Hải Phòng, thành phố sôi động với nhịp sống vội vã, là nơi tập trung một lượng lớn phương tiện giao thông hàng ngày. Để quản lý giao thông hiệu quả và bảo đảm an toàn, việc quy định biển số xe là yếu tố rất quan trọng. Vậy biển số xe Hải Phòng dành cho ô tô và xe máy được quy định như thế nào? Hãy cùng Mytour khám phá ngay trong bài viết dưới đây.

I. Biển số xe Hải Phòng có mã số như thế nào?
Theo quy định tại Phụ lục số 2 về ký hiệu biển số ô tô và mô tô trong nước được ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, thành phố Hải Phòng có hai mã biển số xe là 15 và 16. Mỗi loại xe và khu vực sẽ có mã ký hiệu biển số riêng biệt.
II. Biển số xe máy và ô tô tại Hải Phòng
Để dễ dàng phân biệt và quản lý giao thông, xe máy tại Hải Phòng được ký hiệu theo khu vực, còn ô tô được ký hiệu theo từng loại phương tiện. Dưới đây là biển số xe máy và ô tô tại Hải Phòng.

1. Biển số xe máy tại Hải Phòng
Biển số xe máy tại Hải Phòng có 14 ký tự khác nhau tùy theo từng quận, huyện. Chi tiết về các ký tự biển số cho từng khu vực đã được Mytour tổng hợp trong bảng dưới đây:
Khu vực | Biển số |
Quận Hồng Bàng Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An |
15-B1-B2-B3-B4
16-B1-B2-B3-B4 |
Huyện An Dương | 15-C1, 16-C1 |
Huyện An Lão | 15-D1, 16-D1 |
Huyện Cát Hải | 15-E1, 16-E1 |
Huyện Kiến Thuỵ | 15-F1, 16-F1 |
Huyện Thuỷ Nguyên | 15-G1, 16-G1 |
Huyện Tiên Lãng | 15-H1, 16-H1 |
Huyện Vĩnh Bảo | 15-K1, 16-K1 |
Quận Dương Kinh | 15-L1, 16-L1 |
Quận Đồ Sơn | 15-M1, 16-M1 |
Quận Kiến An | 15-N1, 16-N1 |

2. Biển số xe ô tô tại Hải Phòng
Khác với biển số xe máy, biển số xe ô tô tại Hải Phòng được phân loại theo từng loại xe. Mỗi loại xe ô tô có 11 ký tự biển số riêng biệt, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để hiểu rõ hơn về các ký tự này.
Biển số | Loại xe |
15A/K | Xe con từ 7 – 9 chỗ |
15B | Xe khách từ 9 chỗ trở lên |
15C | Xe tải, xe bán tải |
15D | Xe van |
15E | Xe taxi |
15F | Xe khách dịch vụ |
15G | Xe van dịch vụ |
15H | Xe tải dịch vụ |
15LD | Xe liên doanh |
15R | Xe rơ-moóc |
15KT | Xe quân đội |

III. Những bước chuẩn bị khi đăng ký biển số xe tại Hải Phòng?
Để quá trình đăng ký biển số xe diễn ra thuận lợi, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
- Đơn đăng ký xe: Là tài liệu quan trọng được cơ quan đăng ký xe cấp để xác nhận thông tin của xe.
- Giấy chứng nhận chuyển nhượng quyền sở hữu: Là giấy tờ do cơ quan công chứng hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận việc chuyển nhượng quyền sở hữu xe từ người bán cho người mua. Chỉ áp dụng cho xe đã qua sử dụng và cần giữ nguyên vẹn, không được tẩy xóa hay chỉnh sửa.
- Biên lai lệ phí trước bạ: Là chứng từ chứng minh rằng người mua đã hoàn tất lệ phí trước bạ cho xe. Có thể là biên lai, ủy nhiệm chi hoặc mã hồ sơ lệ phí trước bạ điện tử.
- Giấy chứng minh nguồn gốc xe: Có thể là giấy tờ của cửa hàng bán xe hoặc giấy xác minh nguồn gốc rõ ràng để chứng minh tính hợp pháp của xe.
- Giấy tờ cá nhân: Chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực dùng để xác minh danh tính của người đăng ký biển số xe.

IV. Cách kiểm tra biển số xe tại Hải Phòng
Để tra cứu biển số xe Hải Phòng trực tuyến một cách nhanh chóng và chính xác, bạn có thể tham khảo các bước tra cứu sau đây:
1. Hướng dẫn tra cứu biển số xe ô tô
Bước 1: Truy cập vào trang web của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Đầu tiên, bạn cần truy cập vào trang web của Cục Đăng kiểm Việt Nam để thực hiện việc tra cứu thông tin về phương tiện giao thông.
Bước 2: Cung cấp thông tin yêu cầu
Tại mục Biển số xe, bạn cần nhập các thông tin yêu cầu sau:
- Với biển số xe có 4 chữ số: Bạn cần nhập biển số xe, có thể nhập bằng chữ thường hoặc chữ hoa, có thể có dấu gạch nối hoặc không.
Ví dụ: 15A9966, 15a9966, 15A-9966.
Ví dụ: 15A10362T (biển trắng); 15A10362X (biển xanh); 15A10362V (biển vàng).
- Ở mục Số tem, giấy chứng nhận hiện tại, bạn cần nhập thông tin như sau:
Ở mục Mã xác nhận:

Bước 3: Kiểm tra và xem kết quả tra cứu
Sau khi nhập đầy đủ thông tin và tiến hành tra cứu, bạn sẽ nhận được các kết quả bao gồm các thông tin sau:
- Thông tin cơ bản: Bao gồm nhãn hiệu, loại phương tiện, số khung và số máy.
- Thông số kỹ thuật: Các chỉ số về kích thước bao, kích thước thùng hàng, trọng lượng, số người được phép chở, số trục và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép,…
- Lần kiểm định gần nhất: Cung cấp thông tin về ngày kiểm định, số tem Giấy chứng nhận, đơn vị kiểm định và hạn sử dụng của Giấy chứng nhận.
- Lần thanh toán phí sử dụng đường bộ gần nhất: Cung cấp thông tin về ngày nộp phí, số biên lai, đơn vị thu phí và thời gian phí đã thanh toán.
Nếu bạn đã cung cấp đầy đủ thông tin chính xác mà không có kết quả, hãy liên hệ với chủ xe hoặc làm việc với cơ quan chức năng để lấy thông tin về phương tiện.

2. Cách tra cứu biển số xe máy
Hiện tại, hệ thống của Cục Đăng kiểm Việt Nam chỉ hỗ trợ tra cứu thông tin đối với ô tô, còn xe máy chưa được hỗ trợ tra cứu trực tuyến. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo thông tin qua bảng danh sách biển số của 63 tỉnh thành.
STT | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe | STT | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Gia Lai | 81 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 | 49 | Kon Tum | 82 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Sóc Trăng | 83 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Trà Vinh | 84 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Ninh Thuận | 85 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Bình Thuận | 86 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Vĩnh Phúc | 88 |
23 | Tp. Đà Nẵng | 43 | 55 | Hưng Yên | 89 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hà Nam | 90 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Quảng Nam | 92 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Bình Phước | 93 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 | 59 | Bạc Liêu | 94 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 | 60 | Hậu Giang | 95 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Bắc Kạn | 97 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Giang | 98 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Ninh | 99 |
32 | Vĩnh Long | 64 |