Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Ngữ văn lớp 11 kèm đáp án là tài liệu quý giá dành cho các giáo viên và học sinh.
Sử dụng 500 câu hỏi trắc nghiệm Văn 11 để củng cố kiến thức và nâng cao hiệu suất học tập môn Ngữ văn lớp 11. Chúc các bạn học tốt.
Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Ngữ văn 11
1. Trong số các dòng sau, dòng nào là phương châm sống của nhà văn Lê Hữu Trác
a. “Rèn câu văn trở nên lôi cuốn và dốc hết tâm huyết để chữa lành trái tim của mọi người”
b. “Mài lưỡi gươm cho sắc và hết lòng chữa bệnh cho mọi người”
c. “Đặt sang một bên việc văn chương để dốc hết tâm trí vào việc chữa bệnh cho mọi người”
d. “Không chỉ tập trung vào việc viết câu văn hay và mài lưỡi gươm sắc bén, mà còn phải dùng hết tâm lực để chữa bệnh cho người khác”
2. Tác phẩm “Thượng kinh kí sự” được viết bằng ngôn ngữ nào?
a. Sử dụng Chữ Hán, sau đó dịch sang chữ Nôm
b. Viết bằng Chữ Nôm, sau đó chuyển sang Chữ Hán
3. Câu nào dưới đây không phải là phần nội dung của tác phẩm “Thượng kinh kí sự”?
a. Ghi chép những cảm xúc chân thành của tác giả trong những chuyến đi chữa bệnh tại các vùng quê, phản ánh lòng nhiệt thành và sự đức độ của người thầy thuốc.
b. Mô tả khung cảnh ở thủ đô, cuộc sống xa hoa và quyền lực tại cung điện của vua chúa
c. Biểu lộ sự coi thường danh lợi
d. Thể hiện mong muốn được sống tự do
4. Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, tác giả kí sự đã miêu tả về nguồn gốc của mình như thế nào?
a. Sinh ra trong một gia đình nông dân, sống trong cảnh nghèo khó
b. Xuất thân từ phủ chúa, nhưng hiện đã quay trở lại cuộc sống nông thôn
c. Là con của quan lại, sinh sống trong môi trường phồn thịnh
d. Cả ba lựa chọn a, b, c đều không chính xác
5. Tác giả tự hào về việc “biết mọi ngóc ngách trong kinh thành cấm”, nhưng chỉ trừ:
a. Chưa từng tham gia xử án tại công đường
b. Chưa trải qua cuộc sống giàu sang trong phủ chúa
c. Mình chỉ nghe đồn về những việc xảy ra trong phủ chúa
d. Cả hai lựa chọn a và b
6. Đối diện với giàu sang và quyền lực ở phủ chúa, tác giả thể hiện thái độ nào?
a. Ngạc nhiên và thán phục
c. Coi thường và lãnh đạm
b. Hứng thú
d. Bao gồm cả lựa chọn a và c
7. Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, giá trị nào được nhấn mạnh nhất?
a. Giá trị hiện thực
b. Giá trị nhân văn
c. Cả hai lựa chọn a và b đều đúng
d. Cả hai lựa chọn a và b đều sai
8. Trong việc kê đơn thuốc cho thế tử, sự băn khoăn và trăn trở của Lê Hữu Trác thể hiện rõ điều gì?
a. Sự xem thường danh lợi
b. Sự kín đáo
c. Tâm hồn của bác sĩ
d. Mong muốn một cuộc sống tự do, tự do
9. Dấu vết cá nhân không được thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây?
a. Sự đổi mới, sáng tạo trong ngôn từ, phong cách ngôn từ.
b. Sự tạo ra các nguyên tắc chung của ngôn ngữ
c. Sáng tạo từ vựng mới
d. Cả a,c và b đều đúng.
10. Trong những cách sử dụng ngôn ngữ sau, cách nào thể hiện rõ nhất dấu ấn cá nhân của mình?
a. Vì trời mưa nên chúng tôi được nghỉ học
b. Tôi muốn tắt nắng đi
c. Công ty đã đầu tư số tiền lớn cho dự án đó
d. Chúc anh một chuyến đi suôn sẻ
11. Trong câu tục ngữ “ Học ăn, học nói, học gói, học mở”, cụm từ “ học nói” có nghĩa là gì?
a. Học cách sử dụng ngôn ngữ chung, nâng cao kiến thức về ngôn ngữ để có khả năng giao tiếp tốt với mọi người xung quanh
b. Phát triển phong cách riêng trong cách diễn đạt của bản thân.
12. Nguồn cảm hứng sáng tạo lớn nhất trong thơ của Hồ Xuân Hương là gì?
a. Chỉ trích tầng lớp quý tộc
b. Chế nhạo những hiện tượng vô nghĩa trong xã hội
c. Chiến đấu cho quyền lợi của phụ nữ
d. Mô tả vẻ đẹp của thiên nhiên
13. Thể thơ Nôm ra đời ở Việt Nam vào thời điểm nào?
a. Đầu thế kỷ X
b. Cuối thế kỷ XIII
c. Đầu thế kỷ XIV
d. Đầu thế kỷ XV
14. Việc sử dụng thể loại thơ Nôm đường luật là việc giữ nguyên bản chất hình thức và niềm luyến thơ của thơ Đường, chỉ thay đổi viết bằng chữ Nôm. Phát ngôn này:
a. Đúng b. Sai
15. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính của thơ Hồ Xuân Hương?
a. Tập trung vào chủ đề phụ nữ
b. Thơ hùng hồn và hài hước, vẫn đậm chất trữ tình
c. Mảng thơ chữ Hán là điểm độc nhất, có giá trị nhất trong thơ Hồ Xuân Hương
16. Lựa chọn đáp án đúng trong các phương án dưới đây?
a. “Tự tình” thể hiện bi kịch của nhân vật trữ tình
b. “Tự tình” thể hiện khao khát sống của nhân vật trữ tình
c. “Tự tình” thể hiện mong muốn hạnh phúc của nhân vật trữ tình
d. Cả ba phương án a, b, c đều đúng
17. Trong “Tự tình”, bi kịch của nhân vật trữ tình là loại bi kịch nào?
a. Bi kịch của tuổi trẻ, của số phận
b. Bi kịch của việc làm đúng
c. Bi kịch của phụ nữ dưới thời kỳ bị áp đặt chế độ nam châm
d. Cả ba phương án a, b, c đều đúng
18. Điểm độc đáo trong nghệ thuật của bài thơ “Tự tình” là gì?
a. Sử dụng kỹ thuật đảo ngữ
b. Sử dụng các tục ngữ
c. Sử dụng từ ngữ tạo ấn tượng mạnh mẽ
d. Sử dụng kỹ thuật tương phản
19. Nguyễn Khuyến sinh ra trong một gia đình:
a. Có nhiều thành viên thành công, làm quan
b. Là nông dân nghèo
c. Gặp khó khăn về địa vị xã hội
d. Nhà kinh doanh
20. Tiếng cười trong thơ Nguyễn Khuyến thường là tiếng cười mang dấu ấn của?
a. Sự sâu sắc, triết lí
b. Sức mạnh, quyết đoán
c. Sự châm chọc, mỉa mai
d. Hài hước
21. Điểm khác biệt của thơ văn Nguyễn Khuyến so với thơ văn ẩn của Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm là gì?
a. Sự sâu sắc trong việc mang đạo lý
b. Thái độ thoải mái, tự do
c. Sự giữ gìn phẩm hạnh
d. Cảm giác của sự bất lực
22. Bài thơ nào của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu đánh giá cao nhất cho mùa thu miền Bắc Việt Nam?
a. Thu điếu
b. Thu ẩm
c. Thu vịnh
d. Vịnh núi An Lão
23. Trong bài thơ “Thu điếu”, cảnh thu không được diễn tả qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Làn nước trong veo
b. Làn sương thu
c. Những đám mây lơ lửng
d. Bầu trời xanh ngắt
24. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến?
a. Cảnh thu trong bài thơ gợi lên cảm giác buồn bã
b. Cảnh thu trong bài thơ đẹp và làm cho người đọc xúc động
c. Cảnh thu trong bài thơ đẹp nhưng yên bình và đầy bí ẩn
d. Cảnh thu trong bài thơ nổi lên với nỗi buồn mất mát của quê hương
25. Câu “cá đâu đớp động dưới chân bèo” thể hiện điều gì?
a. Gợi lên sự tĩnh lặng của không gian
b. Người đi câu không chú trọng vào việc câu cá
c. Gợi lên hình ảnh về vẻ đẹp của làng quê
d. Cả a và b
26. Trong các thao tác sau, thao tác nào không phải là phần của việc phân tích đề bài?
a. Xác định các từ khóa quan trọng trong đề bài
b. Xác định các ý chính của bài viết
c. Xác định yêu cầu về nội dung và hình thức
d. Xác định phạm vi tài liệu cần sử dụng
27. Hình ảnh bà Tú trong tác phẩm “Thương vợ” được diễn đạt thông qua:
a. Miêu tả thực tế
b. Biểu tượng hóa
c. Ngôn từ lãng mạn
28. Bài thơ “Thương vợ” là một minh chứng đặc sắc cho dòng thơ trữ tình của Tú Xương vì:
a. Tâm trạng thơ chân thành, lời văn giản dị nhưng sâu sắc
b. Sử dụng nhiều ca dao, tục ngữ trong lời văn và ý thơ
c. Phong cách văn hài hước, hóm hỉnh
d. Tất cả các điều trên (a, b, c)
29. Tiếng cười trong thơ của Tú Xương là tiếng cười:
a. Mang sự châm biếm sâu sắc
b. Được truyền đạt qua những lời lẽ sắc bén
c. Phản ánh sự ân hận, tiếc nuối nhưng không kém phần chân thành
d. Tất cả những điều trên (a, b, c)
30. Phát biểu nào dưới đây về Nguyễn Khuyến không chính xác:
a. Ông là một nhân vật có tài năng và phẩm chất cao quý
b. Ông luôn mang trong lòng tình yêu nước, lòng thương dân sâu sắc
c. Trong việc phê phán, ông sử dụng bút pháp công kích mạnh mẽ, không khuất phục trước bọn phản dân và tham nghèo
d. Ông sống cả đời trong sự giản dị và trong trắng
31. Nguyễn Khuyến đã có những đóng góp quan trọng cho văn học Việt Nam trong thể loại nào?
a. Thơ phổ
b. Diễn văn
c. Văn xuôi
d. Thơ song thất lục bát
32. Đánh giá trên về việc thi cử trong thơ Tú Xương là:
a. Đúng
33. Hiện thực được phản ánh trong bài “Vịnh khoa thi Hương” là:
a. Một hiện thực mang tính hài hước.
b. Một hiện thực rối ren, phức tạp của xã hội dưới thời phong kiến sơ khai
c. Một hiện thực đầy bi thương
d. Bao gồm cả a, c
34. Sự miêu tả của cảnh trường thi nhốn nháo thể hiện điều gì?
a. Sự phẫn nộ của Tú Xương trước sự thi cử không công bằng
b. Sự phản đối quyết liệt đối với phong trào học thuật của thời đại
c. Đề nghị cần thay đổi phương thức học tập và cách thức thi cử
d. Sự đắng cay về tình hình mất chủ quyền của đất nước
35. Người đầu tiên đã có công đưa ra hát nói một nội dung phù hợp với chức năng và cấu trúc của nó là:
a. Nguyễn Du
b. Phan Huy Vịnh
c. Nguyễn Công Trứ
d. Đào Tấn
36. Hát nói được coi là một thể loại ca nhạc chuyên nghiệp có nguồn gốc từ:
a. Cung đình
d. Xuất phát từ ca vũ của dân tộc Chàm
c. Dân dã
d. Quốc tế
37. Sức hấp dẫn của hát nói đến từ:
a. Những hình ảnh mà lời thơ tạo ra
b. Cách gieo vần tinh tế
c. Biểu cảm âm nhạc
d. Sự đột phá trong việc sáng tạo câu thơ
38. Cao Bá Quát đã từng bị miệng chê trách vì lý do gì?
a. Vì ông quá xuất sắc nên bị một số quan lại ganh tị và châm chọc
b. Vì tính cách rộng lượng, luôn coi thường danh vọng và lợi ích cá nhân
c. Ông bị phát hiện và can thiệp vào việc sửa bài thi cho các thí sinh
d. Bao gồm cả những điều trên (a, b, c)
39. Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh nào mang tính biểu tượng?
a. Bãi cát dài và người đi bộ trên cát
b. Ánh sáng mặt trời
c. Quán rượu dọc đường
d. Khu phố phồn thịnh
40. “Truyện Lục Vân Tiên” được lấy cảm hứng từ nguồn gốc nào?
a. Những yếu tố của văn học dân gian
b. Các câu chuyện từ thời trung cổ
c. Một số chi tiết thực tế được lấy từ cuộc đời của tác giả
d. Bao gồm cả những điều trên (a, b, c)
41. Trong “Truyện Lục Vân Tiên”, nội dung nào của Nguyễn Đình Chiểu được nhấn mạnh?
a. Tình yêu nước và lòng thương dân sâu sắc
b. Tư tưởng đạo đức và lòng nhân nghĩa
c. Khát vọng về một xã hội lý tưởng và ước mơ về một tương lai tươi sáng
d. Bao gồm cả những điều trên (b, c)
42. “Truyện Lục Vân Tiên” thuộc thể loại nào?
a. Truyện dân gian truyền kì
b. Truyện viết bằng chữ Nôm của các nhà học giả
c. Loại truyện thuộc dân gian
d. Tất cả các lựa chọn đều không đúng
43. Đặc điểm chung của các triều đại được Quan ông nhắc đến là gì?
a. Tất cả đều trong thời kỳ suy tàn
b. Tất cả gây ra nhiều rắc rối cho nhân dân
c. Có nhiều biện pháp chính sách để đảm bảo sự an ổn cho nhân dân
d. Bao gồm cả những điều trên (a, b)
44. Ông Quan chọn lập trường nào để phê phán các triều đại và con người trong quá khứ?
a. Lập trường đại diện cho giai cấp
c. Lập trường đại diện cho ý chí của nhân dân
c. Quan điểm theo dòng dân tộc
d. Bao gồm cả những gì đã được nêu trên (a, b, c)
45. Ông Quán là biểu tượng của ai?
a. Toàn bộ nhân dân
c. Các nhà nho nổi tiếng trầm lặng và ẩn dật
b. Những người làm nông
d. Nhân vật huyền thoại trong câu chuyện cổ tích cổ xưa
46. Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm mạnh của nghệ thuật trong đoạn trích?
a. Sử dụng một cách thông minh các thành ngữ và tục ngữ
c. Sử dụng phong phú các biện pháp diễn đạt nhỏ
c. Sử dụng đa dạng các phương tiện ẩn dụ trong diễn đạt
d. Bao gồm cả những điều trên (b, c)
47. Về mặt ý thức, bài thơ “Chạy giặc” có thể được chia thành bao nhiêu phần?
a. Bốn phần (4 câu đầu - 4 câu cuối)
b. Hai phần (6 câu đầu - 2 câu cuối) d. Không nên chia bài thơ thành các phần
48. Trong hai dòng thơ cuối cùng của bài thơ “Chạy giặc”, Nguyễn Đình Chiểu đã chỉ trích đối tượng nào trong xã hội?
a. Những học sinh nhồi nhét kiến thức
b. Những kẻ xâm lược
c. Những người không dám đứng lên chống lại Pháp
d. Những người có trách nhiệm với dân tộc và đất nước
49. Ý nghĩa của cụm từ “lơ xơ chạy” là gì?
a. Chạy một cách lơ đãng, không định hướng, không ai hướng dẫn
b. Chạy tất tả, không ngừng ngiễng
c. Vặn vẹo một cách vất vả để lo liệu việc gì
d. Chạy vất vả từ đây đến đó để lo liệu việc gì
50. “Bài hát về phong cảnh Hương Sơn” thuộc thể loại văn phẩm nào?
a. “Lament for Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến
b. “Tự tình” của Hồ Xuân Hương
c. “Bài ca ngắn trên bãi cát” của Cao Bá Quát
d. “Bài hát cao trào” của Nguyễn Công Trứ
51. Thể loại của “Bài hát về phong cảnh Hương Sơn” là:
a. Thơ tự do
c. Hát nói
b. Thơ thất ngôn biến thể
d. cả a,b,c đều sai
52. Nguồn cảm hứng của bài “Hương Sơn phong cảnh ca” là:
a. Cảm hứng tôn giáo
b. Cảm hứng yêu thiên nhiên
c. Sự kết hợp của cảm hứng tôn giáo và lòng yêu quê hương thiêng liêng
d. Sự kết hợp của cảm hứng thiên nhiên và cảm hứng nhân văn
53. Đặc điểm nổi bật của giọng văn trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là gì?
a. Sự trầm hùng
c. Sự bi tráng
b. Sự lâm li, thống thiết
d. Sự ủy mị, đau thương
54. Phần nào trong bài văn tế là phần kỷ niệm về cuộc đời của người đã khuất?
a. Lung khởi
c. Ai vãn
b. Thích thực
d. Kết
55. Nguyễn Đình Chiểu từng đậu:
a. Cử nhân
c. Bảng nhãn
b. Tú tài
d. Thám hoa
56. Trong các văn bản của Nguyễn Đình Chiểu, trọng tâm chính là điều gì?
a. Thứ nhất
c. Thứ hai
b. Thứ ba
d. Thứ tư
.............................
Đáp án kiểm tra văn học lớp 11
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 51 | C | 101 | B | 151 | A | 201 | A | 251 | A | 301 | A | 351 | A | 401 | A | 451 | A |
2 | A | 52 | C | 102 | A | 152 | A | 202 | C | 252 | D | 302 | C | 352 | D | 402 | B | 452 | D |
3 | A | 53 | B | 103 | C | 153 | B | 203 | D | 253 | C | 303 | C | 353 | C | 403 | C | 453 | B |
4 | C | 54 | B | 104 | C | 154 | A | 204 | B | 254 | B | 304 | A | 354 | B | 404 | D | 454 | C |
5 | C | 55 | B | 105 | D | 155 | A | 205 | B | 255 | A | 305 | B | 355 | A | 405 | A | 455 | A |
6 | C | 56 | A | 106 | B | 156 | B | 206 | A | 256 | A | 306 | A | 356 | D | 406 | A | 456 | D |
7 | A | 57 | D | 107 | A | 157 | B | 207 | D | 257 | B | 307 | B | 357 | B | 407 | B | 457 | C |
8 | C | 58 | B | 108 | C | 158 | B | 208 | D | 258 | D | 308 | C | 358 | C | 408 | D | 458 | B |
9 | B | 59 | A | 109 | B | 159 | B | 209 | A | 259 | A | 309 | D | 359 | A | 409 | A | 459 | A |
10 | B | 60 | C | 110 | A | 160 | C | 210 | A | 260 | B | 310 | A | 360 | D | 410 | C | 460 | D |
11 | A | 61 | A | 111 | D | 161 | A | 211 | D | 261 | C | 311 | D | 361 | C | 411 | A | 461 | B |
12 | C | 62 | C | 112 | A | 162 | B | 212 | A | 262 | C | 312 | C | 362 | B | 412 | D | 462 | C |
13 | B | 63 | C | 113 | B | 163 | D | 213 | A | 263 | D | 313 | B | 363 | A | 413 | A | 463 | A |
14 | A | 64 | A | 114 | C | 164 | B | 214 | D | 264 | A | 314 | A | 364 | D | 414 | B | 464 | D |
15 | C | 65 | A | 115 | D | 165 | A | 215 | B | 265 | A | 315 | D | 365 | C | 415 | D | 465 | C |
16 | D | 66 | A | 116 | C | 166 | B | 216 | D | 266 | B | 316 | B | 366 | B | 416 | A | 466 | B |
17 | A | 67 | C | 117 | B | 167 | A | 217 | C | 267 | D | 317 | A | 367 | C | 417 | D | 467 | C |
18 | C | 68 | A | 118 | C | 168 | B | 218 | D | 268 | D | 318 | B | 368 | A | 418 | A | 468 | D |
19 | A | 69 | A | 119 | C | 169 | A | 219 | A | 269 | A | 319 | D | 369 | D | 419 | B | 469 | C |
20 | A | 70 | B | 120 | A | 170 | A | 220 | A | 270 | B | 320 | C | 370 | C | 420 | C | 470 | A |
21 | D | 71 | C | 121 | C | 171 | D | 221 | A | 271 | A | 321 | A | 371 | B | 421 | A | 471 | B |
22 | A | 72 | A | 122 | B | 172 | C | 222 | B | 272 | D | 322 | D | 372 | A | 422 | D | 472 | A |
23 | B | 73 | A | 123 | A | 173 | A | 223 | B | 273 | B | 323 | B | 373 | D | 423 | D | 473 | D |
24 | C | 74 | B | 124 | A | 174 | B | 224 | A | 274 | A | 324 | C | 374 | C | 424 | A | 474 | C |
25 | D | 75 | B | 125 | B | 175 | B | 225 | C | 275 | C | 325 | A | 375 | A | 425 | C | 475 | B |
26 | B | 76 | D | 126 | B | 176 | A | 226 | A | 276 | C | 326 | D | 376 | B | 426 | B | 476 | A |
27 | A | 77 | D | 127 | A | 177 | A | 227 | B | 277 | B | 327 | B | 377 | C | 427 | D | 477 | D |
28 | A | 78 | C | 128 | C | 178 | D | 228 | A | 278 | D | 328 | C | 378 | A | 428 | A | 478 | C |
29 | D | 79 | D | 129 | A | 179 | A | 229 | B | 279 | A | 329 | A | 378 | D | 429 | B | 479 | C |
30 | C | 80 | D | 130 | B | 180 | B | 230 | C | 280 | B | 330 | D | 380 | B | 430 | C | 480 | A |
31 | C | 81 | C | 131 | A | 181 | D | 231 | A | 281 | C | 331 | C | 381 | A | 431 | D | 481 | A |
32 | A | 82 | D | 132 | A | 182 | C | 232 | D | 282 | B | 332 | A | 382 | C | 432 | A | 482 | B |
33 | B | 83 | A | 133 | A | 183 | D | 233 | D | 283 | A | 333 | B | 383 | D | 433 | B | 483 | D |
34 | D | 84 | C | 134 | C | 184 | A | 234 | A | 284 | B | 334 | A | 384 | A | 434 | D | 484 | C |
35 | C | 85 | B | 135 | B | 185 | D | 235 | C | 285 | A | 335 | D | 385 | D | 435 | A | 485 | A |
36 | A | 86 | D | 136 | C | 186 | B | 236 | A | 286 | D | 336 | C | 386 | C | 436 | B | 486 | B |
37 | C | 87 | C | 137 | C | 187 | B | 237 | C | 287 | A | 337 | D | 387 | B | 437 | C | 487 | A |
38 | C | 88 | D | 138 | A | 188 | B | 238 | C | 288 | B | 338 | C | 388 | C | 438 | B | 488 | D |
39 | A | 89 | A | 139 | B | 189 | B | 239 | A | 289 | C | 339 | A | 389 | A | 439 | D | 489 | C |
40 | D | 90 | B | 140 | B | 190 | A | 240 | A | 290 | C | 340 | B | 390 | D | 440 | A | 490 | A |
41 | D | 91 | C | 141 | B | 191 | A | 241 | D | 291 | A | 341 | A | 391 | C | 441 | B | 491 | D |
42 | B | 92 | B | 142 | B | 192 | D | 242 | A | 292 | D | 342 | C | 392 | B | 442 | D | 492 | C |
43 | D | 93 | D | 143 | B | 193 | A | 243 | B | 293 | B | 343 | D | 393 | A | 443 | B | 493 | B |
44 | C | 94 | C | 144 | A | 194 | D | 244 | B | 294 | A | 344 | A | 394 | B | 444 | D | 494 | A |
45 | C | 95 | A | 145 | A | 195 | A | 245 | A | 295 | C | 345 | C | 395 | D | 445 | A | 495 | D |
46 | B | 96 | A | 146 | B | 196 | A | 246 | D | 296 | D | 346 | B | 396 | C | 446 | C | 496 | C |
47 | C | 97 | C | 147 | C | 197 | C | 247 | A | 297 | A | 347 | A | 397 | C | 447 | D | 497 | B |
48 | D | 98 | B | 147 | A | 198 | C | 248 | D | 298 | B | 348 | D | 398 | A | 448 | A | 498 | A |
49 | A | 99 | D | 149 | A | 199 | B | 249 | A | 299 | A | 349 | C | 399 | D | 449 | D | 499 | C |
50 | D | 100 | A | 150 | B | 200 | D | 250 | B | 300 | C | 350 | B | 400 | B | 450 | C | 500 | D |
...................
Mời bạn tải file tài liệu để biết thêm thông tin chi tiết