Key takeaways |
---|
1. Listen and read:
2. Fill in the blanks with the words from the conversation. 3. Label the body parts with the words in the box. Do you know any other words for body parts?
4. Work in groups. Complete the word webs. 5. Guessing: Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. |
1. Listen and go through the text.
magazine (n) /mæɡəˈziːn/: tạp chí
Ex: My mom likes reading magazines in her freetime. (Dịch: Mẹ tôi thích đọc tạp chí vào thời gian rảnh.)
blonde (adj) /blɒnd/: (tóc) vàng
Ex: Jane has blonde hair. (Dịch: Jane có một mái tóc màu vàng)
curly (adj) /ˈkɜːli/: (tóc) xoăn
Ex: My sister and I both have curly hair. (Dịch: Cả hai chị em tôi đều có một mái tóc xoăn)
good manner (n) /ɡʊd ˈmænə/: cư xử tốt đẹp
Ex: Her son has good manners. (Dịch: Con trai của cô ấy cư xử rất đúng đắn, tốt đẹp)
behave (v) /bɪˈheɪv/: hành xử, cư xử
Ex: Remember to behave well toward others! (Dịch: Hãy nhớ luôn cư xử tốt với mọi người)
2. Complete the blanks using words from the conversation.
1. Phong and Nam are having a _______.
Đáp án: picnic
Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau mạo từ “a”, vì vậy đây là một danh từ số ít. Ở dòng 1, trong lượt đối thoại đầu tiên của Phong, Phong có nhắc đến việc mình rất yêu thích những buổi dã ngoại (picnics) và khen ý kiến của Nam là một ý kiến hay (That was a great idea, Nam. I love picnics). Vì vậy, nó có nghĩa rằng Phong và Nam đang đi dã ngoại với nhau.
2. 4Teen is Phong's _______.
Đáp án: favourite magazine
Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau sở hữu cách, vì vậy đây là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ở dòng 5, trong lượt đối thoại thứ 3 của Phong, Phong có nhắc đến tên tạp chí 4Teen và nói rằng đây là tạp chí yêu thích (favourite magazine) của cậu (4Teen! It’s my favourite magazine!).
3. Phong and Nam see ______ and ______.
Đáp án: Mai, Chau
Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau một động từ thường nên cần điền danh từ hoặc tên người. Ở dòng thứ 6, trong lượt đối thoại thứ 3 của Nam và ở dòng thứ 10, trong lượt đối thoại chung của Phong và Nam, họ bắt gặp và chào hỏi Mai và bạn của Mai tên là Châu (Hi there. This is my friend Chau).
4. Chau has _____ and _____.
Đáp án: glasses, long black hair
Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau động từ thường nên cần điền danh từ miêu tả đặc điểm của Châu vào chỗ trống. Ở dòng thứ 7, trong lượt đối thoại thứ 4 của Phong, Phong có miêu tả về Châu là một cô gái đeo kính và có một mái tóc dài màu đen (Oh, who’s that? She has glasses and long black hair).
5. Mai and Chau ______ bookshop.
Đáp án: are going to
Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ trong câu nên cần điền một động từ hoặc một cụm động từ. Ở dòng thứ 3 tính từ phía cuối bài, trong lượt đối thoại thứ 2 của Mai, Mai có nhắc đến việc Mai và Châu đang đi đến nhà sách (Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop).
3. Label different body parts using the words from the provided list.
eye (n) /aɪ/: mắt
nose (n) /nəʊz/: mũi
shoulder (n) /ˈʃəʊldə/: vai
hand (n) /hænd/: bàn tay
leg (n) /lɛɡ/: cẳng chân
foot (n) /fʊt/: bàn chân
arm (n) /ɑːm/: cánh tay
mouth (n) /maʊθ/: miệng
cheek (n) /ʧiːk/: má
hair (n) /heə/: tóc
Do you know any other words for body parts?
ear (n) /ɪə/: tai
finger (n) /ˈfɪŋɡə/: ngón tay
toe (n) /təʊ/: ngón chân
face (n) /feɪs/: khuôn mặt
thigh (n) /θaɪ/: đùi
4. Collaborate in teams. Fill in the word diagrams.
long/short:
arms: cánh tay
hair: tóc
leg: chân
eyelashes: lông mi
big/small:
nose: mũi
eyes (mắt)
mouth (miệng)
ears (tai)
hair:
blonde (tóc vàng)
curly (tóc xoăn)
straight (tóc thẳng)
short (tóc ngắn)
5. Charades: Team up and take turns describing a classmate. Let others in the group guess the person's identity.
Example 1:
A: She has short curly hair.
B: Is that Linh?
A: That’s right.
Example 2:
A: He has short hair and glasses
B: Is that Hung?
A: No, it isn’t. It’s Lam.
Example 3:
A: She has blonde hair and blue eyes.
B: Is that Linda?
A: Exactly.
Dưới đây là tất cả các đáp án và giải thích chi tiết cho bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Getting Started. Qua bài viết này, Anh ngữ Mytour hi vọng rằng các học sinh sẽ tự tin hơn trong việc học môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được thiết kế dựa trên sự kết hợp của 4 phương diện: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS vượt qua kỳ thi IELTS, mở rộng kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.