Bộ chữ Hán trong tiếng Trung có nghĩa là gì?1. Bộ chữ Hán trong tiếng Trung có nghĩa là gì?
Bộ thủ | 页 (Dạng phồn thể: 頁 ) |
Số nét | 6 nét. Bao gồm: 一ノ丨フノ丶 |
Cách đọc |
/Yè/ |
Hán Việt | Hiệt |
Vị trí của bộ | thường đứng bên trái hoặc bên phải |
Mức độ sử dụng tiếng Trung | Độ thông dụng trong Hán Ngữ cổ và hiện đại rất cao. |
Ý nghĩa | đầu, trang giấy |
Cách viết | 页 |
2. Từ đơn chứa bộ phần tử 页
Ví dụ về một số từ vựng có bộ thủTừ đơn | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
顶 | dǐng | đỉnh |
顿 | dùn | ngừng |
顺 | shùn | thuận |
题 | tí | đề, câu hỏi |
烦 | fán | phiền muộn, buồn phiền
|
颗 | kē | khối, viên |
频 | pín | nhiều lần; liên tiếp; dồn dập |
颈 | jǐng | cổ |
硕 | shuò | lớn; to |
颁 | bān | phát hành; ban bố; hạ lệnh |
- Bộ Thực trong tiếng Trung
- Bộ Đấu trong tiếng Trung
- Bộ Quỷ trong tiếng trung
- Bộ Kiến trong tiếng Trung
3. Từ ghép chứa bộ thủ được sử dụng
Từ ghép | Phiên âm | Dịch nghĩa |
顶尖 | dǐng jiān | đứng đầu |
山顶 | shān dǐng | đỉnh núi |
停顿 | tíngdùn | tạm dừng; ngừng lại (sự việc, công việc) |
孝顺 | xiào shùn | hiếu thuận |
顺利 | shùn lì | thuận lợi |
问题 | wèn tí | vấn đề |
主题 | zhǔ tí | chủ đề |
烦闷 | fánmèn | buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn |
烦琐 | fánsuǒ | phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà |
瓶颈 | píngjǐng | cổ bình; cổ chai |
硕大 | shuòdà | to lớn, khổng lồ |
颁赐 | bān cì | ban tặng; trao tặng; ban tứ; ban thưởng |
颁授 | bān shòu | trao giải |
4. Áp dụng từ chứa bộ thủ vào trong câu
Câu | Phiên âm | Dịch Nghĩa | Từ có sử dụng bộ hiệt vào trong câu |
镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。 | dùjīn tǎ de dǐngjiān zài yángguāng xià shífēn yàoyǎn。 | Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời. | 顶尖 |
他停顿了一下,又继续往下说。 | ā tíngdùn le yīxià,yòu jìxù wǎngxià shuō。 | Anh ấy ngừng lại một chút, lại tiếp tục nói tiếp. | 停顿 |
作为一个孩子的咱们谁都应该注意孝顺父母。 | zuòwéi yīgè háizi de zánmen shéi dōu yīnggāi zhùyì xiàoshùn fùmǔ. | Là người con, ai trong chúng ta cũng nên quan tâm đến lòng hiếu thảo đối với cha mẹ | 孝顺 |
托您的福,一切都很顺利。 | tuō nín de fú, yīqiè dōu hěn shùnlì. | Nhờ phúc của bác, mọi việc đều rất thuận lợi. | 顺利 |
他看问题很尖锐。 | tā kàn wèntí hěn jiānrùi。 | Anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén. | 问题 |
郁结在心头的烦闷。 | yùjié zài xīntóu de fánmèn。 | Nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng | 烦闷 |
硕大洁白的百合花在月色中摇曳。 | shuòdà jiébái de bǎihé huā zài yuè sè zhōng yáoyè. | Những bông loa kèn trắng khổng lồ đung đưa dưới ánh trăng. | 硕大 |
Học bộ thủ không phức tạp khi bạn áp dụng phương pháp học đúng, lúc đó việc học không chỉ là một công việc tẻ nhạt mà còn giúp quá trình nâng cao khả năng đọc chữ Hán gần hơn. Hôm nay bạn đã cùng trung tâm Mytour hiểu thêm một bộ thủ, hãy cùng nhau luyện tập thường xuyên để không quên đi kiến thức bạn nhé!
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]