Gilmour trong màu áo Norwich City năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Billy Clifford Gilmour | ||
Ngày sinh | 11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | ||
Nơi sinh | Irvine, North Ayrshire, Scotland | ||
Chiều cao | 1,70 m | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Brighton & Hove Albion | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Celtic | |||
2009–2017 | Rangers | ||
2017–2019 | Chelsea | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2022 | Chelsea | 11 | (0) |
2021–2022 | → Norwich City (mượn) | 24 | (0) |
2022– | Brighton & Hove Albion | 39 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Scotland U15 | 1 | (0) |
2016–2017 | U-15 Scotland | 1 | (0) |
2016–2017 | U-16 Scotland | 1 | (0) |
2017–2018 | U-17 Scotland | 7 | (2) |
2017–2019 | U-19 Scotland | 7 | (3) |
2018–2022 | U-21 Scotland | 12 | (1) |
2021– | Scotland | 25 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:41, 24 tháng 2 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:00, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Billy Clifford Gilmour (sinh ngày 11 tháng 6 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Scotland, hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Brighton tại giải Ngoại hạng Anh và đội tuyển quốc gia Scotland.
Trước đây, Gilmour từng thi đấu cho Rangers, nơi anh phát triển qua học viện của câu lạc bộ và được đào tạo với đội hình chính từ năm 15 tuổi. Năm 2017, anh gia nhập Chelsea sau khi từ chối hợp đồng chuyên nghiệp với Rangers.
Gilmour đã chơi cho các đội U-16, U-17 và U-21 của Scotland trước khi có trận ra mắt đội tuyển quốc gia vào năm 2021.
Năm 2020, Gilmour xếp thứ 33 trong danh sách 'Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm' (NxGn 2020). Anh được đánh giá cao về khả năng chuyền bóng và rê bóng.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Cập nhật đến ngày 7 tháng 3 năm 2024
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp FA | Cúp EFL | Châu Âu | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
U-23 Chelsea | 2018–19 | — | 5 | 0 | 5 | 0 | ||||||||
2019–20 | — | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2020–21 | — | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 8 | 0 | ||
Chelsea | 2019–20 | Premier League | 6 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
2020–21 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 11 | 0 | |||
Tổng cộng | 11 | 0 | 7 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | ||
Norwich City (mượn) | 2021–22 | Premier League | 24 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 28 | 0 | |||
Brighton & Hove Albion | 2022–23 | 14 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 17 | 0 | ||||
2023–24 | 25 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | — | 35 | 0 | |||
Tổng cộng | 39 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 52 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 74 | 0 | 12 | 0 | 7 | 0 | 9 | 0 | 8 | 0 | 110 | 0 |
Quốc tế
- Cập nhật đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Scotland | 2021 | 10 | 0 |
2022 | 6 | 0 | |
2023 | 7 | 1 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 25 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của đội Scotland được ghi ở phía trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 17 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp | Pháp | Giao hữu |
Danh hiệu đạt được
Câu lạc bộ
Đội trẻ Chelsea
- U-18 Premier League: 2017–18
- FA Youth Cup: 2017–18
Chelsea
- UEFA Champions League: 2020–21
Danh hiệu cá nhân
- Cầu thủ xuất sắc nhất học viện Chelsea: 2019–20