Để thể hiện lòng biết ơn bằng tiếng Đức, có nhiều cách sáng tạo. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách thực hiện điều đó.
Bước điệu
Lời cảm ơn đặc biệt

Nói 'danke'. Danke là từ thán từ, mang ý nghĩa 'cảm ơn' hoặc 'cảm ơn bạn'.
- Phát âm từ này là DAHN-keh với nhấn ở âm tiết đầu tiên.
- Danke xuất phát từ danh từ dank, có ý nghĩa là 'cảm ơn' hoặc 'lòng biết ơn'.

Nói 'Ich danke Ihnen' hoặc 'Ich danke dir'. Cả hai câu này đều có nghĩa là “Tôi cảm ơn bạn”.
- Ich trong tiếng Đức có nghĩa là 'Tôi'.
- Trong câu này, danke có cùng gốc với động từ danken có nghĩa là 'cảm ơn'.
- Khi viết hoa, Ihnen là đại từ ở thể trang trọng có nghĩa 'bạn'. Dir là đại từ có nghĩa bạn ở dạng thông thường.
- Phát âm câu đầu tiên là eech DAHN-keh EE-nun.
- Phát âm của câu sau là eech DAHN-keh DEAR.

Dùng “bitte” để trả lời khi chấp nhận lời mời. Nếu bạn trả lời danke thì có nghĩa là bạn muốn nói “không ạ, cảm ơn”. Thay vào đó, bạn sẽ chấp nhận lời mời bằng cách nói “bitte”, thán từ có nghĩa là “Dạ/Vâng”.
- Phát âm bitte” là
Lời cảm ơn có ý nhấn mạnh

Cảm ơn ai đó rất nhiều bằng cách nói 'danke schön' hoặc “danke sehr”. Cả hai cụm từ đều dùng để nhấn mạnh lời cảm ơn nhưng 'danke sehr' hơi mạnh hơn 'danke schön'.
- Từ 'schön' đi một mình có nghĩa là 'xinh đẹp' hoặc 'đáng yêu' nhưng không được dịch nghĩa trong câu 'danke schön'.
- Từ 'sehr' có nghĩa là 'nhiều' hoặc 'rất nhiều'. Do đó, cụm từ 'danke sehr' được dịch ra là 'cảm ơn nhiều' hoặc 'cảm ơn rất nhiều'.
- Phát âm danke schön là DAHN-keh shoon.
- Phát âm danke sehr là DAHN-keh zaer.

Nói cảm ơn nghìn lần bằng cụm từ 'tausend dank!' Cụm từ này có nghĩa chính xác là 'cảm ơn nghìn lần!'
- Tausend trong tiếng Đức có nghĩa là 'một nghìn'.
- Trong cụm từ này, dank là danh từ có nghĩa 'cảm ơn'.
- Phát âm cụm từ này là TAU-zent DAHNK.

Sử dụng 'danke vielmals' hoặc 'vielen dank' để nhấn mạnh lòng biết ơn. Cả hai cụm từ này đều mang ý nghĩa cảm ơn rất nhiều.
- Danke vielmals là thán từ có nghĩa 'cảm ơn nhiều' hoặc 'cảm ơn rất nhiều'. Danke được lấy từ thán từ chuẩn có nghĩa là cảm ơn và vielmals là rất nhiều.
- Vielen dank cũng là thán từ có nghĩa cảm ơn rất nhiều' hoặc 'cảm ơn nhiều'. 'Vielan' có nghĩa 'nhiều' và 'dank' là danh từ 'cảm ơn' trong tiếng Đức.
- Phát âm cụm từ đầu tiên là DAHN-keh FEEL-malls.
- Phát âm cụm từ sau là FEEL-en DAHNK.

Diễn đạt lòng biết ơn của bạn bằng câu 'Ich bin Ihnen sehr dankbar für.' Câu này có nghĩa là 'Tôi rất biết ơn bạn vì...'
- Ich có nghĩa là Tôi và Ihnen khi viết hoa được sử dụng để chỉ bạn một cách trang trọng. Bạn cũng có thể thay thế Ihnen bằng dir, cũng có nghĩa bạn nhưng ít trang trọng hơn.
- Từ bin tương tự như động từ to be trong tiếng Anh.
- Câu sehr dankbar mang ý nghĩa 'rất biết ơn' hoặc 'cảm ơn nhiều'.
- Từ für có nghĩa là 'vì'.
- Bổ sung vào phần sau của câu bằng lý do vì sao bạn muốn cảm ơn.
- Cách phát âm cơ bản của câu này là eek bin (EEH-nun / DEAR) DAHNK-bar fe-ur.

Thể hiện lòng biết ơn của bạn bằng cụm từ 'Mit tiefer Dankbarkeit'. Cụm từ này có nghĩa là 'với lòng biết ơn sâu sắc'.
- Từ mit có nghĩa là 'với'.
- Dankbarkeit mang ý nghĩa là lòng biết ơn. Khi kết hợp với tiefer, câu tiefer Dankbarkeit có nghĩa là lòng biết ơn sâu sắc.
- Cụm từ này được phát âm là MITT TEEF-er DAHNK-bar-kite.
Trả lời khi được cảm ơn

Sử dụng 'gern geschehen.' Cụm từ này là cách cơ bản để nói 'không có gì', 'không có gì đâu', 'đó là vinh dự của tôi' hoặc 'không sao/không dám' .
- Gerne có nghĩa 'rất vui lòng'.
- Geschehen có nghĩa 'xảy ra' hoặc 'diễn ra'.
- Cụm từ này khi được dịch chính xác thì không hoàn toàn có nghĩa nhưng ý muốn nói là bạn rất vui vì đã làm được điều gì đó cho người nói câu cảm ơn.
- Cụm từ này được phát âm là GHERN gah-SHANE.

Chỉ cần nói “gerne”. Cách thông thường để thể hiện 'không có gì' là sử dụng từ 'gerne' có nghĩa 'rất vui lòng'.
- Phát âm của từ này là GHERN.