Sim phong thuỷ là một phương tiện hỗ trợ quý báu, giúp mang lại may mắn và thuận lợi cho chủ nhân. Hãy cùng khám phá cách chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Mộc ngay nhé!
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sim phong thuỷ hợp mệnh Mộc cho bản thân hoặc người thân của mình, hãy không bỏ qua cơ hội để tìm hiểu thêm về cách chọn sim hợp mệnh Mộc cũng như ý nghĩa của nó trong cuộc sống.
Tổng quan về mệnh Mộc
Những năm sinh thuộc mệnh Mộc là những năm sau: Nhâm Tý (1972), Quý Sửu (1973), Canh Thân (1980), Tân Dậu (1981), Mậu Thìn (1928, 1988), Kỷ Tỵ (1929, 1989), Nhâm Ngọ (1942, 2002), Quý Mùi (1943, 2003), Canh Dần (1950, 2010), Tân Mão (1951, 2011), Mậu Tuất (1958, 2018), Kỷ Hợi (1959, 2019)
Tính cách của những người mệnh Mộc
Những người thuộc mệnh Mộc thường có những đặc điểm tính cách nhất định, hãy cùng tìm hiểu thêm về họ!
Những người mang mệnh Mộc thường được biết đến với sự giàu lòng nhân ái, tính cách hiền lành, tuy nhiên cũng có thể biến đổi cảm xúc và thỉnh thoảng có sự nóng nảy, cứng đầu, nhưng ngược lại, họ rất thông minh và sắc sảo, có nhiều ước mơ và được tin tưởng.
Tổng quan về mệnh MộcNhững con số quan trọng liên quan đến mệnh Mộc
Theo nguyên lý ngũ hành tương sinh và tương khắc, mệnh Mộc tương sinh với mệnh Thủy, tương hợp với mệnh Mộc và khắc mệnh Kim.
Vì vậy, các số phù hợp với mệnh Mộc là số 3 và 4 hoặc số liên quan đến mệnh sinh Mộc như mệnh Thủy (bao gồm 0, 1). Tránh sử dụng các số như 6, 7, 2, 5, 8 vì chúng thuộc về mệnh Kim và mệnh Thổ, đây là các mệnh tương khắc với Mộc.
Tóm lại, những người mang mệnh Mộc nên lựa chọn sim có các số 0, 1, 3, 4 và nên tránh xa số 2, 5, 6, 7, 8.
Hướng dẫn chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Mộc
Lựa chọn sim phù hợp với mệnh Mộc dựa trên mệnh niên
Trước hết, để chọn được sim phù hợp với mệnh Mộc dựa trên mệnh niên, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Mệnh | Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
---|---|---|---|---|---|
Số tương ứng | 6, 7 | 3, 4 | 0, 1 | 9 | 2, 5, 8 |
Dựa trên bảng, dãy số phù hợp với mệnh Mộc là 3, 4 và mệnh tương sinh với Mộc là mệnh Thủy có dãy số 0, 1. Từ đó, chúng ta có thể kết luận: Mệnh Mộc hợp với các số 0, 1, 3, 4.
Từ thông tin trên, bạn có thể chọn một dãy số phù hợp với mệnh Mộc như sau:
-
Sim thuộc mệnh Mộc: 0944333444, 0933343434, 0934343343,...
-
Sim thuộc mệnh Thủy: 0988010101, 0855101010, 0952011111,...
Ngoài ra, theo quan điểm của ngũ hành, mệnh Mộc tương khắc với mệnh Thổ (2, 5, 8) và mệnh Kim (6, 7), do đó mệnh Mộc không hợp với các số 2, 5, 6, 7, 8. Khi chọn sim, cần lưu ý tránh các số này vì có thể gây thiệt hại về tài chính, sức khỏe.
Ví dụ về một số sim mà người mệnh Mộc nên tránh:
-
Sim thuộc mệnh Thổ: 0939225588, 0855222888…
-
Sim thuộc mệnh Kim: 0985676767, 0856676767,...
Lựa chọn sim phù hợp với mệnh Mộc theo quan điểm dân gian
Dựa vào truyền thống của người xưa, các số được coi là may mắn cho người mệnh Mộc bao gồm những số như Tam hoa (111, 222, 333,…), Tứ quý (4444, 5555, 6666, 7777,...), số thần tài (39, 79), số ông địa (38, 78),...
Lựa chọn sim phù hợp với mệnh Mộc theo quan điểm dân gianDưới đây là một số sim phổ biến dành cho người mệnh Mộc:
-
1618 : Đường lộc vô biên
-
3333 : Tài lộc tứ phát
-
3938 : Tài thần trời đất
-
3939 : Phát tài phát lộc
-
5239 : Tài lộc dồi dào
-
5555 : Sinh lộc phát tài
-
5656 : Phát tài phát lộc
-
6666 : Lộc phát tài tài
-
6686 : Lộc vô lượng phát tài
-
6868 : Lộc phát lộc tài
-
8683 : Phát tài vô biên
-
8888 : Tài vô biên phát lộc
-
9279 : Tài lớn vô biên
-
2879 : Tài vô biên mãi mãi
Lựa chọn sim phù hợp với mệnh Mộc dựa trên quẻ dịch
Sử dụng số điện thoại bạn đang dùng để tính toán, phương pháp này sẽ giúp xác định xem số điện thoại của bạn thuộc loại cát hay hung.
Ví dụ nếu số điện thoại bạn đang sử dụng là 0964615044, thì thực hiện như sau:
Thượng quẻ: 0 + 9 + 6 + 4 + 6 = 25.
Hạ quẻ: 1 + 5 + 0 + 4+ 4 = 14.
Thượng quẻ: 25 : 8 = 3 dư 1.
Hạ quẻ: 14 : 8 = 1 dư 6.
-
Thượng quẻ có số dư là 1, từ đó thuộc cung Càn = Thiên.
-
Hạ quẻ có số dư là 6, từ đó thuộc cung Khảm = Thủy.
Vì vậy, quẻ dịch của số sim 0964615431 là quẻ 6 – Thiên Thủy Tụng. Đây là số khá hung, dễ gặp những việc không may mắn và chạy bị kiện tụng.
Lựa chọn sim theo mệnh Mộc kết hợp Du niên
Du niên đơn giản là phương pháp tính toán sự dịch chuyển của 8 quẻ (Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài).
Du niên bao gồm 8 sao và được chia thành 4 sao tốt, 4 sao xấu:
-
Bốn sao tốt: Sinh Khí, Thiên Y, Phúc Đức, Phục Vị.
-
Bốn sao xấu: Lục Sát, Ngũ Quỷ, Tuyệt Mệnh, Họa Hại.
Sao | Ý nghĩa | Cặp số tương ứng |
---|---|---|
Sinh Khí | Là sao tốt nhất giúp gia chủ có có một năng lượng tràn đầy và sức khỏe dồi dào. | 28 - 82, 14 - 41,39 - 93, 67 - 76 |
Phúc Đức (Diên Niên) | Là sao hòa thuận, sao này thừa hưởng được lộc trời, thường sẽ được quý nhân phù trợ rất nhiều. | 19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87 |
Thiên Y | Là sao chủ yếu về lộc lá, sở hữu sao này bạn sẽ mang nhiều tài lộc, tiền bạc dư giả, công việc thăng tiến | 27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31 |
Phục Vị | Là sao chủ yếu bình yên, mang đến một sự an lành, hạnh phúc, được tổ tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc. | 00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 |
Tuyệt Mệnh | Là sao xấu nhất trong Du Niên. Sao này sẽ khiến con người luôn cảm thấy căng thẳng, bị ức chế, khó chịu | 69 – 96, 12 – 21, 37 – 73, 48 – 84 |
Lục Sát | Là sao gây nguy hại, đem đến tai ương, cản trở khiến sự nghiệp không thuận lợi, thậm chí là khiến gia đình mâu thuẫn, không hòa thuận. | 29 – 92, 16 – 61, 83 – 38, 47 – 74 |
Ngũ Quỷ | Là sao hung tinh trong Du Niên, sao này thường cho biết những mối quan hệ dễ rạn nứt, không thuận lợi, họa từ đâu ập đến không tránh khỏi. | 36 – 63, 79 – 97, 24 – 42, 18 – 81 |
Họa Hại | Là sao không mang đến may mắn, gia chủ phải cẩn thận vì hay gặp chuyện thị phi, phiền toái, dễ bị vu oan. | 89 – 98, 23 – 32, 17 – 71, 46 – 64 |
Theo lý thuyết ngũ hành, các số 0, 1, 3, 4 là hợp với mệnh Mộc. Khi kết hợp với bốn sao tốt trong Du niên, ta có các cặp số hợp với mệnh Mộc như 00, 11, 33, 44, 14, 41, 13, 31, 34, 43.
Lựa chọn sim hợp mệnh Mộc theo Bát tự
Lựa chọn sim phong thủy theo bát tựBát tự (Tứ trụ) nói đơn giản là một phương pháp nghiên cứu vận mệnh con người. Bát tự dựa trên giờ, ngày, tháng, năm sinh để phân tích sâu sắc về ngũ hành chân mệnh, xác định sự cát hung theo năm, dự đoán về sự nghiệp, tình duyên,...