Từ vựng ngày Tết tiếng Trung thông thường
I. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của người Việt. Vào dịp này hàng năm, các gia đình lại tụ họp cùng nhau, kể lại những câu chuyện xưa. Nói về Tết Nguyên Đán, chúng ta sẽ tìm hiểu bộ từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Trung đầy đủ dưới đây! Hãy cùng Mytour tham khảo bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất này ngay nhé!
1. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Từ vựng chung
Để có thể nói về chủ đề ngày Tết bằng tiếng Trung, bạn cần phải có đủ từ vựng thông dụng. Trong bảng này, Mytour sẽ chia sẻ cho bạn các từ vựng ngày Tết tiếng Trung phổ biến nhất.
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 春节 | chūnjié | Tết âm lịch |
2 | 大年 | dànián | Tết Nguyên đán |
3 | 过年 | guònián | Ăn tết |
4 | 拜年 | bàinián | Đi chúc tết |
5 | 年货 | niánhuò | Hàng tết |
6 | 春联 | chūnlián | Câu đối tết |
7 | 元宵节 | yuánxiāo jié | Tết Nguyên tiêu |
8 | 张灯结彩 | zhāngdēng jiécǎi | Treo đèn kết hoa |
9 | 植树节 | zhíshù jié | Tết trồng cây |
10 | 端午节 | duānwǔ jié | Tết Đoan ngọ |
11 | 中秋节 | zhōngqiū jié | Tết Trung thu |
12 | 重阳节 | chóngyáng jié | Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch) |
13 | 清明节 | qīngmíng jié | Tết Thanh minh tiếng Trung |
14 | 踏青 | tàqīng | Đạp thanh |
15 | 扫墓 | sǎomù | Tảo mộ |
16 | 新年礼物 | xīnnián lǐwù | Quà tết |
17 | 初一 | chūyī | Mùng 1 tết |
18 | 节日 | jiérì | Ngày lễ tết |
19 | 团圆节 | tuányuán jié | Tết đoàn viên |
20 | 年画 | niánhuà | Tranh tết |
21 | 买年货 | mǎinián huò | Mua đồ tết |
22 | 农历 | nónglì | Âm lịch |
23 | 正月 | zhèngyuè | Tháng giêng |
24 | 除夕 | chúxī | Đêm giao thừa |
25 | 破土动工 | pòtǔ dònggōng | Xông đất |
26 | 红包 | hóngbāo | Bao lì xì (Tiền thưởng) |
27 | 舞狮 | wǔshī | Múa lân |
28 | 舞龙 | Wǔlóng | Múa rồng |
29 | 去晦气 | qùhuì qì | Xua đuổi xui xẻo |
30 | 祭祖宗 | jìzǔ zōng | Thờ tổ tiên |
31 | 扫房 | sǎofáng | Quét dọn phòng |
32 | 大扫除 | dàsǎo chú | Tổng vệ sinh |
35 | 金桔 | jīnjú | Cây Quất |
36 | 红枣 | hóng zǎo | Táo tàu |
37 | 踏春 | tā chūn | Chơi xuân, du xuân |
38 | 压岁钱 | yāsuì qián | Tiền mừng tuổi |
39 | 守岁 | shǒusuì | Đón giao thừa |
40 | 祭灶节 | jì zào jié | Lễ ông công ông táo |
41 | 红对联 | hóng duìlián | Câu đối đỏ |
42 | 腊梅 | làméi | Hoa mai |
43 | 报春花 | bàochūn huā | Hoa đào |
44 | 花炮 | huāpào | Pháo hoa |
45 | 烟花 | yānhuā | Bắn pháo bông |
46 | 肥肉 | féi ròu | Thịt mỡ |
47 | 爆竹 | bào zhú | Tràng pháo |
48 | 放花 | fàng huā | Đốt pháo hoa |
49 | 旗竿 | qígān | Cây nêu |
50 | 花灯 | huādēng | Hoa đăng |
51 | 敬酒 | jìngjiǔ | Kinh rượu |
52 | 灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
53 | 五果盘 | wǔguǒ pán | Mâm ngũ quả |
54 | 鞭炮 | biānpào | Pháo, bánh pháo |
55 | 高升 | gāoshēng | Pháo thăng thiên |
56 | 磕头 | kētóu | Rập đầu lạy |
57 | 团圆 | tuányuán | Đoàn viên (Đoàn tụ) |
59 | 祭祖 | jìzǔ | Cúng tổ tiên |
60 | 祖宗牌位 | zǔzōng páiwèi | Bài vị của tổ tiên |
61 | 供桌 | gòngzhuō | Bàn thờ |
62 | 春节联欢 | chūnjié liánhuān | Liên hoan mừng năm mới |
63 | 恭贺新禧 | gōnghè xīnxǐ | Chúc mừng năm mới |
64 | 四季节日 | sìjì jiérì | Ngày lễ hội bốn mùa |
65 | 元宵 | yuánxiāo | Nguyên tiêu |
66 | 灯会 | dēnghuì | Hội hoa đăng |
67 | 踩高跷 | cǎi gāoqiào | Đi cà kheo |
68 | 赶庙会 | gǎnmiàohuì | Đi trẩy hội |
69 | 忌辰 | jìchén | Ngày giỗ |
70 | 祭品 | jìpǐn | Đồ cúng |
71 | 祭祀 | jìsì | Cúng tế |
72 | 祭文 | jìwén | Văn tế |
74 | 国定假日 | guódìng jiàrì | Ngày nghỉ do nhà nước quy định |
75 | 喜庆日 | xǐqìng rì | Ngày vui |
76 | 例假 | lìjià | Nghỉ theo thường lệ |
77 | 宗教节日 | zōngjiào jiérì | Ngày hội tôn giáo |
78 | 半日休假 | bànrì xiūjià | Nghỉ nửa ngày |
79 | 公共假日 | gōnggòng jiàrì | Ngày nghỉ chung |
80 | 寿辰 | shòuchén | Ngày mừng thọ |
81 | 拜寿 | bàishòu | Mừng thọ |
82 | 祝寿 | zhùshòu | Chúc thọ |
83 | 寿面 | shòumiàn | Món mì mừng thọ |
84 | 寿礼 | shòulǐ | Quà mừng thọ |
85 | 寿星 | shòuxing | Thọ tinh |
86 | 寿桃 | shòutáo | Cây đào mừng thọ |
87 | 寿幛 | shòuzhàng | Bức tượng mừng thọ |
88 | 开幕式 | kāimùshì | Lễ khai mạc |
89 | 剪彩 | jiǎncǎi | Cắt băng khánh thành |
90 | 剪彩用彩带 | jiǎncǎi yòng cǎidài | Dải lụa khánh thành |
91 | 落成典礼 | luòchéng diǎnlǐ | Lễ khánh thành |
92 | 奠基礼 | diànjī lǐ | Lễ động thổ |
93 | 升旗典礼 | shēngqí diǎnlǐ | Lễ chào cờ |
94 | 降旗典礼 | jiàngqí diǎnlǐ | Lễ hạ cờ |
95 | 向国旗致敬 | xiàng guóqí zhìjìng | Chào cờ |
96 | 闭幕式 | bìmù shì | Lễ bế mạc |
97 | 欢迎辞 | huānyíng cí | Lời chào mừng |
98 | 开幕辞 | kāimù cí | Diễn văn khai mạc |
99 | 闭幕辞 | bìmù cí | Diễn văn bế mạc |
100 | 司仪 | sīyí | Người điều hành buổi lễ |
101 | 主持 | zhǔchí | Chủ trì |
102 | 领兵员 | lǐng bīngyuán | Người đón khách |
103 | 宾客 | bīnkè | Khách mời |
104 | 贵宾 | guìbīn | Quý khách |
105 | 嘉宾 | jiābīn | Khách đặt tiệc |
106 | 上宾 | shàngbīn | Thượng khách |
107 | 国宾 | guóbīn | Khách của nhà nước |
108 | 国宴 | guóyàn | Quốc yến |
109 | 欢迎宴会 | huānyíng yànhuì | Tiệc chào đón |
110 | 饯行宴会 | jiànxíng yànhuì | Tiệc tiễn đưa |
111 | 呜礼炮 | wū lǐpào | Bắn pháo chào mừng |
112 | 检阅台 | jiǎnyuè tái | Lễ đài duyệt binh |
113 | 红地毯 | hóng dìtǎn | Thảm đỏ |
115 | 奠基 | diànjī | Đặt nền tảng, đổ móng |
115 | 奠基石 | diànjīshí | Đá đặt móng |
116 | 节日游行 | jiérì yóuxíng | Diễu hành trong ngày hội |
117 | 彩车 | cǎichē | Xe hoa |
118 | 彩球 | cǎiqiú | Bóng màu |
119 | 彩旗 | cǎiqí | Cờ màu |
120 | 彩带 | cǎidài | Dải lụa màu |
121 | 恭喜发财 | gōngxǐ fācái | Cung hỉ phát tài |
122 | 新年横幅 | xīnnián héngfú | Biểu ngữ năm mới |
2. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Phong tục truyền thống
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung về phong tục truyền thống được Mytour cập nhật đầy đủ dưới đây:
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 习俗 | xísú | Tập tục |
2 | 对联/ 春联 | duìlián/ chūnlián | Câu đối ngày tết |
3 | 剪纸 | jiǎnzhǐ | Cắt giấy |
4 | 年画 | niánhuà | Tranh tết |
5 | 买年货 | mǎi niánhuò | Sắm đồ tết |
6 | 破土动工 | pòtǔ dòng gōng | Xông đất |
7 | 去晦气 | qù huì qì | Xua đuổi xui xẻo |
8 | 大扫除 | dà sǎo chú | Tổng vệ sinh |
9 | 踏春 | tā chūn | Du xuân, đi chơi xuân |
/blog/tu-vung-tieng-trung-theo-chu-de
3. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Trò chơi dân gian
Trong mỗi dịp lễ Tết, không thể thiếu các trò chơi dân gian như múa rối, thắp đèn lồng,... Để gọi tên các trò chơi nghệ thuật dân gian, chúng tôi đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán cụ thể trong bảng này!
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 泥人 | nírén | Tượng đất sét hình người |
2 | 皮影戏 | píyǐngxì | Múa rối bóng |
3 | 木偶戏 | mù’ǒu xì | Múa rối |
4 | 刺绣 | cìxiù | Thêu |
5 | 剪纸 | jiǎnzhǐ | Cắt giấy |
6 | 中国结 | zhōngguójié | Đồng tâm kết |
7 | 吹糖人 | chuī táng rén | Người thổi kẹo |
8 | 舞龙 | wǔ lóng | Múa rồng |
9 | 舞狮 | wǔ shī | Múa sư tử |
10 | 秧歌 | yānggē | Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc |
11 | 灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
4. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Hoạt động vui chơi
Dịp Tết đến, mọi người thường tụ họp cùng nhau tham gia các trò chơi thú vị. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về hoạt động giải trí vào dịp Tết.
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 打麻将 | dǎ májiàng | Đánh mạt chược |
2 | 庙会 | miàohuì | Hội chợ đình chùa |
3 | 春节联欢晚会 | chūnjié liánhuān wǎnhuì | Đêm liên hoan tết |
4 | 灯会 | dēnghuì | Hội hoa đăng |
5 | 送贺卡 | sòng hèkǎ | Tặng thiệp chúc mừng |
6 | 理发 | lǐ fā | Cắt tóc |
7 | 放烟花 | fàng yānhuā | Bắn pháo hoa |
8 | 放鞭炮 | fàng biānpào | Đốt pháo |
9 | 耍龙灯 | shuǎ lóngdēng | Chơi đèn rồng |
10 | 赛龙舟 | sài lóngzhōu | Đua thuyền |
5. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các món ăn truyền thống
Ngày Tết Nguyên Đán, các gia đình thường chuẩn bị nhiều món ăn truyền thống để cúng ông bà tổ tiên và tiếp đãi khách đến thăm. Đây là nét đẹp văn hóa truyền thống của người Việt Nam. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các món ăn ngày Tết mà Mytour đã tổng hợp!
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 食物 | shíwù | Đồ ăn |
2 | 越南方粽子 | yuènán fāng zòng zi | Bánh chưng Việt Nam |
3 | 糍粑 | cíbā | Bánh dày |
4 | 年糕 | niángāo | Bánh tổ, bánh tết |
5 | 年夜饭 | nián yèfàn | Ăn tất niên |
6 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo, bánh |
7 | 整鱼 | zhěng yú | Cá nguyên con |
8 | 八宝饭 | bābǎofàn | Cơm bát bảo |
9 | 糖果盘 | tángguǒ pán | Khay bánh kẹo |
10 | 糖莲子 | táng liánzi | Mứt hạt sen |
11 | 花生糖 | huāshēng táng | Kẹo lạc |
12 | 什锦糖 | shíjǐn táng | Kẹo thập cẩm |
13 | 蜜冬瓜 | mì dōngguā | Mứt bí đao |
14 | 瓜子 | guāzǐ | Hạt dưa |
15 | 金桔 | jīn jú | Quất vàng |
16 | 红枣 | hóngzǎo | Táo tàu |
17 | 春卷 | chūnjuǎn | Nem cuốn |
18 | 冰糖葫芦 | bīngtánghúlu | Hồ lô ngào đường |
19 | 驴肉火烧 | lǘ ròu huǒshāo | Bánh kẹp thịt lừa |
20 | 腊肠 | làcháng | Lạp xưởng |
21 | 米酒 | mǐjiǔ | Rượu gạo |
22 | 腊肉 | làròu | Thịt gác bếp |
23 | 酸菜 | suāncài | Dưa hành |
24 | 糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
25 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
26 | 肉团 | ròu tuán | Giò |
27 | 肉冻 | ròu dòng | Thịt đông |
28 | 汤圆 / 元宵 | tāngyuán / yuánxiāo | Bánh trôi nước |
29 | 团圆饭 | tuányuán fàn | Cơm đoàn viên |
30 | 年夜饭 | nián yèfàn | Cơm tất niên |
31 | 糖藕 | táng ǒu | Mứt ngó sen |
6. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Những vị thần được thờ cúng
Theo quan niệm của người Việt Nam, các vị thần thường ban phước lành cho gia đình, mang đến sự bình an, nhiều sức khỏe và thăng tiến trong sự nghiệp. Do đó, Tết là thời điểm quan trọng để con cháu thể hiện lòng thành kính và biết ơn với các vị thần và tổ tiên. Mytour đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các vị thần được thờ cúng trong dịp Tết dưới bảng này!
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 门神 | ménshén | Môn thần |
2 | 灶神 | zàoshén | Ông Táo |
3 | 灶神 | zàoshén | Ông Công |
4 | 财神 | cáishén | Thần Tài |
5 | 土地爷 | tǔdì yé | Thổ địa |
6 | 火神 | huǒ shén | Hỏa Thần |
7 | 喜神 | xǐ shén | Hỉ Thần |
8 | 福禄寿三星 | fú lù shòu sānxīng | Phúc Lộc Thọ |
9 | 八仙 | bāxiān | Bát Tiên |
7. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Các thuật ngữ khác
Ngoài các từ vựng tiếng Trung về ngày Tết đã nêu, Mytour còn cung cấp thêm một số thuật ngữ khác liên quan đến dịp Tết trong bảng này nhé!
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 敬酒 | jìngjiǔ | Kính rượu |
2 | 微信红包 | wēixìn hóngbāo | Lì xì wechat |
3 | 支付宝红包 | zhīfùbǎo hóngbāo | Lì xì alipay |
4 | 祭财神 | jì cáishén | Cúng bái thần Tài |
5 | 辞旧岁 | cí jiù suì | Tạm biệt năm cũ |
6 | 扫尘 | sǎo chén | Quét bụi |
7 | 贴倒福 | Tiē dào fú | Dán chữ phúc ngược |
8 | 禁忌 | jìnjì | Cấm kỵ |
9 | 烧香 | shāoxiāng | Thắp hương |
10 | 生肖、属相 | shēngxiào, shǔxiang | Con giáp |
11 | 十二生肖 + 年 | shí’èr shēngxiào + nián | Mười hai con giáp + năm |
12 | 本命年 | běnmìngnián | Năm bản mệnh |
13 | 春运 | chūnyùn | Xuân vận (hoạt động thể thao mùa xuân) |
II. Từ vựng ngày Tết tiếng Trung: Lễ ông Công ông Táo
Bạn đã biết nói về từ vựng tiếng Trung liên quan đến lễ cúng ông Công ông Táo chưa? Lễ ông Công ông Táo là một nghi lễ truyền thống rất đẹp. Hãy học hỏi thêm các từ vựng tiếng Trung ngày Tết dưới đây nhé!
STT | Từ vựng ngày Tết tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 灶君节 / 灶王节 | zàojūn jié / zàowāng jié | Tết ông Công ông Táo |
2 | 灶君 | zàojūn | Táo quân |
3 | 灶神 | zàoshén | Táo thần |
4 | 灶王 | zàowáng | Táo vương |
5 | 烧香 / 上香 | shāoxiāng/shàng xiāng | Đốt hương/thắp hương |
6 | 放生 | fàngshēng | Phóng sinh |
7 | 拜谒 | bàiyè | Bái kiến |
8 | 烧纸钱 | shāo zhǐqián | Đốt vàng mã |
9 | 保佑 | bǎoyòu | Phù hộ |
10 | 供奉 | gòngfèng | Cúng |
11 | 恳求 | kěnqiú | Cầu xin |
12 | 农历 12 月 23 日 | nónglì 12 yuè 23 rì | Ngày 23 tháng chạp |
13 | 送 | sòng | Đưa, tiễn |
14 | 上天 | shàngtiān | Chầu trời |
15 | 玉皇大帝 | Yùhuáng dàdì | Ngọc hoàng đại đế |
16 | 男曹星 | Nán cáo xīng | Nam Tào |
17 | 北斗星 | Běidǒuxīng | Bắc Đẩu |
18 | 鲤鱼 | lǐyú | Cá chép |
19 | 拜谒 | bàiyè | Bái |
20 | 拜见 | bàijiàn | Lạy, vái |
III. Mẫu câu chúc Tết Nguyên Đán tiếng Trung ý nghĩa
Tương tự như người Việt Nam, mỗi khi Tết đến, người Trung Quốc thường trở về quê hương để sum họp cùng gia đình. Đồng thời, họ cũng gửi những lời chúc năm mới ý nghĩa nhất cho nhau. Thường thì, trẻ em sẽ chúc người lớn sức khỏe dồi dào, cầu mong giàu sang phát tài. Người lớn lại chúc các em nhỏ ăn chóng lớn, học hành thành đạt cùng với những phong bao lì xì.
Và Mytour cũng đã sắp xếp các mẫu câu chúc Tết với từ vựng ngày Tết tiếng Trung đã được chia sẻ ở trên trong bảng dưới đây!
STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 一团和气 | yī tuán héqì | Anh em cả nhà hòa thuận. |
2 | 祝你学习进步 | zhù nǐ xuéxí jìnbù | Chúc anh học hành tiến bộ. |
3 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống trăm tuổi. |
4 | 年年吉祥 | niánnián jíxiáng | Quanh năm cát tường. |
5 | 祝你年年有余 | zhù nǐ niánnián yǒuyú | Chúc bạn quanh năm dư giả. |
6 | 祝你早生贵子 | zhù nǐ zǎo shēng guìzǐ | Chúc bạn sớm sinh quý tử. |
7 | 祝你身壮力健, 意兴隆 | zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng | Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. |
8 | 祝您对孩子们满意 | zhù nín duì háizi men mǎnyì | Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. |
9 | 一元复始 | yīyuán fùshǐ | Nhất nguyên phúc thủy. |
10 | 祝你好运 | zhù ni hăoyùn | Chúc bạn may mắn. |
11 | 祝你健康 | zhù nǐ jiànkāng | Chúc thân thể mạnh khỏe. |
12 | 合家平安 | héjiā píngān | Cả nhà bình an. |
13 | 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意! | Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì! | Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý! |
14 | 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐! | Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè! | Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới! |
15 | 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好! | Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo! | Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành! |
16 | 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。 | Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo! | Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hy vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành! |
Dưới đây là toàn bộ từ vựng ngày Tết tiếng Trung mà Mytour muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp bạn tiến bộ hơn trong việc học tiếng Trung.