Chắc chắn bạn đã nghe qua câu tục ngữ “bình yên vô sự” và cũng đã ít nhiều sử dụng trong cuộc sống. Vậy bạn đã biết Bình yên vô sự tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết để được Mytour giải thích chi tiết và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
I. Bình yên vô sự tiếng Trung là gì?
Bình an vô sự tiếng Trung là 平安无事, phiên âm píng ān wú shì, mang ý nghĩa là luôn an toàn, bình an, không gặp chuyện gì bất trắc. Đây là thành ngữ tiếng Trung được sử dụng khá phổ biến trong cuộc sống, thể hiện mong muốn cuộc sống luôn bình an, vui vẻ, không gặp trúc trắc ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần.
Phân tích cụm từ 平安无事 ta có:
- Chữ Bình 平 /píng/: Ổn định, yên ổn.
- Chữ An 安 / ān/: Yên ổn, vững chắc, ổn định.
- Chữ Vô 无 /wú/: Không có, không.
- Chữ Sự 事 /shì/: Sự việc, sự tình.
II. Cách viết chữ Bình an vô sự tiếng Trung
Để có thể viết chính xác chữ Bình an vô sự tiếng Trung 平安无事, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết cụm Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
IV. Các thành ngữ tương đồng với Bình an vô sự tiếng Trung
Mytour đã tổng hợp lại các thành ngữ mang ý nghĩa tương tự Bình an vô sự tiếng Trung trong bảng dưới đây. Bạn hãy nhanh chóng tham khảo và nâng cao kiến thức ngay dưới đây nhé!
Thành ngữ/ câu nói tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
安然无恙 | ānránwúyàng | Bình yên vô sự, bình yên an ổn | 我们安然无恙地到了家。/Wǒmen ānránwúyàng de dàole jiā./: Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn. |
安然自若 | ānrán zìruò | An nhiên thanh thản | 与其无法言说,不如一小而过 /Yǔqí wúfǎ yánshuō, bùrú yī xiǎo érguò/: Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp. |
安然如故 | ānrán rúgù | Bình yên như cũ | 我真的喜欢安然如故的生活。/Wǒ zhēn de xǐhuān ānrán rúgù de shēnghuó/: Tôi thực sự thích một cuộc sống bình yên. |
安然无事 | ānrán wú shì | An nhiên vô sự, bình yên vô sự | 她现在安然无事。/Tā xiànzài ānrán wú shì/: Bây giờ cô ấy đã bình yên rồi nhé. |
安然无忧 | ānrán wú yōu | An nhiên vô ưu, bình yên tự tại | 我愿人人都安然无忧。/Wǒ yuàn rén rén dū ānrán wú yōu./: Tôi mong mọi người đều sống an nhiên. |
变危为安 | biànwēiwéi’ān | Biến nguy thành an | 他终于变危为安,太厉害了!/Tā zhōngyú biàn wēi wéi ān, tài lìhàile!/: Anh ấy cuối cùng đã biến nguy thành an, thật quá giỏi rồi. |
安身立命 | ānshēnlìmìng | Sống yên phận, an thân gửi phận | 她喜欢安身立命的生活,不要与别人争斗。/Tā xǐhuān ānshēnlìmìng de shēnghuó, bùyào yǔ biérén zhēngdòu/: Cô ấy thích cuộc sống yên bình, không muốn tranh đấu với ai. |
安享千年 | ānxiǎngtiānnián | An hưởng tuổi già | 我只希望我爷爷和奶奶安享天年,身体健康。/Wǒ zhǐ xīwàng wǒ yéyé hé nǎinai ānxiǎng tiān nián, shēntǐ jiànkāng./:Tôi chỉ mong ông bà tôi có sức khỏe tốt, an hưởng tuổi già. |
安安心心 | ān'ānxīnxīn | Thanh thản, ổn định | 他开始安安心心过日子。/Tā kāishǐ ān ānxīn xīn guòrìzi/: Anh ấy bắt đầu những ngày tháng bình yên và mãn nguyện. |
安贫乐道 | ānpínlèdào | Sống thanh bần đạo hạnh | 我想安贫乐道的生活。/Wǒ xiǎng ānpínlèdào de shēnghuó/: Tôi muốn sống cuộc sống hạnh phúc, thanh bần. |
Vậy là, Mytour đã đưa ra một phân tích chi tiết về thành ngữ Bình an vô sự tiếng Trung. Hi vọng những thông tin trong bài viết sẽ hữu ích cho những bạn đang tích lũy kiến thức và nâng cao khả năng tiếng Hán.