1. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 5 từ sách Chân trời sáng tạo về Khái niệm vectơ
A. Tam giác ABC là tam giác cân;
B. Tam giác ABC là tam giác đều;
C. A là trung điểm của đoạn BC;
D. Điểm B trùng với điểm C.
Câu 2. Trong tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không, với các điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4;
B. 6;
C. 9;
D. 12;
D. Cả A, B, C đều không đúng.
A. 4;
B. 6;
C. 8;
D. 10;
Câu 5. Trong hình vuông ABCD, khẳng định nào dưới đây là chính xác?
A. 1;
B. 2;
C. 0;
D. Vô hạn.
Câu 7. Hai vectơ được xem là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng có cùng giá trị và chiều dài tương ứng;
B. Chúng trùng với một cặp cạnh đối của một hình bình hành;
C. Chúng trùng với một cặp cạnh đối của một tam giác đều;
D. Chúng có cùng hướng và chiều dài giống nhau.
Câu 8. Trong hình bình hành ABCD với O là điểm giao nhau của hai đường chéo, khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. Điểm B nằm trên đoạn thẳng AC;
B. Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC;
C. Điểm C nằm trên đoạn thẳng AB;
D. Điểm B ở ngoài đoạn thẳng AC.
Câu 10. Trong tam giác ABC đều với mỗi cạnh dài 2a, đẳng thức nào dưới đây là chính xác?
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | C | B | D | A | D | A | A | C |
2. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 5 Chân trời sáng tạo về tích vô hướng của hai vecto
A. 89°;
B. 92°;
C. 109°;
D. 91°.
A. 30°;
B. 60°;
C. 120°;
D. 150°.
A. Tam giác OAB là tam giác đều;
B. Tam giác OAB là tam giác cân với đỉnh O;
C. Tam giác OAB là tam giác vuông tại O;
D. Tam giác OAB là tam giác vuông cân với đỉnh O.
A. α = 30°;
B. α = 45°;
C. α = 60°;
D. α = 120°.
Câu 6. Xét bốn điểm M, N, P, Q tùy ý. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là không đúng?
A. P = – 1;
A. 45°;
B. 405°;
C. 315°;
D. 225°;
Kết quả:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | D | A | B | D | B | B | C | C | D |
3. Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 10 Chương 4 Chân trời sáng tạo
A. Chỉ (I);
B. (I) và (III);
C. (I), (II), (III);
D. Chỉ (III).
A. một điểm;
B. một đường thẳng;
C. một đoạn thẳng;
D. hình tròn.
A. 7a;
B. 6a;
D. 5a.
Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không với điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4;
B. 8;
C. 10;
D. 12.
A. 100 (N);
D. Lựa chọn khác.
A. Tam giác ABC là tam giác cân;
B. Tam giác ABC là tam giác đều;
C. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC;
D. Điểm B trùng với điểm C.
D. Tất cả A, B, C đều không đúng.
A. D là đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD;
B. D là đỉnh cuối cùng của hình bình hành ACBD;
C. D là trọng tâm của tam giác ABC;
D. D là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Một điểm;
B. Đường thẳng;
C. Đoạn thẳng;
D. Hình tròn.
Câu 13. Cho tam giác ABC đều với mỗi cạnh dài 2a. Đẳng thức nào dưới đây là chính xác?
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Kết quả:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | C | D | D | D | D | B | B | D | C | B | C | B | C | D | D |