
The Battle Cats là một trò chơi giải trí mang tính chiến thuật, lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm trải nghiệm mới. Từ phong cách đồ họa đến cách chơi, The Battle Cats mang lại cho người chơi những phút giây giải trí cực kỳ hấp dẫn, nhưng cũng đòi hỏi sự toan tính. Người chơi cần sắp xếp một đội hình hợp lý trước khi bắt đầu trận chiến, cũng như quản lý ngân sách khi triệu tập quân. Nếu bạn mới tham gia, đừng ngần ngại tham khảo hướng dẫn cho người mới của chúng tôi.
Để giúp game thủ xây dựng đội hình hợp lý và mạnh mẽ, chúng ta sẽ cùng khám phá bảng xếp hạng sức mạnh của các chú mèo trong The Battle Cats.
Thứ tự xếp hạng
Đầu tiên, chúng ta cần phân chia thứ hạng của các loại mèo để game thủ có thể dễ dàng nhận diện sức mạnh của chúng chỉ bằng cách nhìn vào bảng xếp hạng.

- S: Đây là những chú mèo có sức mạnh vượt trội, game thủ nên ưu tiên đưa vào đội hình ngay khi có thể.
- A: Mặc dù không mạnh bằng cấp S, nhưng những chú mèo cấp A vẫn vượt trội hơn các loại còn lại và sẽ là sự lựa chọn tốt cho game thủ nếu không có phương án nào tốt hơn.
- B: Nếu không sở hữu chú mèo nào ở hạng S hoặc A, game thủ có thể cân nhắc sử dụng những chú mèo hạng B. Dù không mạnh mẽ bằng nhưng các chú mèo này vẫn rất đáng tin cậy.
- C: Sức mạnh của những chú mèo hạng C ở mức trung bình, người chơi cần cân nhắc kỹ lưỡng khi sử dụng chúng.
- D: Những chú mèo ở mức dưới trung bình và không thường xuyên được sử dụng.
- E: Rõ ràng những chú mèo trong nhóm này không nên được đưa vào chiến trường.
Bảng xếp hạng Tier List hiện tại trong The Battle Cats
Xếp hạng | Tên các chú mèo | ||
S
|
Shining Amaterasu | Kasli the Bane | D’arktanyan |
Sharpshooter Saki | Kai | Child of Destiny Phono | |
Miko Mitama | Dark Mitama | Baby Gao | |
A
|
Voli | Sea Serpent Daliasan | King of Doom Phono |
Splendid Ganesha | Momotaro | Kasli the Scourge | |
Shadow Gao | Lilin | Ize the Dancer | |
Hades the Punisher | Goddess of Light Sirius | Count Yukimura | |
B
|
Wise Emperor Nobel | Type-Monshiro | Summoner Satoru |
Warlock and Pierre | Tropical Kalisa | Shiro Amakusa | |
Urashima Taro | Togeluga | Shampoo (Cat) | |
Ranma Saotome | Mousse (Dark) | Li’l Valkyrie | |
Nurse Cat | Mimiluga | Lesser Demon Cat | |
Nuclear Dragon King Berius | Marauder Cat | Lasvoss | |
Narita Kaihime | Li’l Valkyrie Dark | Kitaro Cat & Nezumi-Otoko Cat | |
Kintaro | Ice Cat | Eva Unit-01 | |
Kasa Jizo | Honda Tadakatsu | Eva Unit-00 | |
Karasu-Tengu Tenten | Ganglion | Entangled Wooden Horse Javelins | |
Issun Boushi | Cheetah Cat | Chicken Cat | |
Cat Tengu | Battle God Odin | Balaluga | |
Cat Clan Heroes | Baby Cat | ||
C
|
Yuletide Nurse | Mekako Saionji | Ranma Saotome (Leotard) |
Tecoluga | Furiluga | Santa Kuu | |
Takeda Shingen | Hell Warden Emma | Madoka Kaname | |
Snow Angel Twinstars | Nekoluga | Megurine Luka | |
Sayaka Miki | Sakura Miku | Gude-Cat Machine | |
Sarukani | Reindeer Terun | Uesugi Kenshin | |
Sanada Yukimura | Kubiluga | Hatsune Miku: MM2020 Osaka | |
Oda Nobunaga | Strike Unit R.E.I. | Dark Aegis Garu | |
Nobiluga | Pai Pai | Imagawa Yoshimoto | |
Mighty Drednot | Kunio-kun | Rin Tohsaka | |
Mami Tomoe | Saber | Kagamine Rin & Len | |
Maeda Keiji | Evangelis | God of War-Odin | |
Keiji Claws | Papaluga | Natsu Mikan | |
Hattori Hanzo | Baby Garu | Homura Akemi | |
Date Masamune | Sakura Sonic | Iz the Dancer of Grief | |
Cat Machine | Princess Kaguya | Ryoga Hibiki (Pig) | |
Asiluga | Kachi-Kachi | Hatsuyume Mikan | |
Akane Tendu | Kaoluga | Holy Coppermine | |
D
|
Windy | Hearscht | Zangief |
Thundia | Cornelia | Wyvern | |
The 4th Angel | Ken | Vars | |
Super Devil Satanmaria | E. Honda | Twinstars | |
Squirtgun Saki | Balrog | The Grateful Crane | |
Night Oracle Rei | Vega | The 9th Angel | |
Mystica | The 6th Angel | Spooky Thundia | |
Moon Operators | The 10th Angel | Sodom | |
Kuu | Super Zeus | Snow Miku 2021 | |
Holy Phoenix | Subaru Hoshi | Shitakiri Sparrow | |
Coppermine | Shinji Cat | One-Eyed Asuka | |
AAA Wunder | Shaman Khan | Nistama Army | |
Rabbit Satoru | Seabreeze Coppermine | Nimue | |
Ryu | Sakura | Myrcia | |
Rider | Sakura Matou | Mobius | |
Relentless Gladios | Saki Nijima | Miyabi Oyama | |
Raiden | Sagat | Megidora | |
Lilith Cat | Kamukura | M. Bison | |
Lancer | Kalisa | Luke | |
Kyoko Sakura | Illyasviel | Lost World Yuki | |
Karetto | Huntress Terun | Guile | |
Heracrist | HI-DO | Gilgamesh | |
Hatsune Miku: MM2020 Tokyo | Hevijack the Wicked | Frosty Kai | |
Hatsune Miku | Herme | Dhalsim | |
Eva Unit-13 | Eva Unit-02 | Chun-Li | |
Eva Unit-08 | Dioramos | Chronos the Bride | |
Blanka | Bebe | Archer | |
Benevolent Yuki | |||
E
|
Yamii | Thunder Jack | Skull Rider Vars |
Wrathful Poseidon | Thunder God Zeus | Seashore Kai | |
Wolfchild Deale | The White Rabbit | Sea Maiden Ruri | |
White Knight Cyclops | Sweet Love Mekako | Radiant Aphrodite | |
White Butler Vigler | Sweet Aphrodite | Queen Reika | |
Waverider Kuu | Summerluga | Princess Ship | |
Trickster Himeyuri | Squirtgun Saki | Night Beach Lilin | |
Todomeki | Springtime Kenshin | Mystica | |
Mola King | Spectral Goth Vega | Mystery Girl Yuki | |
Mizli | Midsummer Rabbit | Monkey King | |
Mighty Thermae D-Lux | Michelia | HUGE HERMIT | |
Mighty Sphinx Korps | Lucifer the Fallen | Hearscht | |
Mighty Rekon Korps | Lovestruck Lesser Demon | Hayabusa | |
Mighty Kat-A-Pult | KHM48 | Hallowindy | |
Mighty Deth Troy-R | Kaguya of the Coast | Gravi | |
Mighty Carrowsell | Juvens | Graveflower Verbena | |
Mighty Bomburr | Juvens | First-Love Myrcia | |
Mighty Aethur Ltd. | JUPITER KING | Eyewaltz | |
Issun Boshi | Detective Vigler | Empress Chronos | |
DONALD MORDEN | Crazed Kerihime | Bunny & Canard | |
Coastal Explorer Kanna | Crazed Girl | Bora | |
Catman | Cornelia | Blooming Kamukura | |
Bliza | Anubis the Protector | Aer | |
Betrothed Balaluga | Akira | Adventurer Kanna | |
719-1 |
Chúng ta đã cùng nhau khám phá thứ hạng sức mạnh của các chú mèo. Giờ đây, hãy tham gia vào The Battle Cats trên PC hay laptop với Mytour để bắt đầu hành trình sưu tập các loại mèo và chinh phục thế giới trên màn hình lớn với thao tác dễ dàng bằng chuột và bàn phím.