Kia Cerato, với vị trí dẫn đầu trong phân khúc hạng C tại Việt Nam, đang thu hút sự quan tâm của mọi người với bảng thông số kỹ thuật chi tiết và đầy đủ.
Trong phân khúc hạng C ở thị trường Việt Nam, Mazda 3 và Kia Cerato luôn chiếm hai vị trí hàng đầu. Mặc dù Mazda 3 vẫn giữ vững ngôi vương, nhưng Kia Cerato lại có giá cả hấp dẫn hơn kèm theo hàng loạt tính năng cao cấp, đủ sức làm hài lòng người tiêu dùng Việt.
Kể từ khi bước chân vào thị trường Việt Nam vào năm 2010, Kia Cerato đã nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc hạng C. Phiên bản Kia Cerato 2020 hiện đang có mặt tại Việt Nam ra mắt vào cuối tháng 12/2018, là thế hệ thứ ba của dòng sedan này.

Kia Cerato 2020 đang được Thaco phân phối với 4 phiên bản khác nhau tại thị trường Việt Nam. Xe đang cạnh tranh trực tiếp với Mazda 3, Hyundai Elantra, Honda Civic và Toyota Corolla Altis trong phân khúc hạng C. Hãy khám phá bảng thông số kỹ thuật xe Kia Cerato 2020 tại Việt Nam hiện nay ngay.
Thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe phân khúc hạng C đẳng cấp và hiện đại.
Giá cả của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam
Kia Cerato 2020 đang có mặt trên thị trường Việt Nam với 4 phiên bản, mức giá dao động từ 559-675 triệu đồng.
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
Cerato 1.6 MT | 559.000.000 |
Cerato 1.6 AT | 589.000.000 |
Cerato 1.6 Deluxe | 635.000.000 |
Cerato 2.0 Premium | 675.000.000 |
Thông số kích thước của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam

Kia Cerato 2020 có kích thước lớn, mang lại không gian ngồi rộng rãi.
So với các mẫu sedan hạng C khác, Kia Cerato sở hữu kích thước lớn nhất, tạo điều kiện cho không gian ngồi rộng rãi và thoải mái cho hành khách. Xe có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.700 mm.
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.210 | 1.270 | 1.320 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.610 | 1.670 | 1.720 | |
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Đặc điểm ngoại thất của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam

Kia Cerato 2020 đột phá với thiết kế mặt trước đậm chất Stinger với lưới tản nhiệt mũi hổ. Đèn LED sắc nét và hốc gió đi kèm đèn sương mù tạo nên vẻ hiện đại và sang trọng cho chiếc xe.
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | ||
Đèn pha tự động | - | - | • | • |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | • |
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn tay nắm cửa trước | - | - | • | • |
Viền cửa mạ Chrome | - | - | • | • |
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện tích, hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light | |||
Chống nóng nắp capo | • | • | • | • |
Ốp cản sau bô đôi cá tính | - | - | - | • |
Cánh hướng gió | - | - | - | • |
Đặc điểm nội thất của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam

Thông số về nội thất của Kia Cerato 2020.
Kia Cerato có không gian nội thất rộng rãi, với các chi tiết được làm từ chất liệu mềm mại như da, ghế da chỉnh điện, màn hình cảm ứng 8 inch và nhiều tiện ích khác.
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Vô lăng | bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • |
Hệ thống giải trí | CD | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | • | • | • |
Đàm thoại rảnh tay | • | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | • | • | • |
Điều hòa | điều hòa cơ | tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • | • |
Ghế ngồi | bọc da màu đen | bọc da màu xám | bọc da màu đen phối đỏ | |
Sạc điện thoại không dây | - | - | - | • |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | chỉnh điện 10 hướng | ||
Ghế sau | gập 6:4 | |||
Đèn trang điểm | • | • | • | • |
Cửa sổ trời chỉnh điện | - | - | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | • |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • |
Móc ghế trẻ em | • | • | • | • |
Thông số về tính an toàn của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam
Kia Cerato 2020 sở hữu đầy đủ các tính năng an toàn tiện ích như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, ổn định thân xe, khởi hành ngang dốc,...
Thông số | Cerato 1.6MT | Cerato 1.6 AT | Cerato Deluxe | Cerato Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • |
Hệ thống ga tự động | • | • | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • | • |
Túi khí | 02 | 02 | 02 | 06 |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • | • |
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | • | • | • |
Camera lùi | - | - | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | - | - | •v | • |
Thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2020 tại Việt Nam
Kia Cerato 2020 tiếp tục trang bị động cơ xăng Gamma 1.6L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, công suất 128 mã lực và mô-men xoắn cực đại 157 Nm. Bản cao cấp được trang bị động cơ Nu 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, công suất 159 mã lực và mô-men xoắn cực đại 154 Nm. Sức mạnh được truyền đến hộp số sàn 6 cấp và tự động 6 cấp.
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium |
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||
Số van | 16 van DOHC | |||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trong phân khúc xe hạng C tại thị trường Việt Nam, Kia Cerato là một trong những lựa chọn phổ biến, chỉ sau Mazda 3. Xe được đánh giá cao về tính thực dụng cho gia đình trẻ sử dụng trong đô thị.
Ảnh: Thông tin từ Mytour.com.vn