Biên bản chuyển giao tài sản là văn bản được lập sau khi cả hai bên đã thương lượng về quá trình chuyển nhượng tài sản của mình. Biên bản chuyển giao giúp bên chuyển nhượng và bên nhận có những cam kết rõ ràng, đồng thời cung cấp thông tin chi tiết về tài sản chuyển nhượng. Trong trường hợp có bất kỳ sai sót nào, văn bản này sẽ là cơ sở để xác định trách nhiệm của mỗi bên.
Nếu bạn đang cần lập biên bản chuyển nhượng tài sản nhưng chưa biết cách viết một cách chính xác, bạn có thể tham khảo một số mẫu biên bản dưới đây.
Bài viết này tổng hợp một số mẫu biên bản chuyển giao tài sản năm 2024, giúp bạn dễ dàng tải về và điền thông tin cụ thể cho văn bản chuyển giao của mình.
Mẫu biên bản chuyển nhượng tài sản
Tên cơ quan: ........................................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN CHUYỂN NHƯỢNG TÀI SẢN
Giữa …………………………và
………………………….
Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm …. tại ………… đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa …………. (bên chuyển nhượng) và ………… (bên nhận) thực hiện theo …….…… của ………… ngày …………….
I/ DANH SÁCH CÁC BÊN THAM DỰ:
1/ Bên chuyển nhượng:
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………………………….…....
2/ Bên nhận tài sản:
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông: ……………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Bà: ………………………... Chức vụ: ……………………………………………….
Người chủ trì: Ông …………………………………………………………………………………
Thư ký họp: Ông …………………………………………………………………………………
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên ………………. đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ………………………….. theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao
Số TT | Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Tổng giá trị: Bằng số …………………………………………………………………………
Bằng chữ ………………………………………………………………………
Kể từ ngày ……………………………………… số tài trên do bên ………………………. chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này được tạo thành thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.
CHỮ KÝ BÊN GIAO
Thư ký cuộc họp
Mẫu biên bản bàn giao tài sản, công cụ
Tên doanh nghiệp.............................
.................................................
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN, CÔNG CỤ
Ngày hôm nay, ngày...../...../20..., tại........................... chúng tôi gồm:
Người chuyển giao:....................................Bộ phận:...........................MSNV........................
Người nhận chuyển giao:...........................Bộ phận:...........................MSNV........................
Lý do chuyển giao ..................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cùng chuyển giao tài sản, công cụ với nội dung như sau:
Stt |
Mã tài sản, công cụ |
Tên tài sản, công cụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người chuyển giao cam đoan rằng toàn bộ các tài sản, công cụ đã được chuyển giao đầy đủ. Biên bản được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ một bản./.
Người bàn giao (ký, ghi rõ họ tên) |
Người nhận bàn giao (ký, ghi rõ họ tên)
|
Quản lý (ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu biên bản chuyển giao tài sản, nhà đất theo thông tư 122 BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tự do – Độc lập – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
BIÊN BẢN CHUYỂN GIAO TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 theo quy định của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (hoặc công văn) số ..... ngày .............của .................................... về việc...............................................................................................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm.........., chúng tôi gồm:
A- Người đại diện Bên chuyển giao:
1. Ông .............................................................
Chức danh:...............................................................................................................................
2. Ông .............................................................
Chức danh:...............................................................................................................................
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông .............................................................
Chức vụ:...............................................................................................................................
2. Ông .............................................................
Chức vụ:...............................................................................................................................
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông .............................................................
Chức vụ:...............................................................................................................................
2. Ông .............................................................
Chức vụ:...............................................................................................................................
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại ................................... (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: ........................ căn
- Diện tích xây dựng: ..................... m2 Diện tích sàn: ........................... m2
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ................. Nghìn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ................. Nghìn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Căn hộ số 1 (A...):.............................................................................................................
- Diện tích xây dựng: ....... m2 Diện tích sàn sử dụng: ........ m2
- Loại căn hộ: ............. Số tầng: ........................
- Nguồn đầu tư: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ......Nghìn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:.......................................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:.................................. Nghìn đồng
2.2. Nhà số 2 (B...): ............................................................................................................
- Diện tích xây dựng: ........... m2 Diện tích sàn: .................... m2
- Cấp hạng nhà: .............. Số tầng: .................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): .......Nghìn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .....................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......................................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ................................. Nghìn đồng
- 2.3. Công trình kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân...)
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):........Nghìn đồng
- Năm xây dựng: ..................................... Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .........................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......................................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ................................. Nghìn đồng
- 2.4. Các trang thiết bị kèm theo (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
- Số lượng: ....................... Cái
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................................. Nghìn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ......................................................... Nghìn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ................................. Nghìn đồng
II. Về mảnh đất
1. Xuất xứ của mảnh đất:
a. Đơn vị chuyển nhượng đất: ....................................... Quyết định số: .......................................
b. Bản đồ chuyển nhượng đất số: .................................... Đơn vị lập bản đồ: ..............................
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số......ngày.....tháng......năm...............
d. Diện tích đất nhận được: ........................................................... m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: ........................................................ Nghìn đồng
2. Tình trạng hiện tại của lô đất khi chuyển giao:
a. Tổng diện tích toàn bộ khuôn viên: ...................m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền là ............. m2
c. Những đặc điểm độc đáo của khuôn viên đất cần chú ý:......................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. Hồ sơ liên quan đến nhà, đất, và tài sản kèm theo đất được chuyển giao
1- Các tài liệu về công trình và kiến trúc:
a- Các văn bản pháp lý liên quan đến nhà: Giấy chuyển quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác nhận sở hữu nhà nước,...
b- Bản vẽ cơ bản: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, Bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,....
c- Các chứng từ khác liên quan đến nhà:
2- Hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý liên quan đến đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,....
b- Bản vẽ cơ bản: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, bản đồ vị trí đất,....
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các tài liệu khác:
Phần B: Chuyển nhượng tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định chuyển nhượng của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản được chuyển nhượng:
STT | Danh mục tài sản bàn giao |
Số lượng (cái) |
Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) |
Hiện trạng tài sản bàn giao |
||||
Theo sổ sách kế toán |
Theo thực tế đánh giá lại |
|||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Nguyên giá theo giá hiện hành |
Giá trị còn lại theo giá hiện hành |
Tỷ lệ còn lại % |
Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Hồ sơ liên quan đến tài sản chuyển nhượng:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
IV. Ý kiến đánh giá từ các bên chuyển nhượng
1. Bên nhận: ................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2. Bên chuyển nhượng: .............................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu)
|
Đại diện của các cơ quan làm chứng
Đơn vị A (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị B (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đơn vị C (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tải xuống các mẫu biên bản bàn giao tài sản tại đây
Dưới đây là tổng hợp ba mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn. Chúc bạn thành công!