- Tên bộ: Đầu
- Vị trí trong 214 bộ thủ: 008
- Dạng phồn thể: 亠
- Số nét: nằm chung với bộ lực được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 bộ thủ.
- Cách đọc: /tóu/
- Hán Việt: Đầu
- Ý nghĩa: Không có nghĩa
- Vị trí của bộ: thường là phần trên của một số chữ khác
- Độ thông dụng trong tiếng Hán cổ rất thấp nhưng trong tiếng Trung hiện đại bộ đầu được sử dụng rất phổ biến
- Bộ đầu trong tiếng Trung là thành phần của: Phương 方; Chủ 主; Cao 高; Văn 文; Sản 产; Lập 立; Thị 市; Giao 交; Thương 商; Lục 六; Kinh 京; Đế 帝; Da 夜; Y 衣; Lượng 亮; Hào 毫; Diệc 亦; Vong 亡; Bàng 旁; Hưởng 享; Hào 豪; Suy 衰; Huyền 玄; Ai 哀; Đình 亭; Hanh 亨; Trung 衷; Mẫu 亩; Khỏa 裹; Tương 襄; Hợi 亥; Kháng 亢; Ung 雍; Tiết 亵; Bao 褒; Mâu 袤; Cổn 衮; Duyễn 兖.
2. Các từ đơn có chứa bộ đầu
3. Từ ghép bao gồm bộ đầu trong tiếng Trung
正方 / zhèngfāng / hình vuông
东方/ dōngfāng / phương đông; hướng đông
主角 / zhǔjué / vai chính
高矮 / gāo’ǎi / chiều cao, bề cao, độ cao thấp.
文本 / wénběn / văn bả
官商 / guānshāng / quan thương
产地 / chǎndì / nơi sản xuất
立正 / lìzhèng / đứng nghiêm
立功 / lìgōng / thành công
转交 / zhuǎnjiāo / chuyển giao; chuyển
六亲 / liùqīn / họ hàng, thân thuộc
亡者 / wángzhě / người đã chết
亨祚 / hēng zuò / thịnh vượng
亡佚 / wáng yì / mất mát
享乐 / xiǎnglè / thưởng thức niềm vui
豪爽 / háoshuǎn / hào sảng; hào phóng
豪放 / háofàng / hào phóng; phóng khoáng
衰弱 / shuāiruò / yếu đuối (về thân thể)
衰运 / shuāi yùn / suy yếu vận may
衰微 / shuāi wēi / suy thoái (quốc gia, dân tộc…)
玄青 / xuánqīng / xanh đen
玄乎 / xuánhū / mơ hồ; huyền hoặc khó hiểu
哀怨 / āiyuàn / bi ai
亭亭 / tíngtíng / thanh thoát; cao vút
私衷 / sī zhōng / nỗi lòng cá nhân
热衷 / rèzhōng / say mê
亢直 / kàng zhí / cứng rắn và không khuất phục (văn học)
亢奋 / kàngfèn / hăng hái; hào hứng; động viên
雍雍 / yōng yōng / hài hòa.
4. Tổng hợp các mẫu câu hay bao gồm bộ đầu trong tiếng Trung
Trong cuộc sống hàng ngày khi giao tiếp, có một số cụm từ và câu hay mà bạn thường gặp. Dưới đây Mytour sẽ tổng hợp các mẫu câu chứa bộ đầu trong tiếng Trung mà bất kỳ ai cũng có thể áp dụng để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình.
1. Chân thành chúc mừng / zhōngxīnzhùyuàn / chúc mừng từ tận đáy lòng.
2. Lời cảm ơn chân thành / zhōngxīn de gǎnxiè / chân thành cảm ơn.
3. Đồng lòng cùng nhau giúp đỡ / hézhōnggòngjì / đồng lòng cùng nhau vượt qua khó khăn.
4. Mở cửa hàng với may mắn lớn / kāishì dàjí / khai trương với may mắn.
5. Một nơi gặp khó khăn, mọi người đều đến giúp đỡ / yīfāng yǒu kùnnán, bāfāng lái zhīyuán / một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
6. Ngày mai là ngày lập xuân / míngtiān lìchūn / ngày mai là ngày lập xuân.
7. Cô bé thẳng thắn và nghịch ngợm / háoshuǎng wánpí de xiǎojiě / cô bé thẳng thắn và nghịch ngợm.
8. Suy nhược thần kinh / shénjīngshuāiruò / suy nhược thần kinh.
9. Đứng giữa chỗ này không di chuyển / guǒzúbùqián / giậm chân tại chỗ.
10. Bầu trời xanh thẳm và bao la vô tận / wèilán de tiānkōng,guǎngmàowújì / bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
11. Sang trọng và lộng lẫy / yōngrónghuágùi / sang trọng và lộng lẫy.
12. Tiến về phía trước / màifāngbù / tiến về phía trước.
13. Tuyên bố độc lập / xuānbùdúlì / tuyên bố độc lập.
14. Cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ khó khăn / tóngxiǎng ānlè,gòngdù kǔnán / cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ khó khăn.
15. Hưởng phúc cùng nhau / yǒufútóngxiǎng / hưởng phúc cùng nhau.
16. Mọi sự hanh thông / wànshìhēngtōng / mọi sự hanh thông.
17. Một nơi gặp khó khăn, mọi người đều đến giúp đỡ / yīfāng yǒu kùnnán, bāfāng lái zhīyuán / một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.