1. Đề thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp
Câu 1. Tìm giá trị x sao cho: x : 3 = 20 : 5
A. 12
B. 4
C. 10
D. 8
Câu 2. Tính chu vi của tam giác với các cạnh lần lượt là 1dm, 2dm và 5cm:
A. 35dm
B. 35cm
C. 8cm
D. 8dm
Câu 3. Ba con thú gồm báo hoa, báo đen và hổ quyết định thi chạy. Hổ không về đích đầu tiên. Báo đen không về đích đầu tiên cũng như không về cuối cùng. Vậy con nào về đích đầu tiên?
A. Không thể xác định
B. Báo hoa
C. Báo đen
D. Hổ
Câu 4. Kết quả của phép tính 4 nhân 8 chia cho 2 là:
A. 16
B. 32
C. 64
D. 8
Câu 5. Bạn Yến có ngày sinh nhật vào ngày 29 tháng 2. Hỏi sau bao lâu thì ngày sinh nhật của bạn Yến lại trùng với ngày 29 tháng 2?
A. 1 năm
C. 2 năm
D. 3 năm
E. 4 năm
Câu 6. Phép tính 4 x 5 tương đương với tổng nào dưới đây?
A. 5 + 5 + 4 + 4
B. 3 + 4 + 5 + 3 + 5
C. 6 + 9 + 6
D. Tất cả A, B, C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính sau đây:
96 – 27 35 + 39 876 – 123 765 + 12
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính
a) 5 x 6 : 3 | b) 4 x 9 + 45 |
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Xác định giá trị của x với điều kiện
a) x x 4 = 8 + 12 c) 4 x x = 24 | b) 36 : x = 20 : 5 d) x – 100 = 105 + 201 |
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Cua có 3 hộp kẹo xanh, mỗi hộp 4 cái và 3 hộp kẹo đỏ, mỗi hộp 3 cái. Hãy tính số kẹo xanh nhiều hơn số kẹo đỏ bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Đề thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 2
I. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn
Câu 1. Đọc số 235 là:
A. Hai trăm năm mươi ba
B. Hai trăm ba mươi lăm
C. Ba trăm hai mươi lăm
D. Hai trăm ba mươi lăm
Câu 2. Màu sắc trên hình đã được tô:
A. Một nửa
B. Một phần ba
C. Một phần tư
D. Một phần năm
Câu 3. Có 40kg đường chia đều vào 2 bao, mỗi bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 20kg
B. 2kg
C. 10kg
D. 5kg
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với đáp án đúng:
A. Số nào nhân với 0 thì kết quả luôn bằng 0
B. Số 0 nhân với bất kỳ số nào đều bằng 0
C. Số 0 chia cho bất kỳ số nào cũng bằng 0
D. Số 0 cộng với bất kỳ số nào cũng bằng số đó
Câu 5. Độ dài tổng cộng của đường gấp khúc với các đoạn lần lượt là 12cm, 22cm, 28cm và 17cm là:
A. 79cm
B. 89 cm
C. 97 cm
D. 79 cm
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 121, 211, 212, 221?
A. 121
B. 211
C. 212
D. 221
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính và tính toán kết quả:
46 + 49 123 + 24 91 – 5 976 – 14
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 3 x 7 + 4 b) 5 x 6 : 3
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị của x khi:
a) 212 + x = 478 b) 2 x x = 5 x 4
c) x : 3 = 15 : 5 d) 35 : x = 5
Câu 4. (2 điểm) Xe đầu tiên chở được 344 quả dừa. Xe thứ hai chở ít hơn xe đầu tiên 42 quả dừa. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu quả dừa?
a) Xe thứ hai vận chuyển được số quả dừa là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Tổng số quả dừa mà cả hai xe chở được là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Đề thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số “bốn trăm sáu mươi ba” được viết là:
A. 463
B. 436
C. 346
D. 634
Câu 2. Hình nào dưới đây có 1/3 số ô vuông được tô màu?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình số 3
D. Hình số 4
Câu 3. Số đứng ngay trước 424 là:
A. 425
B. 423
C. 500
D. 400
Câu 4. Gia đình Bình nuôi 9 con gà. Vậy tổng số chân gà là bao nhiêu?
A. 9 chân
B. 36 chân
C. 27 chân
D. 18 chân
Câu 5. Số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 999
Câu 6. An đang giữ 1 tờ bạc 500 đồng, 2 tờ bạc 200 đồng và 1 tờ bạc 100 đồng. Tổng số tiền của An là bao nhiêu?
A. 800 đồng
B. 700 đồng
C. 1000 đồng
D. 900 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
67 + 33 96 – 38 584 – 43 526 + 331
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Tính toán
a) 4 x 3 + 39 b) 36 : 4 + 71
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị x sao cho
a) x : 6 = 3 b) x + x + x + x = 20
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Một cô giáo có một số kẹo. Nếu cô chia cho 6 học sinh, mỗi học sinh 5 cái kẹo thì còn lại 3 cái. Tính số kẹo cô giáo có ban đầu.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn vào đáp án đúng nhất trước mỗi câu hỏi
Câu 1. Số 216 được phát âm là:
A. Hai một sáu
B. Hai trăm mười sáu
C. Hai trăm mười
D. Hai trăm sáu mươi mốt
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8dm = ….cm
A. 800
B. 80
C. 800
D. 8
Câu 3. Trong hình có bao nhiêu hình tứ giác:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 354 là:
A. 54 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 5. Cô giáo tặng 4 học sinh mỗi người 6 quyển vở vì thành tích học tập tốt. Tính tổng số quyển vở cô cần chuẩn bị.
A. 24 quyển
B. 24 quyển
C. 12 quyển
D. 20 quyển
Câu 6. Một bao gạo nặng 4kg. Tính trọng lượng của 8 bao gạo tính bằng kilôgam?
A. 32kg
B. 23kg
C. 42kg
D. 32kg
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính và tính kết quả
26 + 37 542 + 453 975 – 123 91 – 36
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau
a) 5 x 5 – 17 b) 27 : 3 + 67
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị của x với các điều kiện sau
a) x : 5 = 4 b) x + 25 = 100 – 14
c) x x 4 = 12 d) x : 3 = 4 x 1
Câu 4. (2 điểm) Một đàn gà có 157 con gà trống. Số gà mái ít hơn số gà trống 27 con. Tính:
a) Tổng số gà mái trong đàn là bao nhiêu?
….……………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Số lượng gà trong đàn là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Đề thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán - Đề số 5
Bài 1: (1 điểm) Điền các số phù hợp vào các ô trống.
a) 216; 217; 228; ....; ....;
b) 310; 320; 330; ....; ....;
Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp các số 28, 81, 37, 72, 39, 93 từ nhỏ đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93, 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81, 72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn tất bảng dưới đây:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
……………………………………………………. | 935 |
Bài 4: (1 điểm) Điền số phù hợp vào các chỗ trống:
1m = .........dm 519cm = …….m …....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
84 + 19 | 62 - 25 | 536 + 243 | 879 - 356 |
Bài 6: (0,5 điểm) Chọn chữ cái tương ứng với ô vuông được tô màu trong hình.
Bài 7: Tìm giá trị x: (1 điểm)
a) x : 4 = 8 | b) 4 x = 12 + 8 |
Bài 8: (1 điểm) Xem hình tứ giác ABCD như trong hình vẽ: