Tổng hợp danh sách đầy đủ các hàm thống kê trong Excel 2016, 2013, 2010, 2007
Liên kết thông minh giữa các hàm trong Excel: Hàm Logic gắn kết mạch lạc với hàm thống kê, tạo ra công cụ mạnh mẽ để xử lý dữ liệu theo yêu cầu. Trong bài viết trước đó, Mytour đã giới thiệu tổng hợp các hàm logic hữu ích. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu về các hàm thống kê đặc sắc trong Excel cho bạn đọc
Danh sách đặc sắc về hàm thống kê trong Excel
1. CÁC HÀM LIÊN QUAN ĐẾN THỐNG KÊ
AVEDEV (number1, number2, ...): Đo lường trung bình độ lệch tuyệt đối của dữ liệu so với giá trị trung bình. Thường được sử dụng để đánh giá sự biến động trong dữ liệu.
AVERAGE (number1, number2, ...): Tính trung bình cộng của các số liệu.
ĐẾM_NẾU_ĐIỀU_KIỆN (phạm vi1, điều kiện1, phạm vi2, điều kiện2, …): Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện được đặt ra.
ĐỘ_CHÊNH_BÌNH_PHƯƠNGPHỔ_TẦN_SUẤTTRUNG_BÌNH_GEOMETRICTRUNG_BÌNH_NGHỊCH_LÝĐỘ_NHÔM_PHÂN_TÍCHLỚN_THỨ_HẠNGGIÁ_TRỊ_LỚN_NHẤTBETADIST (x, alpha, beta, A, B): Trả về giá trị của hàm phân phối xác suất tích lũy beta.
BETAINV (probability, alpha, beta, A, B): Trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối xác suất tích lũy beta.
BINOMDIST (number_s, trials, probability_s, cumulative): Tính xác suất của những lần thử thành công trong phân phối nhị phân.
CHIDIST (x, degrees_freedom): Tính xác suất một phía của phân phối chi-squared.
CHIINV (probability, degrees_freedom): Tính giá trị nghịch đảo của xác suất một phía của phân phối chi-squared. Mặc dù hàm CHIINV không phải lúc nào cũng được sử dụng, nhưng khi cần tính toán giá trị nghịch đảo của xác suất, hàm CHIINV thực sự hữu ích.
CHITEST (actual_range, expected_range): Tính xác suất từ phân phối chi-squared và số bậc tự do tương ứng.
CONFIDENCE (alpha, standard_dev, size): Tính khoảng tin cậy cho một kỳ vọng lý thuyết
CRITBINOM (trials, probability_s, alpha): Tìm giá trị nhỏ nhất sao cho phân phối nhị thức tích lũy lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn. Thường được sử dụng để đảm bảo chất lượng các ứng dụng…
Hàm thống kê theo thời gian EXPONDIST (x, lambda, cumulative): Tính phân phối mũ. Thường được sử dụng để mô phỏng khoảng thời gian giữa các sự kiện…
FDIST (x, degrees_freedom1, degrees_freedom2): Tính phân phối xác suất F. Thường được sử dụng để xem xét sự khác biệt giữa hai tập dữ liệu…
FINV (probability, degrees_freedom1, degrees_freedom2): Tính giá trị nghịch đảo của phân phối xác suất F. Thường được sử dụng để so sánh sự biến động giữa hai tập dữ liệu.
FTEST (array1, array2): Trả về kết quả của một thử nghiệm F. Thường được sử dụng để xác định xem hai mẫu có phương sai khác nhau không…
Phiên bản Microsoft Office 2016 đã chính thức ra mắt, đem đến hàng loạt tính năng mới, giúp tối ưu hóa quá trình làm việc văn phòng. Với khả năng tạo bảng, thực hiện phép tính, và thống kê, nó trở thành công cụ không thể thiếu trong quản lý tài chính, kế toán của doanh nghiệp, cơ quan, hoặc thậm chí là những doanh nghiệp lớn.