Trong năm học 2023, mức học phí một năm tại trường Đại học Văn Hiến là bao nhiêu? Đây là một thắc mắc phổ biến của sinh viên mới vì Đại học Văn Hiến nổi tiếng là một cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục ở Việt Nam. Chúng tôi sẽ cùng khám phá về học phí của Đại học Văn Hiến qua bài viết này.
Học phí năm 2022 tại Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Hiến được thành lập theo quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 và quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ. Nơi đây là trường đào tạo hàng đầu với nhiều lĩnh vực đa dạng, cung cấp nhân lực chất lượng cao cho thị trường lao động.
Khung học phí áp dụng cho năm học 2022Học phí Đại học Văn Hiến 2022 được xây dựng dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Theo đó, học phí cho năm học 2022 - 2023 sẽ như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay.
Học phí áp dụng | Chuyên ngành | Chi phí |
Nhóm 1 | Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học | 99,000,000 VND/toàn khoá. |
Nhóm 2 | Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học | 119,000,000 VND/toàn khoá. |
Nhóm 3 | Tâm lý học
Marketing
Khoa học máy tính
Tài chính - Ngân hàng
|
129,000,000 VND/toàn khoá. |
Nhóm 4 | Quản trị DV du lịch&lữ hành Quản trị khách sạn, Du lịch Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc Đông phương học Thanh nhạc, Piano, Công nghệ thông tin | 139,000,000 VND/toàn khoá. |
Nhóm 5 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 139,000,000 VND/toàn khoá. |
Nhóm 6 | Thương mại điện tử Logistics Quản lý chuỗi cung ứng | 149,000,000 VND/toàn khoá. |
Học phí áp dụng | Chuyên ngành | Học phí |
Nhóm 1 | ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học. | 8,868,000 đồng/12 tín chỉ. |
Nhóm 2 | Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học. | 10,656,000 đồng/12 tín chỉ. |
Nhóm 3 | Tâm lý học, Marketing, Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Truyền thông đa phương tiện, Luật, Quan hệ công chúng. | 11,556,000 đồng/ 12 tín chỉ. |
Nhóm 4 | Quản trị DV du lịch & lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật. Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Thanh nhạc, Piano, Công nghệ thông tin. | 12,420,000 đồng/12 tín chỉ. |
Nhóm 5 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông. | 11,112,000 đồng/ 12 tín chỉ. |
Nhóm 6 | Thương mại điện tử, Logistics, Quản lý chuỗi cung ứng. | 13,320,000 đồng/ 12 tín chỉ. |