Mytour.com.vn gửi đến quý độc giả bảng thông số Honda City 2019 mới nhất đang được bán tại thị trường Việt Nam hiện nay.

Honda City 2019
Honda City hiện đang được phân phối tại thị trường ô tô Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước. Mẫu xe này đạt doanh số hàng đầu của Honda Việt Nam sau nửa đầu năm 2018 và nằm trong top 10 xe bán chạy với doanh số lên đến 4.855 chiếc. Trong tháng 1/2018, doanh số bán ra của Honda City đã tăng đến 43% so với cùng kỳ năm trước, đạt mức kỷ lục 974 xe theo thống kê của VAMA.
Với 2 phiên bản 1.5 và 1.5 TOP, giá xe Honda City hiện đang là 559 và 599 triệu đồng.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Honda City mới nhất và chi tiết nhất đang được bán tại Việt Nam để quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật về động cơ – hộp số của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Kiểu | SOHC i-VTEC |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi lanh | 1.497 cc |
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 118 @ 6.600 |
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 145 @ 4.600 |
Hộp số | Vô cấp/CVT. Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100) | 6,1 | 5,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100) | 7,97 | 7,59 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100) | 5,01 | 4,86 |
Thông số kỹ thuật về khung gầm của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Giằng xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Mâm xe | Hợp kim 16 inch |
Lốp xe | 185/55R16 |
Thông số kỹ thuật về kích thước của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.474 |
1.465 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,61 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.112 | 1.124 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 |
Thông số kỹ thuật về trang bị ngoại thất của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn phanh treo cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt | Ghế lái |
Ăng-ten | Dạng vây cá mập |
Thông số kỹ thuật về trang bị nội thất của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da (màu đen) |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Bệ tựa tay cho ghế lái | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
Tay nắm cửa phía trong mạ crom | Có |
Vô lăng | Urethan | Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Màn hình cảm ứng | 6.8 inch |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối HDMI, Bluetooth, USB, AM/FM | Có |
Loa | 4 | 8 |
Nguồn sạc | 1 cổng |
Hệ thống điều hòa | Điều chỉnh tay | Tự động |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có |
Đèn cốp | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
Thông số kỹ thuật về hệ thống an toàn của Honda City 2019
Thông số | City 1.5 | City 1.5 TOP |
Cân bằng điện tử VSA | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Camera lùi | 3 góc quay |
Cảm biến lùi | Có |
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Tựa đầu giảm chấn | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Ga tự động | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có |
Hệ thống hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Bộ sưu tập hình ảnh Honda City 2019











