
1. Giới thiệu về bộ đao trong tiếng Trung
- Số nét: Là một trong 23 bộ từ 214 bộ thủ tiếng Trung được cấu tạo từ 2 nét
- Nghĩa Tiếng Việt của chữ đao tiếng Hán được hiểu là con dao
- Biến thể gồm bộ đao đứng 刂(là bộ kết hợp với các bộ khác tạo thành chữ chứ không là chữ riêng được); bộ đao nằm 宀 (viết tương tự bộ mịch nhưng ngắn hơn). Cách nhớ khi viết là hai con dao xếp cạnh nhau.
- Vị trí của bộ: thường đứng phía bên phải của các bộ khác, bên dưới và một số ít nằm bên trên.
- Cách đọc: /dão/
- Cách viết: 刀. Nhiều bạn thường xuyên nhầm bộ 刀 với bộ lực trong tiếng Trung 力 có thêm nét phía trên tránh nhầm lẫn các bạn nhé!
2. Từ đơn tiếng Trung chứa bộ thủ đao
Đầu tiên để hiểu và học được bộ thủ, hãy nhớ kỹ những từ đơn dưới đây ngay nhé!

Từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
兔 | tù | con thỏ |
剪 | jiǎn | cắt, xén |
争 | zhēng | tranh giành, cạnh tranh |
切 | qiē | bổ; cắt; bửa; xắt |
份 | fèn | phần |
分 | fēn | chia, phân, thành phần |
忍 | rěn | nhẫn nại, chịu đựng |
刃 | rèn | lưỡi dao |
初 | chū | đầu |
贸 | mào | buôn bán, thương mại |
召 | zhào | kêu gọi; triệu tập; mời; gọi |
3. Từ ghép có bộ dao
Học thêm: từ ghép của bộ nhục trong tiếng Trung, bộ Thạch trong tiếng Trung.

Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
屠刀 | túdāo | dao mổ |
宝刀 | bǎodāo | bảo đao |
刀刃 | dāorèn | lưỡi dao |
当初 | dāng chū | ban đầu, lúc đầu |
剪刀 | jiǎn dāo | cái kéo |
分开 | fēn kāi | phân tách |
分诉 | fēn sù | giải thích |
悲切 | bēiqiè | bi thương |
分际 | fēnjì | ranh giới |
忍受 | rěn shòu | nhẫn nhịn, chịu đựng, |
切要 | qiè yào | thiết yếu, cần thiết |
切合 | qièhé | phù hợp |
4. Một số bài thơ sử dụng bộ đao
Cách khác để nâng cao bộ thủ tiếng Trung không phải học theo cách truyền thống mà bạn có thể tiếp cận ngay bộ thủ này qua các bài thơ dễ học giúp nhớ từ vựng tiếng Trung cơ bản lâu dài hơn.

结绦子 – Kết dây buộc – của Lý Bạch
偶记 – Ngẫu ký của tác giả Ngẫu thư
少年行 – Thiếu niên hành của Chu Bang Ngạn
埋花词 – Mai hoa từ của Tào Tuyết Cần
昔游诗其七 – Tích du thi kỳ 7 của Khương Quỳ
送毛伯温 – Tống Mao Bá Ôn – Chu Hậu Thông
棕扫子 – Tông tảo tử – Đỗ Phủ
5. Câu trung chứa bộ đao
Ví dụ câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
把剪刀给我 | bǎ jiǎndāo gěi wǒ | Đưa kéo cho tôi |
你小心点儿, 别切到手了 | nǐ xiǎoxīn diǎnr , bié qiē dào shǒu le | Cậu cẩn thận một chút, đừng có cắt vào tay đấy |
你怎能忍受这样的侮辱呢? | nǐ zěn néng rěnshòu zhèyàng de wǔrǔ ne? | Làm thế nào bạn có thể chịu một sự xúc phạm như vậy? |
说话不切实际 切合 <十分符合 | shuōhuà bùqiēshíjì。 qiēhé < shífēn fúhé | Lời nói không phù hợp với thực tế |
早知今日,何必当初? | zǎo zhī jīnrì, hébì dāngchū? | biết trước có ngày này, thì lúc đầu việc gì phải thế? |
Vậy là đã kết thúc bài học về bộ thủ tiếng Trung: bộ đao rồi. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào giao tiếp hằng ngày để thành thạo hơn nhé! Theo dõi Mytour để học thêm nhiều bài học hơn về 214 bộ thủ. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn.