Key takeaways |
---|
|
Beside là cái gì?
Loại từ: Giới từ
Ý nghĩa: Theo từ điển Oxford, Beside có nghĩa là “next to or at the side of somebody/something” nghĩa là ở kế bên ai đó, cái gì đó. Đây là giới từ chỉ vị trí có nghĩa tương tự với “by” hoặc là “next to”.
Ví dụ:
Who is the beautiful girl sitting beside John? (Cô gái xinh đẹp ngồi kế bên John là ai vậy?)
The boy who is standing beside the statue is my brother. (Cậu bé đang đứng cạnh cái bức tượng chính là em trai tôi)
Besides có nghĩa là gì?
Loại từ: Giới từ và trạng từ
Ý nghĩa: Theo từ điển Oxford, giới từ besides có nghĩa là “in addition to somebody/something” nghĩa là ngoài ai đó, cái gì đó ra và nó được dùng khi muốn bổ sung thêm một vài đối tượng vào nhóm sẵn có. Sau giới từ besides là một đại từ hoặc danh từ.
Ví dụ:
Besides English, we have to study History and Chemistry. (Ngoài môn tiếng Anh, chúng tôi còn phải học lịch sử và hóa học)
Còn trạng từ besides dùng để đưa thêm nhận xét, lí do cho vấn đề vừa đề cập. Đối với cách sử dụng này thì besides sẽ đứng đầu câu và đóng vai trò như một từ nối (discourse marker) và sau nó có dấu phẩy.
Ví dụ:
I don't really want to eat pizza. Besides, I’m not hungry now. (Tôi thật sự không thích ăn pizza. Hơn nữa thì bây giờ tôi cũng không đói)
Phân biệt Besides, Except, Apart from
Besides /bɪˈsaɪdz/ có nghĩa là “ngoài ra” nhưng dùng để diễn đạt sự bổ sung, tức là muốn thêm một hay một vài đối tượng khác vào sau những đối tượng đã hoặc sắp đề cập.
Ví dụ:
Besides football, I also love volleyball and basketball. (Ngoài bóng đá ra thì tôi còn thích bóng chuyền và bóng rổ)
What musical instruments can you play besides piano and violin? (Bạn còn có thể chơi nhạc cụ nào ngoài piano và violin?)
Except /ɪkˈsept/ cũng có thể dịch là “ngoài ai đó/ cái gì đó ra” nhưng nó dùng để diễn đạt sự loại trừ một đối tượng nào đó.
Ví dụ:
I like all types of fruits except durian. (Tôi thích tất cả loại trái cây ngoại trừ sầu riêng ra)
All of you can go to the party except John and Jack. (Tất cả các bạn đều có thể đến buổi tiệc trừ John và Jack ra)
Apart from /əˈpɑːt frəm/ có thể dùng để đạt sự bổ sung hoặcc loại trừ.
Ví dụ:
Apart from English, my brother can speak Chinese and Korean. (Ngoài tiếng Anh ra, em trai tôi còn biết nói tiếng Trung và tiếng Hàn)
My sister likes all colors apart from purple. (Em gái tôi thích tất cả các màu ngoại trừ màu tím)
Bài tập áp dụng phân biệt Beside, Besides, Except, Apart from
Bài tập: Chọn đáp án thích hợp nhất.
Mary and Monica stand next to the door conversing with each other.
Where else did you visit in addition to the supermarket?
It's too late for the cinema now. Furthermore, it's starting to rain.
My parents go to work every day except for Sunday.
I can lend you all the books here aside from the one you're holding.
Answer
Mary and Monica are positioned beside the door conversing with each other.
Where else did you visit apart from the supermarket?
It's too late for the cinema now. Moreover, it's starting to rain.
My parents go to work every day except Sunday.
I can lend you all the books here aside from the one you're holding.