ/benny/xin chào/buổi sáng/miss dolly
2 - Suệ; 3 - Benny; 4 - Xin chào; 5 - Buổi sáng; 6 - Miss Dolly
Bài 3. Ghép đôi
1 - c; 2 - a; 3 - b
2. Bảng tập ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh lớp 1 số 2:
Bài 1. Nhìn và viết:
1. g l r i > .........
2. t e c h a r e > ............
3. y b o > ..........
4. b e n y n> ...............
5. e a c h t e r > ...............
Bài 2. Viết lại
1. tên là/ Suệ/ Mỹ ...........................
2. buổi sáng , / Chào/ Benny ...........................
3. Cô/ tên là / Dolly / Tôi ...........................
4. Benny/ Tôi/ tên là ...........................
5. Dolly /'m/ Tôi / Cô ...........................
Bài 3. Nhìn và viết
1. g l r i > .........
2. t e c h a r e > ............
3. y b o > ..........
4. b e n y n> ...............
5. e a c h t e r > ...............
Bài 4. Viết lại
1. một / Tôi / 'm / bé. ...........................
2. con gái / 'm / một / Tôi ...........................
3. Tôi / một / giáo viên / 'm ...........................
4. của tôi / 's / tên / Benny ...........................
5. tốt / 'm / Tôi ...........................
Bài 5. Nối
1. Chào a. Tôi là Benny.
2. Bạn khỏe không? b. Hi
3. Tên bạn là gì? c. Chào buổi sáng
4. Buổi sáng tốt lành d. Tôi khỏe
* Đáp án:
Bài 1. Nhìn và viết:
1 - Benny; 2 - Cô Dolly; 3 - Xin chào; 4 - Sue; 5 - buổi sáng
Bài 2. Viết lại
1 - Tên tôi là Suri.
2 - Chào buổi sáng, Benny.
3 - Tên tôi là Cô Dolly.
4 - Tôi là Cô Dolly.
Bài 3. Nhìn và viết
1 - cô gái; 2 - giáo viên; 3 - cậu bé; 4 - Benny; 5 - giáo viên;
Bài 4. Viết lại
1 - Tôi là một cậu bé.
2 - Tôi là một cô gái.
3 - Tôi là một giáo viên.
4 - Tên tôi là Benny.
5 - Tôi khỏe.
Bài 5. Ghép đôi
1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - c
3. Phiếu làm bài tập ôn tập tại nhà môn Tiếng Anh lớp 1 số 3:
Bài 1. Viết lại
1. 'm/ Benny./ Tôi ...........................
2. Tôi/ chào / Sue/'m ...........................
3. Tôi/ Sue./'m ...........................
4. Benny/ Tôi /'m / Xin chào,/...........................
5. buổi sáng/ Benny /'m/ Tôi / Chào /...........................
Bài 2. Chọn lạc lõng
1. A. Chào buổi sáng B. Sue C. Xin chào
2. A. Xin chào B. Cô Dolly C. Xin chào
3 . A. Sue B. Xin chào C. Benny
4. A. Cô Dolly B. Benny C. Chào buổi sáng
5. A. Cô Dolly B. Chào buổi sáng C. Xin chào
Bài 3. Nhìn và viết u, e, o, i
1. S__ e
2. C__ss
3. D__lly
4. Ch__o
5. G__od morning
6. Su__
7. B__nny
8. Ch__
9. Good morn__ng
* Đáp án:
Bài 1. Viết lại
1 - Tôi là Benny.
2 - Xin chào, tôi là Sue.
3 - Tôi là Sue.
4 - Chào, tôi là Benny.
5 - Chào buổi sáng, tôi là Benny.
Bài 2. Chọn lạc lõng
1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - C; 5 - A
Bài 3. Nhìn và viết u, e, o, i
1 - Sue;
2 - Cô í;
3 - Dolly;
4 - Chao;
5 - Good morning;
6 - Sue;
7 - Benny;
8 - Chi;
9 - Good morning
Bên cạnh Phiếu làm bài tập ôn tại nhà môn Tiếng Anh lớp 1, quý thầy cô và phụ huynh có thể hỗ trợ con ôn tập môn Toán và Tiếng Việt hiệu quả với Phiếu làm bài tập ôn tại nhà môn Tiếng Việt lớp 1, Bài tập ôn tại nhà môn Toán lớp 1, Phiếu làm bài tập ôn tại nhà môn Toán lớp 1, Bài tập ôn tại nhà môn Tiếng Việt lớp 1.