1. Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 6, chương 8 từ sách Kết nối tri thức, chủ đề Điểm và đường thẳng
Câu 1. Có bao nhiêu đường thẳng có thể đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1
B. Hai
C. Ba
D. Vô hạn
Câu 2. Chọn phát biểu không đúng:
A. Một điểm có thể nằm trên nhiều đường thẳng khác nhau.
B. Đối với một đường thẳng a đã cho, tồn tại các điểm nằm trên a và các điểm không nằm trên a.
C. Trên một đường thẳng chỉ có duy nhất một điểm.
D. Một điểm có thể nằm trên hai đường thẳng khác nhau cùng một lúc.
Câu 3. Trong những tuyên bố sau đây, tuyên bố nào là đúng?
A. Chỉ có một đường thẳng duy nhất đi qua hai điểm phân biệt đã cho.
B. Có chính xác ba đường thẳng đi qua ba điểm phân biệt đã cho
C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm phân biệt đã cho
D. Ba đường thẳng phân biệt, mỗi đôi cắt nhau, sẽ tạo ra ba giao điểm phân biệt
Câu 4. Với bốn điểm M, N, P, Q, trong đó ba điểm M, N, P nằm trên cùng một đường thẳng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng đó, hãy vẽ tất cả các đường thẳng nối các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau?
A. 3
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu
Câu 5. Đối với ba đường thẳng phân biệt a, b, c, trong tình huống nào thì ba đường thẳng này không cắt nhau tại bất kỳ điểm nào?
A. Ba đường thẳng đều cắt nhau từng đôi một
B. a cắt b và a song song với c
C. Tất cả ba đường thẳng đều song song với nhau
D. a song song với b và a cắt c
Câu 6. Với 5 điểm A, B, C, D, E, không có ba điểm nào nằm trên cùng một đường thẳng, hãy vẽ tất cả các đường thẳng nối các cặp điểm. Tổng cộng có bao nhiêu đường thẳng được vẽ?
A. 10
B. 10 đường thẳng
C. 20 đường thẳng
D. 16 đường thẳng
Câu 7. Đường thẳng x và đường thẳng y có một điểm chung. Mối quan hệ giữa hai đường thẳng này là gì?
A. Cắt nhau tại một điểm
B. Cắt nhau chéo
C. Trùng lên nhau
D. Cắt nhau tại các điểm khác nhau
Câu 8. Với ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một, tổng số giao điểm nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. 3
B. Một
C. Bốn
D. Ba
Câu 9. Với ba điểm A, B, C không nằm trên cùng một đường thẳng, hai đường thẳng AB và AC có mối quan hệ gì?
A. Cắt nhau tại một điểm
B. Giao nhau tại một điểm
C. Trùng lên nhau
D. Lựa chọn khác
Câu 10. Trong tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên đường thẳng AM, chọn hai điểm P và Q sao cho AQ = PQ = PM. E là trung điểm của AC. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. B, P, E nằm trên cùng một đường thẳng
B. A, Q, E nằm trên cùng một đường thẳng
C. P là trung điểm của đoạn BE
D. Lựa chọn khác
Giải đáp:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | C | A
| B | C | B | D | D | B | A |
2. Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 6, chương 8 trong sách Kết nối tri thức, phần Điểm nằm giữa hai điểm và tia
Câu 1. Cho tia AB, với M là một điểm thuộc tia AB. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
A. M và A nằm cùng phía so với B
B. M và B nằm cùng phía so với A
C. A và B nằm cùng phía so với M
D. M nằm giữa A và B
Câu 2. Cho hai tia đối nhau MA và MB, với X là một điểm nằm trên tia MA. Trong ba điểm X, M, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Không thể xác định
B. X
C. M
D. B
Câu 3. Hãy vẽ theo hướng dẫn sau: Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy có chung gốc nhưng không trùng nhau và không đối nhau. Sau đó, vẽ một đường thẳng aa′ cắt hai tia Ox và Oy lần lượt tại A và B (không phải O). Tiếp theo, vẽ điểm C nằm giữa A và B, rồi vẽ tia Oz đi qua C. Tổng số tia phân biệt trong hình vẽ là bao nhiêu?
A. 6
B. 12
C. 9
D. 15
Câu 4. Vẽ một đường thẳng mn. Chọn điểm O trên đường thẳng mn. Trên tia Om, chọn điểm A, và trên tia On, chọn điểm B. Cặp tia đối nhau với gốc O là:
A. OB và OA
B. mO và nO
C. OA và Om
D. OA và On
Câu 5. Vẽ một đường thẳng mn. Chọn điểm O trên đường thẳng mn. Trên tia Om, chọn điểm A, và trên tia On, chọn điểm B. Cặp tia đối nhau có gốc tại B là:
A. Bn và BA
B. BO và BA
C. Bm và BA
D. OB và Bn
Câu 6. Vẽ một đường thẳng mn. Chọn điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om chọn điểm A, và trên tia On chọn điểm B. Trong ba điểm O, A, và B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. A
B. O
C. B
D. Không thể xác định
Câu 7. Vẽ một đường thẳng mn. Chọn điểm O trên đường thẳng mn, với điểm A trên tia Om và điểm B trên tia On. Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau có gốc tại O?
A. 2
B. 4
C. 3
D. Không có cặp tia nào
Câu 8. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O. Hãy liệt kê các cặp tia đối nhau.
A. Không có cặp tia đối nhau
B. Cặp tia Ox, On và cặp tia Om, Oy
C. Cặp tia Ox, Oy và cặp tia Om, On
D. Cặp tia Ox, Om và cặp tia Oy, On
Câu 9. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O. Trên tia On, chọn điểm A, và trên tia Om, chọn điểm B. Hãy xác định các tia trùng nhau.
A. OA, On và OB, Om, cùng với Ox, Oy
B. OA, On và OB, Om
C. OA, On và Ox, Oy
D. OA, OB và OB, Om
Câu 10. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O. Trên tia On, chọn điểm A, và trên tia Om, chọn điểm B. Chọn điểm C sao cho điểm O nằm giữa B và C. Khi đó, điểm C thuộc tia nào?
A. Ox và Oy
B. Oy và OA
C. Om và OA
D. On và OA
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | B | D | A | B | A | C | B | D |
3. Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 8 Kết nối tri thức phần Đoạn thẳng và chiều dài đoạn thẳng
Câu 1. Cho 10 điểm phân biệt mà không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ một đoạn thẳng đi qua mỗi cặp điểm. Hãy tính tổng số đoạn thẳng có thể vẽ được.
A. 10
B. 90
C. 40
D. 45
Câu 2. Cho n điểm phân biệt (với n ≥ 2 và n thuộc tập số tự nhiên) sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp điểm trong số n điểm đó. Tổng số đoạn thẳng là 28. Tìm giá trị của n.
A. n = 9.
B. n = 7.
C. n = 8.
D. n = 6.
Câu 3. Điểm E nằm giữa hai điểm I và K, với IE = 4cm và EK = 10cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng IK.
A. 4cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 14cm
Câu 4. Cho I là một điểm nằm trên đoạn thẳng MN. Nếu IM = 4cm và MN = 7cm, hãy tính chiều dài của đoạn thẳng IN.
A. 3cm
B. 11cm
C. 1,5cm
D. 5cm
Câu 5. Cho K là một điểm trên đoạn thẳng EF với EF = 9cm và FK = 5cm. Đoạn thẳng nào sau đây đúng?
A. EK lớn hơn FK
B. EK nhỏ hơn FK
C. EK = FK
D. EK lớn hơn EF
Câu 6. Trên đường thẳng a có 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó với MN = 2cm, MQ = 5cm và NP = 1cm. Xác định các cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.
A. MP = PQ
B. MP = NQ
C. MN = PQ
D. Cả B và C đều chính xác.
Câu 7. Có bốn điểm A, B, C, D nằm trên cùng một đường thẳng theo thứ tự. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, và CD = 2AB. Tính chiều dài của đoạn thẳng BD.
A. BD = 11cm
B. BD = 14cm
C. BD = 13cm
D. BD = 12cm
Câu 8. Khi một đoạn thẳng cắt qua một tia, đoạn thẳng và tia sẽ có bao nhiêu điểm giao nhau?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Câu 9. Có các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Hãy chỉ ra đáp án không chính xác.
A. AB < MN
B. EF < IK
C. AB = PQ
D. AB = EF
Câu 10. Đoạn thẳng AB có chiều dài 10cm. Điểm M nằm giữa A và B. Nếu MA = MB + 2cm, hãy tính độ dài của MA và MB.
A. MA = 8cm; MB = 2cm.
B. MA = 7cm; MB = 5cm.
C. MA = 6cm; MB = 4cm.
D. MA = 4cm; MB = 6cm.
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | C | D | A | B | D | C | A | D | C |