1. Bộ ấp Có Nghĩa Là Gì?
- Bộ ấp là bộ thứ 163 trong 214 bộ thủ cơ bản tiếng Trung, tương tự như cái tên cũng có nghĩa tiếng việt là ấp, thị trấn, biểu thị cho một vùng đất, làng xóm, đất đai như thủ đô, thành phố, thị trấn,..
- Số nét: là 1 trong 20 bộ thủ mang 7 nét. Bao gồm: 丨フ一フ丨一フ
- Cách viết: 邑
- Cách đọc: /yì/
- Bộ thành phần cấu tạo nên bộ 邑 gồm: 口 /Kǒu/ Khẩu + 巴 /Bā/ Ba
- Bộ 邑 là thành phần của 扈 Hỗ, 邕 Ung
- Biến thể: 阝
2. Tự Hình Dạng Bộ Ấp
Các dạng của bộ 邑 qua từng giai đoạn
3.1 Từ đơn có chứa bộ ấp
扈 /hù/ tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau
邕 /yōng/ Sông Ung (tên sông, ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
3.2 Từ ghép chứa bộ ấp
Từ ghép trực tiếp với 邑
ấp ấp 邑邑; ấp lân 邑憐; ấp nhân 邑人 ; ấp tể 邑宰 ; ấp tôn 邑尊 ; ấp tường 邑庠; biên ấp 邊邑 ; lâm ấp 林邑 ; quyên ấp 悁邑 thái ấp 採邑 ; thái ấp 采邑; ư ấp 於邑; ấp hầu 邑侯 ; ấp lạc 邑落.
Từ ghép có chứa các chữ chứa bộ ấp
跋扈 /báhù/: ngạo mạn; hung ác
扈驾 /hù jià/: đoàn xe hộ tống
郡邑 /jùn yì/: huyện thành
城邑 /chéngyì/: thành phố nhỏ
首邑 /shǒu yì/: thủ đô địa phương
邑人 /yìrén/: Người trong làng; người cùng ấp. Cư dân cùng làng; cùng ấp.
临邑 /lín yì/: Quận Lâm Ấp ở Đức Châu
大邑 /dà yì/: Quận Đại Ấp ở Thành Đô
边邑 /biān yì/: Ám chỉ khu vực ở biên cảnh. Còn được gọi là biên thành
通都大邑 /tōngdūdàyì/: Thành phố lớn; thủ phủ.
4. Các thơ sử dụng bộ 邑 trong tiếng Hán
Bi phẫn thi – Bi phẫn thi của Thái Diễm
Đại vũ – Đại vũ của Đỗ Phủ
Độ hà đáo Thanh Hà tác – Độ hà đáo Thanh Hà tác của Vương Duy
Lưu biệt Quách bát – Lưu biệt Quách bát của Vương Xương Linh
Vãn bản ấp bà chánh – Phạm Thận Duật
Quá Đinh Bùi nhị công miếu – Dương Bang Bản
5. Mẫu câu mẫu có bộ 邑 trong tiếng Trung
在我们的家乡,根据最新的调查统计数据,全市人口大约有六十九万左右
/Zài wǒmen de jiāxiāng, gēnjù zuìxīn de diàochá tǒngjì shùjù, quánshì rénkǒu dàyù yǒu liùshíjiǔ wàn zuǒyòu/
Ở quê hương của chúng tôi, theo số liệu điều tra mới nhất, dân số toàn thành phố khoảng 690.000 người.
他是一个傲慢跋扈的人。
/Tā shì yīgè àomàn báhù de rén/
Ông là một người đàn ông tự doanh.
便是舟车辐辏,商贾云集的通都大邑
/Biàn shì zhōuchē fúcòu, shānggǔ yúnjí de tōng dū dà yì/
Đó là một thành phố lớn, nơi xe cộ và thuyền buồm hội tụ, và các thương gia tụ tập.
Kỳ vọng rằng từ vựng tiếng Hoa về bộ ấp ở trên sẽ giúp cho quá trình học tiếng Trung của bạn thuận lợi hơn. Để học thêm nhiều từ vựng về 214 bộ thủ tiếng Hoa, đừng quên theo dõi chúng tôi. Mytour sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Hoa.