1. Biển chỉ dẫn địa điểm R.444a
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444a
Tên biển báo: Nơi Dừng Ga Xe Lửa
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở nơi đường giao nhau chỉ hướng vào ga xe lửa, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận ga xe lửa.
2. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444b
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444b
Tên biển báo: Biển chỉ đường đến sân bay
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào sân bay, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận sân bay.
3. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444c
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444c
Tên biển báo: Biển hướng dẫn đến khu vực đỗ xe
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào khu vực đỗ xe, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận bãi đậu xe.
4. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444d
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444d
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn đến bến xe dài hạn
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào bến xe dài hạn, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận bến xe khách đường dài.
5. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444e
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444e
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn trạm cứu thương
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở nơi đường giao nhau với đường vào bệnh viện và trạm cấp cứu, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận trạm cấp cứu.
6. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444f
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444f
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn bến tàu hành khách
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào bến tàu hành khách, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận bến tàu.
7. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444g
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444g
Tên biển báo: Biển hướng dẫn đến khu du lịch nổi tiếng
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào khu danh thắng và du lịch, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận khu vực đẹp và du lịch.
8. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444h
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444h
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn đến trạm nhiên liệu
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào trạm cung cấp nhiên liệu, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận trạm xăng dầu.
9. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444i
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444i
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn đến trạm chăm sóc xe
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào trạm chăm sóc và rửa xe, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận trạm phục vụ rửa xe.
10. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444j
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444j
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn bến phà
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở nơi đường giao nhau với đường vào bến phà, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận bến phà.
11. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444k
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444k
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn ga tàu điện ngầm
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào ga tàu điện ngầm, hướng dẫn người tham gia giao thông về sự tiếp cận ga.
12. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444l
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444l
Tên biển báo: Biển hướng dẫn khu vực dành cho người đi đường
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở nơi đường giao nhau với đường vào trạm nghỉ cho những người tham gia giao thông.
13. Biển báo chỉ dẫn địa điểm R.444m
Số hiệu biển báo chỉ dẫn địa điểm: R.444m
Tên biển báo: Biển chỉ dẫn trạm sửa chữa xe hơi
Ý nghĩa biển báo: Đặt biển ở trước nơi đường giao nhau với đường vào trạm sửa chữa xe hơi trong khu vực dịch vụ.
Chúc bạn có một hành trình an toàn trên đường và hiểu rõ về ý nghĩa của các biển báo giao thông. Bên cạnh biển báo trên, bạn còn có thể gặp phải các biển báo khác như biển báo đoạn đường đang thi công, biển báo tên cầu,...